TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang3/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28

BE VƯƠNG QUỐC BỈ

Belgien (de); België (nl)

3 vùng / gewest (nl)

10 tỉnh / provincie (nl)

Danh sách nguồn: Viện Tiêu chuẩn Bỉ (IBN), 06/06/1996; FIPS 10-4; IGN 1986 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: Viện Tiêu chuẩn Bỉ (IBN), 06/06/1996



3 vùng / gewest (nl)




BRU

Thủ đô Bruxelles, Brussels Hoofdstedelijk Gewest (nl)

VLG

Vlaamse Gewest (nl)




WAL

Wallonne,




10 tnh / provincie (nl)




BE-VAN

Antwerpen (nl)

VLG

BE-WBR

Brabant Wallon (fr)

WAL

BE-WHT

Hainaut (fr)

WAL

BE-WLG

Liège (fr)

WAL

BE-VLI

Limburg (nl)

VLG

BE-WLX

Luxembourg (fr)

WAL

BE-WNA

Namur (fr)

WAL

BE-VOV

Oost-Vlaanderen (nl)

VLG

BE-VBR

Vlaams Brabant (nl)

VLG

BE-VWV

West-Vlaanderen (nl)

VLG

BF BUỐCKI NA PHAXÔ

45 tỉnh


Danh sách nguồn: Luật 09/96, 24/04/1996; IGN 1986 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



BF-BAL*

Balé

BF-BAM*

Bam

BP-BAN*

Banwa

BF-BAZ*

Bazèga

BF-BGR*

Bougouriba

BF-BLG*

Boulgou

BF-BLK*

Boulkiemdé

BF-COM*

Comoé

BF-GAN*

Ganzourgou

BF-GNA*

Gnagna

BF-GOU*

Gourma

BF-HOU*

Houet

BF-IOB*

loba

BF-KAD*

Kadiogo

BF-KEN*

Kénédougou

BF-KMD*

Komondjari

BF-KMP*

Kompienga

BF-KOS*

Kossi

BF-KOP*

Koulpélogo

BF-KOT*

Kouritenga

BF-KOW*

Kourwéogo

BF-LER*

Léraba

BF-LOR*

Loroum

BF-MOU*

Mouhoun

BF-NAO*

Nahouri

BF-NAM*

Namentenga

BF-NAY*

Nayala

BF-NOU*

Noumbiel

BF-OUB*

Oubritenga

BF-OUD*

Oudalan

BF-PAS*

Passoré

BF-PON*

Poni

BF-SNG*

Sanguié

BF-SMT*

Sanmatenga

BF-SEN*

Séno

BF-SIS*

Sissili

BF-SOM*

Soum

BF-SOR*

Sourou

BF-TAP*

Tapoa

BF-TUI

Tui

BF-YAG*

Yagha

BF-YAT*

Yatenga

BF-ZIR*

Ziro

BF-ZON*

Zondoma

BF-ZOU*

Zoundwéogo

BG CỘNG HÒA BUNGARI

Balgaria (bg)

28 vùng / oblast (bg)

Danh sách nguồn: Bản đồ hành chính của nước Cộng hòa Bungari, được xuất bản trên toàn cầu, vùng Sofia, năm 2007 cho MSAAR

Mã nguồn: Nghị định số 61/ 2.04.99 (Tạp chí chính thức của nước cộng hòa Bungari)

Hệ thống La tinh hóa: Dự án kết hợp của Bộ quản lý hành chính và cải cách hành chính Nhà nước (MSAAR) và Viện Ngôn ngữ Bungari thuộc Viện Khoa học Hàn lâm Bungari, 2006



BG-01

Blagoevgrad

BG-02

Burgas

BG-08

Dobrich

BG-07

Gabrovo

BG-26

Haskovo

BG-09

Kardzhali

BG-10

Kyustendil

BG-11

Lovech

BG-12

Montana

BG-13

Pazardzhik

BG-14

Pernik

BG-15

Pleven

BG-16

Plovdiv

BG-17

Razgrad

BG-18

Ruse

BG-27

Shumen

BG-19

Silistra

BG-20

Sliven

BG-21

Smolyan

BG-23

Sofia

BG-22

Sofia-Grad

BG-24

Stara Zagora

BG-25

Targovishte

BG-03

Varna

BG-04

Veliko Tarnovo

BG-05

Vidin

BG-06

Vratsa

BG-28

Yambol

BH VƯƠNG QUỐC BƠHRÊN

AI Bah¸rayn (ar)

5 khu hành chính ủy trị / muh¸āfazah (ar)

Danh sách nguồn: Nghị định luật / Nghị định số 17 / 2002; PCGN 31/8/2006

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1956

BH-13* AI Manāmah (AI ‘Aşimah)

BH-14* AI Janūbīyah

BH-15* AI Muh¸arraq

BH-16* Al Wusţá

BH-17* Ash Shamālīyah

BI CỘNG HÒA BURUNDI

Burundi (rn)

16 tỉnh

Danh sách nguồn: PCGN 10/2002; FIPS 10-4 thông báo thay đổi 7; IGN 1986



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

BI-BB*

Bubanza

BI-BJ*

Bujumbura

BI-BR*

Bururi

BI-CA*

Cankuzo

BI-CI*

Cibitoke

BI-GI*

Gitega

BI-KR*

Karuzi

BI-KY*

Kayanza

BI-KI*

Kirundo

BI-MA*

Makamba

BI-MU*

Muramvya

BI-MY*

Muyinga

BI-MW*

Mwaro

BI-NG*

Ngozi

BI-RT*

Rutana

BI-RY*

Ruyigi

BJ CỘNG HÒA BÊNANH

12 khu hành chính

Danh sách nguồn: Luật số 97-028, 15/1/1999; Bản đồ của Viện địa lý quốc gia Bênanh năm 2000

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)



BJ-AL*

Alibori

BJ-AK*

Atakora

BJ-AQ*

Atlantique

BJ-BO*

Borgou

BJ-CO*

Collines

BJ-DO*

Donga

BJ-KO*

Kouffo

BJ-LI*

Littoral

BJ-MO*

Mono

BJ-OU*

Ouémé

BJ-PL*

Plateau

BJ-ZO*

Zou

BL XANH BARTHELEMY

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo. Nước này thuộc vùng lãnh thổ của Pháp (FR-BL).



BM BÉCMUDA

Phân vùng thành 2 thành phố và 9 giáo xứ, mà không liên quan đến tiêu chuẩn này.



BN BRUNÂY ĐARUSSALAM

Brunei (ms)

4 quận

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

BN-BE* Belait

BN-BM* Brunei-Muara

BN-TE* Temburong

BN-TU* Tutong

BO CỘNG HÒA BÔLIVIA

9 khu hành chính / departamento (es)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989

Mã nguồn: EUROPLATE

Ghi chú: sắp xếp theo thứ tự tiếng Tây Ban Nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z

BO-H

Chuquisaca

BO-C

Cochabamba

BO-B

El Beni

BO-L

La Paz

BO-O

Oruro

BO-N

Pando

BO-P

Potosí

BO-S

Santa Cruz

BO-T

Tarija

BR CỘNG HÒA LIÊN BANG BRAXIN

Brasil (pt)

1 quận liên bang / distrito federal (pt)

26 bang / estado (pt)

Danh sách nguồn: Hội đồng EDIFACT 19/6/1995; IGN 1989 cập nhật BET 1996

Mã nguồn: VARIG + ban Thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



1 quận liên bang / distrito federal (pt)

BR-DF Distrito Federal



26 bang / estado (pt)

BR-AC

Acre

BR-AL

Alagoas

BR-AP

Amapá

BR-AM

Amazonas

BR-BA

Bahia

BR-CE

Ceará

BR-ES

Espírito Santo

BR-GO

Goiás

BR-MA

Maranhão

BR-MT

Mato Grosso

BR-MS

Mato Grosso do Sul

BR-MG

Minas Gerais

BR-PA

Pará

BR-PB

Paraíba

BR-PR

Paraná

BR-PE

Pernambuco

BR-PI

Piauí

BR-RJ

Rio de Janeiro

BR-RN

Rio Grande do Norte

BR-RS

Rio Grande do Sul

BR-RO

Rondônia

BR-RR

Roraima

BR-SC

Santa Catarina

BR-SP

São Paulo

BR-SE

Sergipe

BR-TO*

Tocantins

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương