TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-1 : 2007 iso 3166-1 : 2006



tải về 2.84 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu28.04.2018
Kích2.84 Mb.
#37517
1   2   3   4   5   6   7   8   9






Phụ lục A

(quy định)

Bảng mục lục theo thứ tự abc các tên từ phần danh mục nêu trong cột lưu ý hay phần quan trọng thứ hai của tên nước hợp thành trong cột 1

Phụ lục này giúp cho người sử dụng tham chiếu thuận tiện đối với các tên lãnh thổ, chủ yếu là các hòn đảo, nêu trong cột lưu ý tại điều 9 và điều10 của tiêu chuẩn này. Phụ lục này đặc biệt hữu dụng khi cần phân định các thành tố mã nước cho tên lãnh thổ không được nêu như các mục chính trong danh mục theo thứ tự abc tại điều 9 và điều 10.

Các tên lãnh thổ viết bằng tiếng Anh với các thành tố mã tương ứng của chúng, tạo khả năng cho người sử dụng xác định vị trí tên lãnh thổ ở điều 9 và điều 10.

Các tên lãnh thổ viết khác nhau bằng tiếng Anh và tiếng Pháp được liệt kê riêng theo sau là thành tố mã ngôn ngữ liên quan (en) hoặc (fr).

Các tên lãnh thổ bằng tiếng Anh và tiếng Pháp mà giống nhau nhưng chỉ khác nhau về mặt thuật ngữ chung - thường là "Island" , "Islands" , "Archipelago" (en), "Ile" , "Iles" , "Archipel" (fr) - được chỉ ra trên cùng một dòng. Thuật ngữ chung bằng tiếng Pháp được chỉ ra sau thuật ngữ chung bằng tiếng Anh và cách nhau bởi dấu cắt "/" .

Phụ lục này còn đưa ra phần quan trọng thứ hai của tên nước hợp thành từ cột 1. Những mục này được đánh dấu bằng dấu (*).



Tên lãnh thổ được mã bằng thành tố

A

α -2

α -3

số

Abariringa

KI

KIR

296

Agalega Islands/, îles

MU

MUS

480

Aland Islands/, îles

FI

FIN

246

Aldabra Islands/, îles

SC

SYC

690

Amindivi Islands/, îles

IN

IND

356

Amirante Islands (en)

SC

SYC

690

Amirantes, îles (fr)

SC

SYC

690

Amsterdam Island/, île

TF

ATF

260

Andaman Islands/, îles

IN

IND

356

Anegada

VG

VGB

092

Anjouan

KM

COM

174

Annobãn Island/, île d’’

GQ

GNQ

226

Antipodes Islands/, îles

NZ

NZL

554

Ascension Island/, île de l’

SH

SHN

654

Ashmore and Cartier Islands (en)

AU

AUS

036

Ashmore-et-Cartier, îles (fr)

AU

AUS

036

Auckland Islands /, îles

NZ

NZL

554

Australes, îles (fr)

PF

PYF

258

Austral Islands (en)

PF

PYF

258

Aves, île d' (fr)

VE

VEN

862

B










Babelthuap

PW

PLW

585

Baker Island/, île

UM

UMI

581

Banaba

KI

KIR

296

Barbuda *

AG

ATG

028

Bassas da India

RE

REU

638

Bear Island (en)

SJ

SJM

744

Bequia

VC

VCT

670

Bioko Island/, île

GQ

GNQ

226

Bird Island (en)

VE

VEN

862

Bismarck Archipelago/,Archipel

PG

PNG

598

Bonaire

AN

ANT

530

Bougainville

PG

PNG

598

C










Cabinda

AO

AGO

024

Caicos Islands/îles *

TC

TCA

796

Campbell Island/, île

NZ

NZL

554

Cargados Carajos Shoals

MU

MUS

480

Caroline Islands (en)

FM

FSM

583

Caroline Islands, west part of (en)

PW

PLW

585

Carolines, îles (fr)

FM

FSM

583

Carolines, partie ouest des îles (fr)

PW

PLW

585

Carriacou

GD

GRD

308

Chagos Archipelago/, Archipel

IO

IOT

086

Chatham Islands/, îles

NZ

NZL

554

Chuuk

FM

FSM

583

Clipperton Island /, île

PF

PYF

258

Coco Island /, île du

CR

CRI

188

Continental Region (Rio Muni) (en)

GQ

GNQ

226

Coral Sea Islands (en)

AU

AUS

036

Cosmoledo Islands /, îles

SC

SYC

690

Crozet Archipelago /, Archipel

TF

ATF

260

Curaçao

AN

ANT

530

Cygne, îles du (fr)

HN

HND

340

D










DÐsirade, la

GP

GLP

312

Diego Garcia

IO

IOT

086

Ducie Island /, île

PN

PCN

612

E










Easter Island (en)

CL

CHL

152

Efate (en)

VU

VUT

548

ÐfatÐ (fr)

VU

VUT

548

Enderbury Island /, île

KI

KIR

296

Ðparses de l'OcÐan lndien, île (fr)

RE

REU

638

Europa Island /, île

RE

REU

638

F










Farquhar Islands /, îles

SC

SYC

690

Fernando de Noronha Island /, île

BR

BRA

076

France, Metropolitan (fr)

FR

FRA

250

France, Metropolitan (en)

FR

FRA

250

Funafuti

TV

TUV

798

Futuna *

WF

WLF

876

G










Gal¸pagos Islands /, îles

EC

ECU

218

Gambier Islands /, îles

PF

PYF

258

Gilbert Islands /, îles

KI

KIR

296

Glorieuses, îles (fr)

RE

REU

638

Glorioso Islands (en)

RE

REU

638

Gough Island /, île

SH

SHN

654

Grand Cayman (en)

KY

CYM

136

Grande Caïmane (fr)

KY

CYM

136

Grande Comore

KM

COM

174

Grenadine Islands, Northern (en)

VC

VCT

670

Grenadine Islands, Southern (en)

GD

GRD

308

Grenadines du Nord, île (fr)

VC

VCT

670

Grenadines du Sud, île (fr)

GD

GRD

308

Guadalcanal

SB

SLB

090

H










Henderson Island /, île

PN

PCN

612

Herzegovina (en) *

BA

BIH

070

HerzÐgovine (fr) *

BA

BIH

070

Hoorn Islands /, île de

WF

WLF

876

Howland Island /, île

UM

UMI

581

J










Jaluit

MH

MHL

584

Jan Mayen /, île *

SJ

SJM

744

Jarvis Island /, île

UM

UM1

581

Johnston Atoll /, Atoll

UM

UM1

581

Jost Van Dyke

VG

VGB

092

Juan de Nova Island /, île

RE

REU

638

Juan Fern¸ndez Islands /, île

CL

CHL

152

K










Kaliningrad Region / RÐgion de

RU

RUS

643

KerguÐlen Islands /, île

TF

ATF

260

Kermadec Islands /, île

NZ

NZL

554

Kingman Reef /, RÐcif

UM

UMI

581

Kiritimati

KI

KIR

296

Kosrae

FM

FSM

583

L










Laccadive Islands (en)

IN

IND

356

Laquedives, île (fr)

IN

IND

356

Ligne, partie des île de la (fr)

KI

KIR

296

Line Islands, part of (en)

KI

KIR

296

Lord Howe Island /, île

AU

AUS

036

Loyalty Islands (en)

NC

NCL

540

M










MacDonald, île (fr)*

HM

HMD

334

Macquarie Island /, île

AU

AUS

036

MahÐ

SC

SYC

690

Majuro

MH

MHL

584

Malaisie pÐninsulaire (fr)

MY

MYS

458

Malaysia, Peninsular (en)

MY

MYS

458

Malpelo Island /, île de

CO

COL

170

Man, île de (fr)

GB

GBR

826

Man, Isle of (en)

GB

GBR

826

Mariana Islands (en)

MP

MNP

580

Mariannes /, île (fr)

MP

MNP

580

Marie-Galante

GP

GLP

312

Marion Island /, île

ZA

ZAF

710

Marquises Islands (en)

PF

PYF

258

Marquises, île (fr)

PF

PYF

258

Martim Vaz Islands /, îles

BR

BRA

076

McDonald Islands /, îles *

HM

HMD

334

Mer de Corail, îles de la (fr)

AU

AUS

036

Metropolitan France (en)

FR

FRA

250

Midway Islands /, îles

UM

UMI

581

Minicoy Island /, île

IN

IND

356

Miquelon *

PM

SPM

666

MohÐli

KM

COM

174

Mont Athos, territoire










autonome du (fr)

GR

GRC

300

Mount Athos autonomous area (en)

GR

GRC

300

Moussandam, partie de la










Presqu’ île de (fr)

OM

OMN

512

Musandam Peninsula, part of (en)

OM

OMN

512

N










Navassa Island (en)

UM

UMI

581

Navassa, île de la (fr)

UM

UMI

581

Nevis *

KN

KNA

659

Nicobar Islands /, îles

IN

IND

356

Northern Grenadine Islands (en)

VC

VCT

670

Northern Solomon Islands (en)

PG

PNG

598

O










Oeno Island /, île

PN

PCN

12

Okusi, exclave of / exclave de

TP

TMP

626

Ours, île aux (fr)

SJ

SJM

744

P










Palmyra Atoll /, Atoll

UM

UMI

581

P©ques, île de (fr)

CL

CHL

152

Penghu (Pescadores) Islands /, îles

TW

TWN

158

Peninsular Malaysia (en)

MY

MYS

458

Phoenix Islands /, îles

KI

KIR

296

Pohnpei

FM

FSM

583

Prince-Edouard, île du (fr)

ZA

ZAF

710

Prince Edward Island (en)

ZA

ZAF

710

Principe *

ST

STP

678

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương