#
|
pt
|
por
|
Guinộ-Bissau
|
GUYANA
|
Cộng hòa Guyana
|
The Republic of Guyana
|
GY
|
GUY
|
328
|
|
#
|
en
|
eng
|
Guyana
|
HAITI
|
Cộng hòa Haiti
|
The Republic of Haiti
|
HT
|
HTI
|
332
|
|
#
|
fr; ht
|
fra; hat
|
Haùti; Ayiti
|
HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS
|
Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan
|
|
HM
|
HMD
|
334
|
|
|
en
|
eng
|
Heard Island and McDonald Islands
|
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)
|
Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)
|
|
VA
|
VAT
|
336
|
Nước trước đó: Tiểu Bang thành phố Vaticăng) (Holi Si)
|
#
|
it; la
|
ita; lat
|
Santa Sede (la); Sancta Sedes
|
HONDURAS
|
Cộng hòa Hônđurát
|
The Republic of Honduras
|
HN
|
HND
|
340
|
Bao gồm các đảo Swan
|
#
|
es
|
esp
|
Honduras
|
HONG KONG
|
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc
|
The Hong Kong Special Administrative Region of China
|
HK
|
HKG
|
344
|
|
|
en; zh
|
eng; zho
|
Hong Kong; Xianggang
|
HUNGARY
|
Cộng hòa Hunggari
|
The Republic of Hungary
|
HU
|
HUN
|
348
|
|
#
|
hu
|
hun
|
Magyarorszỏg
|
ICELAND
|
Cộng hòa Aixơlen
|
The Republic of Iceland
|
IS
|
ISL
|
352
|
|
#
|
is
|
isl
|
Island
|
INDIA
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
The Republic of India
|
IN
|
IND
|
356
|
Bao gồm các quần đảo Amindivi, các quần đảo Andaman, các quần đảo Laccadive, đảo Minicoy, các quần đảo Nicobar
|
#
|
en; hi
|
eng; hin
|
India; Bhărat
|
INDONESIA
|
Cộng hòa Inđônêxia
|
The Republic of Indonesia
|
ID
|
IDN
|
360
|
|
#
|
id
|
ind
|
Indonesia
|
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC
|
Cộng hòa hồi giáo Iran
|
The Islamic Republic of Iran
|
IR
|
IRN
|
364
|
Cũng được xem như Iran
|
#
|
fa
|
fas
|
Jomhỹrù-ye [slọmù-ye êrăn
|
IRAQ
|
Cộng hòa Irắc
|
The Republic of Iraq
|
IQ
|
IRQ
|
368
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Al ‘Irọq
|
IRELAND
|
Ailen
|
|
IE
|
IRL
|
372
|
|
#
|
en; ga
|
eng; hle
|
Ireland; ẫire
|
ISLE OF MAN
|
Đảo MAN
|
|
IM
|
IMN
|
833
|
|
|
en
|
eng
|
Isle of Man
|
ISRAEL
|
Nhà nước Ixraen
|
The State of Israel
|
IL
|
ISR
|
376
|
|
#
|
ar; he
|
ara; heb
|
Isră’ùl; Yisra’el
|
ITALY
|
Cộng hòa Italia
|
The Republic of Italy
|
IT
|
ITA
|
380
|
|
#
|
it
|
ita
|
Italia (l’)
|
JAMAICA
|
Giamaica
|
|
JM
|
JAM
|
388
|
|
#
|
en
|
eng
|
Jamaica
|
JAPAN
|
Nhật
|
|
JP
|
JPN
|
392
|
|
#
|
ja
|
jpn
|
Nihon/Nippon
|
JERSEY
|
Ghisêy
|
|
JE
|
JEY
|
832
|
|
|
en
|
eng
|
Jersey
|
JORDAN
|
Vương quốc Hasimít của Gioócđani
|
Hashemite Kingdom of Jordan
|
JO
|
JOR
|
400
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Urdun
|
KAZAKHSTAN
|
Cộng hòa Kadắcxtan
|
The Republic of Kazakhstan
|
KZ
|
KAZ
|
398
|
|
#
|
kk; ru
|
kaz;rus
|
Qazaqstan; Kyrgyzstan
|
KENYA
|
Cộng hòa Kênia
|
The Republic of Kenya
|
KE
|
KEN
|
404
|
|
#
|
en; sw
|
eng; swa
|
Kenya; Kenya
|
KIRIBATI
|
Cộng hòa Kiribati
|
|
KI
|
KIR
|
296
|
Bao gồm các đảo Gilbert ( đảo san hô vòng chính: Tarawa, bao gồm Banaba), bộ phận của các đảo Line (bao gồm Kiritimati), các đảo Phoenix (bao gồm Abariringa, đảo Enderbury)
|
#
|
en
|
eng
|
Kiribati
|
KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
|
The Democratic People’s Republic of Korea
|
KP
|
PRK
|
408
|
Thường được coi như là Bắc Triều Tiên
|
#
|
ko
|
kor
|
Choson
|
KOREA, REPUBLIC OF
|
Cộng hòa Hàn Quốc
|
The Republic of Korea
|
KR
|
KOR
|
40
|
Thường được coi như là Nam Triều Tiên
|
#
|
ko
|
kor
|
Han′guk
|
KUWAIT
|
Nhà nước Côoét
|
The State of Kuwait
|
KW
|
KWT
|
414
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Kuwayt
|
KYRGYZSTAN
|
Cộng hòa Cưrơgưxtan
|
The Kyrgyzstan Republic
|
KG
|
KGZ
|
417
|
|
#
|
ky; ru
|
kir;rus
|
Kyrgyzstan; Kyrgyzstan
|
LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
The Lao People’s Democratic Republic
|
LA
|
LAO
|
418
|
Cũng được coi là Lào
|
#
|
lo
|
lao
|
Sathalanalat Paxathipatai Paxaxụn Lao
|
LATVIA
|
Cộng hòa Látvia
|
The Republic of Latvia
|
LV
|
LVA
|
428
|
|
#
|
lv
|
lav
|
Latvija
|
LEBANON
|
Cộng hòa Libăng
|
The Republic of Lebanon
|
LB
|
LBN
|
422
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Lubnăn
|
LESOTHO
|
Vương quốc Lêxôtô
|
The Kingdom of Lesotho
|
LS
|
LSO
|
426
|
|
#
|
en; st
|
eng; sot
|
Lesotho; Lesotho
|
LIBERIA
|
Cộng hòa Libêria
|
The Republic of Liberia
|
LR
|
LBR
|
430
|
|
#
|
en
|
eng
|
Liberia
|
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi
|
The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya
|
LY
|
LBY
|
434
|
Cũng được coi là Libi
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Jamahùrùyah al ‘Arabùyah al Lùbùyah
|
LIECHTENSTEIN
|
Công quốc Lichtenxtên
|
The Principality of Liechtenstein
|
LI
|
LIE
|
438
|
|
#
|
de
|
deu
|
Liechtenstein
|
LITHUANIA
|
Cộng hòa Lítva
|
The Republic of Lithuania
|
LT
|
LTU
|
440
|
|
#
|
lt
|
lit
|
Lietuva
|
LUXEMBOURG
|
Đại công quốc Lúcxămbua
|
The Grand Duchy of Luxembourg
|
LU
|
LUX
|
442
|
|
#
|
de; fr; lb
|
deu; fra; ltz
|
Luxembug; Luxembug (le); Lởtzebuerg
|
MACAO
|
Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc
|
Macao Special Administrative Region of China
|
MO
|
MAC
|
446
|
|
#
|
pt; zh
|
por; zho
|
Macau; Aomen
|
MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF
|
Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ
|
The former Yugoslav Republic of Macedonia
|
MK
|
MKD
|
807
|
|
#
|
mk
|
mkd
|
Poranesna Jugosovenska Republika Makedonija
|
MADAGASCAR
|
Cộng hòa Mađagaxca
|
The Republic of Madagasca
|
MG
|
MDG
|
450
|
|
#
|
fr; mg
|
fra; mlg
|
Madagascar; Madagasikara
|
MALAWI
|
Cộng hòa Malauy
|
The Republic of Malawi
|
MW
|
MWI
|
454
|
|
#
|
en; ny
|
eng; nya
|
Malawi; Malawi
|
MALAYSIA
|
Malaixia
|
|
MY
|
MYS
|
458
|
Bao gồm Peninsular Malaixia, Sabah, Sarawak
|
#
|
ms
|
msa
|
Malaysia
|
MALDIVES
|
Cộng hòa Manđivơ
|
The Republic of Maldives
|
MV
|
MDV
|
462
|
|
#
|
dv
|
div
|
Dhivehi Raajje
|
MALI
|
Cộng hòa Mali
|
The Republic of Mali
|
ML
|
MLI
|
466
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Mali (le)
|
MALTA
|
Cộng hòa Manta
|
The Republic of Malta
|
MT
|
MLT
|
470
|
|
#
|
en; mt
|
eng; mlt
|
Malta; Malta
|
MARSHALL ISLANDS
|
Cộng hòa quần đảo Mácsan
|
The Republic of the Marshall islands
|
MH
|
MHL
|
584
|
Các đảo san hô vùng chính: Jaluit, Kwajalein, Majuro
|
#
|
en; mh
|
eng; mah
|
MarshallIslands (the); Aeửủ in Majel
|
MARTINIQUE
|
Máctanhnic
|
|
MQ
|
MTQ
|
474
|
|
|
fr
|
fra
|
Martinique (la)
|
MAURITANIA
|
Cộng hòa hồi giáo Môritani
|
The Islamic Republic of Mauritania
|
MR
|
MRT
|
478
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Mỹrùtăniyă
|
MAURITIUS
|
Cộng hòa Môrixơ
|
The Republic of Mauritius
|
MU
|
MUS
|
480
|
Bao gồm các đảo: Agalega, Cargados Carajos Shoals, đảo Rodrigues
|
#
|
en
|
eng
|
Mairotois
|
MAYOTTE
|
Mayốt
|
|
YT
|
MYT
|
175
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Mayotte
|
MEXICO
|
Liên bang thống nhất Mêhicô
|
The United Mexican States
|
MX
|
MEX
|
484
|
|
#
|
es
|
esp
|
Mộxico
|
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF
|
Liên bang Micrônêxia
|
The Federated States of Micronesia
|
FM
|
FSM
|
583
|
Bao gồm các đảo Caroline (không kể PALAU, xem mục nước tách biệt). Các đảo chính: Chuuk,Kosrae, Pohnpei, Yap
|
#
|
en
|
eng
|
Federated States of Micronesia (the)
|
MOLDOVA, REPUBLIC OF
|
Cộng hòa Mônđôva
|
The Republic of Moldova
|
MD
|
MDA
|
498
|
Thường được coi là Mônđôva
|
#
|
ro
|
ron
|
Republica Moldova
|
MONACO
|
Công quốc Mônacô
|
The Principality of Monaco
|
MC
|
MCO
|
492
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Monaco
|
MONGOLIA
|
Mông Cổ
|
|
MN
|
MNG
|
496
|
|
#
|
mn
|
mon
|
Mongol
|
MONTENEGRO
|
Cộng hòa Môngtơnêgrô
|
The Republic of Montenegro
|
ME
|
MNE
|
499
|
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbi và Môngtơnêgrô
|
#
|
-
|
-
|
Crna Gora
|
MONTSERRAT
|
Môngxơrát
|
|
MS
|
MSR
|
500
|
|
|
en
|
eng
|
Montserrat
|
MOROCCO
|
Vương quốc Marốc
|
The Kingdom of Morocco
|
MA
|
MAR
|
504
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Maghrib
|
MOZAMBIQUE
|
Cộng hòa Môdămbíc
|
The Republic of Mozambique
|
MZ
|
MOZ
|
508
|
|
#
|
pt
|
por
|
Moỗambique
|
MYANMAR
|
Liên bang Mianma
|
The Union of Myanmar
|
MM
|
MMR
|
104
|
|
#
|
my
|
mya
|
Myanma
|
NAMBIA
|
Cộng hòa Nambia
|
The Republic of Nambia
|
NA
|
NAM
|
516
|
|
#
|
en
|
eng
|
Namibia
|
NAURU
|
Cộng hòa Nauru
|
The Republic of Nauru
|
NR
|
NRU
|
520
|
|
#
|
en; na
|
eng; nau
|
Nauru; Naoero
|
NEPAL
|
Nêpan
|
|
NP
|
NPL
|
524
|
|
#
|
ne
|
nep
|
Nepăl
|
NETHERLANDS
|
Vương quốc Hà Lan
|
The Kingdom of Netherlands
|
NL
|
NLD
|
528
|
|
#
|
nl
|
nld
|
Nederland
|
NETHERLANDS ANTILLES
|
ăngtin thuộc Hà Lan
|
|
AN
|
ANT
|
530
|
Bao gồm: Bonaire, Curcao, Saba, Saint Eustatius, Bắc Saint Martin
|
|
nl
|
nld
|
Nederlandse Antillen (de)
|
NEW CALEDONIA
|
Niu Calêđônia
|
|
NC
|
NCL
|
540
|
Bao gồm các đảo Loyalty
|
|
fr
|
fra
|
Nouvelle- Calộdonie (la)
|
NEW ZEALAND
|
Niu Dilân
|
|
NZ
|
NZL
|
554
|
Bao gồm các đảo Antipodes, các đảo Auckland, đảo Campell, các đảo Chatham, các đảo Kermadec
|
#
|
en; mi
|
eng; mri
|
New Zealand; Aotearoa
|
NICARAGUA
|
Cộng hòa Nicaragoa
|
The Republic of Nicaragua
|
NI
|
NIC
|
558
|
|
#
|
es
|
esp
|
Nicaragua
|
NIGER
|
Cộng hòa Nigiê
|
The Republic of Niger
|
NE
|
NER
|
562
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Niger (le)
|
NIGERIA
|
Cộng hòa Liên bang Nigiêria
|
The Federal Republic of Nigeria
|
NG
|
NGA
|
566
|
|
#
|
en; fr
|
eng; fra
|
Nigeria; Nigeria(le)
|
NIUE
|
Cộng hòa Niui
|
The Republic of Niue
|
NU
|
NIU
|
570
|
|
|
en
|
eng
|
Niue
|
NORFOLKISLAND
|
Quần đảo Nophoóc
|
|
NF
|
NFK
|
574
|
|
|
en
|
eng
|
Norfold Island
|
NORTHERN MARIANA ISLANDS
|
Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna
|
The Commonwealth of the Northern Mariana Islands
|
MP
|
MNP
|
580
|
Bao gồm các đảo Mariana (không kể GUAM, xem nước tách biệt).( đảo chính: Saipan)
|
|
en
|
eng
|
Northern Mariana Islands (the)
|
NORWAY
|
Vương quốc Na uy
|
The Kingdom of Norway
|
NO
|
NOR
|
578
|
|
#
|
nb; nn
|
nob; nno
|
Norge; Noreg
|
OMAN
|
Vương quốc Ôman
|
The Sultanate of Oman
|
OM
|
OMN
|
512
|
Bao gồm phần lãnh thổ của Musandam Peninsula
|
#
|
ar
|
ara
|
‘Umọn
|
PAKISTAN
|
Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan
|
The Islamic Republic of Pakistan
|
PK
|
PAK
|
586
|
|
#
|
en; ur
|
eng; urd
|
Pakistan; Păkistăn
|
PALAU
|
Cộng hòa Palau
|
The Republic of Palau
|
PW
|
PLW
|
585
|
Bao gồm phần phía tây các đảo Caroline (đảo chính: Babelthuap)
|
#
|
en;
|
eng; pau
|
Palau; Belau
|
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED
|
Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng
|
The Occupied Palestinian Territory
|
PS
|
PSE
|
275
|
|
|
ar
|
ara
|
Arăd Muhtallah
|
PANAMA
|
Cộng hòa Panama
|
The Republic of Panama
|
PA
|
PAN
|
591
|
|
#
|
es
|
esp
|
Panamỏ
|
PAPUA NEW GUINEA
|
Papua Niu Ghinê
|
|
PG
|
PNG
|
598
|
Bao gồm Bismarck Archipelago, các đảo phía bắc Solomon (đảo chính: Bogainville)
|
#
|
en; ho; -
|
eng; hmo; tpi
|
Papua New Guinea; Papuaniugini; Papuaniugini
|
PARAGUAY
|
Cộng hòa Paragoay
|
The Republic of Paraguay
|
PY
|
PRY
|
600
|
|
#
|
es; gn
|
esp; grn
|
Paraguay (el); Paraguay
|
PERU
|
Cộng hòa Pêru
|
The Republic of Peru
|
PE
|
PER
|
604
|
|
#
|
ay; es; qu
|
aym; esp; que
|
Perỳ; Perỳ (el); Perỳ
|
PHILIPPINES
|
Cộng hòa Philippin
|
The Republic of Philippines
|
PH
|
PHL
|
608
|
|
#
|
en; tl
|
eng; tgl
|
Philippines (the); Pilipinas
|
PITCAIRN
|
Pitcan
|
|
PN
|
PCN
|
612
|
Bao gồm đảo Ducie, Henderson, Oeno
|
|
en
|
eng
|
Pitcairn
|
POLAND
|
Cộng hòa Ba Lan
|
The Republic of Poland
|
PL
|
POL
|
616
|
|
#
|
pl
|
pol
|
Polska
|
PORTUGAL
|
Cộng hòa Bồ Đào Nha
|
The Portuguese Republic
|
PT
|
PRT
|
620
|
|
#
|
pt
|
por
|
Portugal
|
PUERTO RICO
|
Puêtôricô
|
|
PR
|
PRI
|
630
|
|
|
en; es
|
eng; esp
|
Puerto Rico; Puerto Rico
|
QUATAR
|
Nhà nước Cata
|
The State of Quatar
|
QA
|
QAT
|
634
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Qatar
|
RÉUNION
|
Rêuniông
|
|
RE
|
REU
|
638
|
Bao gồm Bassas da ấn độ, các đảo Glorioso, đảo Juan de Nova, đảo Tromelin từ Các đảo ấn Độ dương rải rác thuộc Pháp
|
|
fr
|
fra
|
La Rộunion
|
ROMANIA
|
Rumani
|
|
RO
|
ROU
|
642
|
|
#
|
ro
|
ron
|
Romộnia
|
RUSSIAN FEDERATION
|
Liên bang Nga
|
The Rusian Federation
|
RU
|
RUS
|
643
|
Bao gồm khu vực Kaliningrad
|
#
|
ru
|
rus
|
Rossijskaja Federacija
|
RWANDA
|
Cộng hòa Ruanđa
|
The Republic of Rwanda
|
RW
|
RWA
|
646
|
|
#
|
en; fr; rw
|
eng; fra; fra; kin
|
Rwanda; Rwanda (le); Rwanda (le); Rwanda
|
SAINT HELENA
|
Xanh Hêlêna
|
|
SH
|
SHN
|
654
|
Bao gồm đảo Ascension đảo Gough, quần đảo Tristan da Cunha
|
|
en
|
eng
|
Saint Helena
|
SAINT KITTS AND NEVIS
|
Xanh Kít và Nêvít
|
|
KN
|
KNA
|
659
|
Liên bang Xanh Kít và Nêvít
|
#
|
en
|
eng
|
Saint Kitts and Nevis
|
SAINT LUCIA
|
Xanh Luxia
|
|
LC
|
LCA
|
662
|
|
#
|
en
|
eng
|
Saint Lucia
|
SAINT PIERRE AND MIQUELON
|
Xanh Pie và Michkelông
|
|
PM
|
SPM
|
666
|
|
|
fr
|
fra
|
Saint-Pierre- et-Miquelon
|
SAINT VINCENT AND THEGRENADINES
|
Xanh Vinxen và Grênađin
|
|
VC
|
VCT
|
670
|
Bao gồm các đảo phía bắc Grenadine (đảo chính Bequia), đảo Saint Vincent
|
#
|
en
|
eng
|
Sant Vincent and the Grenadines
|
SAMOA
|
Nhà nước độc lập Xamoa
|
The Independent State of Samoa
|
WS
|
WSM
|
882
|
Các đảo chính: Savai’i, Upolu
|
#
|
en; sm
|
eng; smo
|
Samoa; Samoa
|
SAN MARINO
|
Cộng hòa Xan Marinô
|
The Republic of San Marino
|
SM
|
SMR
|
674
|
|
#
|
it
|
ita
|
San Marino
|
SAO TOME AND PRINCIPE
|
Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê
|
The Democratic Republic ofSao Tome and Principe
|
ST
|
STP
|
678
|
|
#
|
pt
|
por
|
Sọo Tomộ e Principe
|
SAUDI ARABIA
|
Vương quốc ả rập Xêút
|
The Kingdom of Saudi Arabia
|
SA
|
SAU
|
682
|
|
#
|
|
ara
|
As Sa’ỹdùyah
|
SENEGAL
|
Cộng hòa Xênêgan
|
The Republic of Senegal
|
SN
|
SEN
|
686
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Sộnộgal (le)
|
SERBIA
|
Cộng hòa Xécbia
|
The Republic of Serbia
|
RS
|
SRB
|
688
|
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbia và Môngtơnêgrô
|
#
|
sr
|
srp
|
Srbija
|
SEYCHELLES
|
Cộng hòa Xâysen
|
The Republic of seychelles
|
SC
|
SYC
|
690
|
Đảo chính: Mahé; bao gồm các đảo Aldabra, Amirante, Cosmoledo, Farquhar
|
#
|
en; -; fr
|
eng; cpf; fra
|
Seychelles; Sesel; Seychelles (les)
|
SIERRA LEONE
|
Cộng hòa Xiêra Lêôn
|
The Republic of Sierra Leone
|
SL
|
SLE
|
694
|
|
#
|
en
|
eng
|
Sierra Leone
|
SINGAPORE
|
Cộng hòa Xingapo
|
The Republic of Singapore
|
SG
|
SGP
|
702
|
|
#
|
en; ms; ta; zh
|
eng; msa; tam; zho
|
Singapore; Singapura; Chinkappỹr; Xinjiapo
|
SLOVAKIA
|
Cộng hòa Xlôvakia
|
The Slovak Republic
|
SK
|
SVK
|
703
|
|
#
|
sk
|
slk
|
Slovensko
|
SLOVENIA
|
Cộng hòa Xlôvênia
|
The Republic of Slovenia
|
SI
|
SVN
|
705
|
|
#
|
sl
|
slv
|
Slovenija
|
SOLOMON ISLANDS
|
Quần đảo Xôlômôn
|
|
SB
|
SLB
|
090
|
Bao gồm các đảo Santa Cruz, các đảo phía bắc Sôlômôn (đảo chính: Guadalcanal)
|
#
|
en
|
eng
|
Solomon Islands (the)
|
SOMALIA
|
Cộng hòa Xômali
|
The Republic of Somalia
|
SO
|
SOM
|
706
|
|
#
|
ar; so
|
ara; som
|
As Sỹmăl; Soomaaliya
|
SOUTH AFRICA
|
Cộng hòa Nam Phi
|
The Republic of South Africa
|
ZA
|
ZAF
|
710
|
Bao gồm đảo Marion, Prince Edward
|
#
|
af; en; nr; - ; st; ss; ts; tn; ve; xh; zu
|
afr; eng; nbl; nso; sot; ssw; tso; tsn; ven; xho; zul
|
Suid- Afrika;South Africa; Sewula Afrika; Afrika- Borwa;Afrika- Borwa;Ningizimu Afrika; Afrika- Dzonga; Afrika- Borwa;Afrika Tshipembe; Mzantsi Afrika; Ningizimu Afrika
|
SOUTH GEORGIA D THE SOUTH
|
Nam Gioócgia và quần đảo
|
|
GS
|
SGS
|
239
|
|
|
en
|
eng
|
South Georgiaand the South
|
AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS
|
đảo sanđuých phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sandwich Islands
|
SPAIN
|
Vương quốc Tây Ban Nha
|
The Kingdom of Spain
|
ES
|
ESP
|
724
|
|
#
|
es
|
esp
|
Espaủa
|
SRI LANKA
|
Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca
|
The Democratice Socialist Republic of SriLanka
|
LK
|
LKA
|
144
|
|
#
|
si; ta
|
sin; tam
|
Shrù Lamkọ; Itankai
|
SUDAN
|
Cộng hòa Xuđăng
|
The Republic of the Sudan
|
SD
|
SDN
|
736
|
|
#
|
ar
|
ara
|
As Sỹdọn
|
SURINAME
|
Cộng hòa Xurinam
|
The Republic of Suriname
|
SR
|
SUR
|
740
|
|
#
|
nl
|
nld
|
Suriname
|
SVALBARD AND JAN MAYEN
|
Xvenbát và Genmâyơn
|
|
SJ
|
SJM
|
744
|
Bao gồm đảo Bear
|
|
nb; nn
|
nob; nno
|
Svalbard og Jan Mayen
|
SWAZILAND
|
Vương quốc Xoadilen
|
The Kingdom of Swaziland
|
SZ
|
SWZ
|
748
|
|
#
|
en; ss
|
eng; ssw
|
Swaziland; eSwatini
|
SWEDEN
|
Vương quốc Thuỵ Điển
|
The Kingdom of Sweden
|
SE
|
SWE
|
752
|
|
#
|
sv
|
swe
|
Sverige
|
SWITZERLAND
|
Liên bang Thụy Sỹ
|
The Swiss Confederation
|
CH
|
CHE
|
756
|
|
#
|
de; fr; it; rm
|
deu; fra; ita;roh
|
Schweiz (die); Suisse (la); Svizzera )la; Svizra
|
SYRIAN ARAB REPUBLIC
|
Cộng hòa ả rập Xyri
|
The Syrian Arab republic
|
SY
|
SYR
|
760
|
Thường được coi là Xyri
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Jumhỹrùyah al Arabùyah as Sỹrùyah
|
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA
|
ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc
|
|
TW
|
TWN
|
158
|
Bao gồm các đảo Penghu (Pescadores)
|
|
zh
|
zho
|
Taiwan
|
TAJIKISTAN
|
Cộng hòa Tagikixtan
|
The Republic of Tajikistan
|
TJ
|
TJK
|
762
|
|
#
|
tg
|
tgk
|
Rojikiston
|
TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF
|
Cộng hòa thống nhất Tandania
|
The United Republic of Tanzania
|
TZ
|
TZA
|
834
|
Thường được coi là Tandania
|
#
|
en; sw
|
eng; swa
|
United Republic of Tanzania; Jamhuri ya Muungano wa Tanzania
|
THAIILAND
|
Vương quốc Thái Lan
|
The Kingdom of Thailand
|
TH
|
THA
|
764
|
|
#
|
th
|
tha
|
Prathet Thai
|
TIMOR-LESTE
|
Cộng hòa dân chủ Timo- Leste
|
The Democratic Republic of Timor-Leste
|
TL
|
TLS
|
626
|
Nước trước đây: Đông Timo. Bao gồm phần đất tách ra của Oecussi
|
#
|
pt; -
|
por; tet
|
Timor-Leste; Timor Lorosa’e
|
TOGO
|
Cộng hòa Tôgô
|
The Togolese Republic
|
TG
|
TGO
|
768
|
|
#
|
fr
|
fra
|
Togo (le)
|
TOKELAU
|
Tôkêlô
|
|
TK
|
TKL
|
772
|
|
#
|
en
|
eng
|
Tokelau
|
TONGA
|
Vương quốc Tônga
|
The Kingdom of Tonga
|
TO
|
TON
|
776
|
Đảo chính: Tongatapu
|
#
|
en; to
|
eng; ton
|
Tonga; Tonga
|
TRINIDAD AND TOBAGO
|
Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô
|
The Republic of Trinidad and Tobago
|
TT
|
TTO
|
780
|
|
#
|
en
|
eng
|
Trinidad and Tobago
|
TUNISIA
|
Cộng hòa Tuynidi
|
The Republic of Tunisia
|
TN
|
TUN
|
788
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Tỹnus
|
TURKEY
|
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
|
The Republic of Turkey
|
TR
|
TUR
|
792
|
|
#
|
tr
|
tur
|
Tỹrkiye
|
TURKMENISTAN
|
Tuốcmênixtan
|
|
TM
|
TKM
|
795
|
|
#
|
tk
|
tuk
|
Tỹrkmenistan
|
TURKS ANDCAICOS ISLANDS
|
Quần đảo người Tuốc và Caicô
|
|
TC
|
TCA
|
796
|
|
|
en
|
eng
|
Turks and Caicos Islands (the)
|
TUVALU
|
Tuvalu
|
|
TV
|
TUV
|
798
|
Đảo san hô vùng chính: Funafuti
|
#
|
en
|
eng
|
Tuvalu
|
UGANDA
|
Cộng hòa Uganda
|
The Republic of Uganda
|
UG
|
UGA
|
800
|
|
#
|
en
|
eng
|
Uganda
|
UKRAINE
|
Ucraina
|
|
UA
|
URK
|
804
|
|
#
|
uk
|
ukr
|
Ukraina
|
UNITED ARAB EMIRATES
|
Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất
|
The United Arab Emirates
|
AE
|
ARE
|
784
|
|
#
|
ar
|
ara
|
Al lmărăt
|
UNITED KINGDOM
|
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen
|
The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
|
GB
|
GBR
|
826
|
|
#
|
en
|
eng
|
United Kingdom (the)
|
UNITED STATES
|
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
|
The United States of America
|
US
|
USA
|
840
|
|
#
|
en
|
eng
|
United States (the)
|
UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS
|
Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ
|
The United states minor outlying islands
|
UM
|
UMI
|
581
|
Bao gồm: Châu Đại Dương: đảo Baker, đảo Howland, đảo Jarvis, đảo san hô vòng Johnston, Kingman Reef, các đảo Midway, đảo san hô vùng Palmyra, đảo Wake Vùng biển Caribê: đảo Navassa
|
|
en
|
eng
|
United States Minor OutlyingIslands (the)
|
URUGUAY
|
Cộng hòa Đông Uruuoay
|
The Eastern Republic of Uruguay
|
UY
|
URY
|
858
|
|
#
|
es
|
esp
|
Uruguay (el)
|
UZBEKISTAN
|
Cộng hòa Udơbêkixtan
|
The Republic of Uzbekistan
|
UZ
|
UZB
|
860
|
|
#
|
uz
|
uzb
|
O’zbekiston
|
VANUATU
|
Cộng hòa Vanuatu
|
The Republic of Vanuatu
|
VU
|
VUT
|
548
|
Đảo chính: Efate, Santo
|
#
|
bi; en; fr
|
bis; eng; fra
|
Vanuatu; Vanuatu; Vanuatu (le)
|
VENEZUELA
|
Cộng hòa Vênêxuêla
|
The Bolivarian Republic of Venezuela
|
VE
|
VEN
|
862
|
Bao gồm đảo Bird
|
#
|
es
|
esp
|
Venezuela
|
VIETNAM
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
The Socialist Republic of Viet Nam
|
VN
|
VNM
|
704
|
|
#
|
vi
|
vie
|
Viet Nam
|
VIRGIN ISLANDS, BRITISH
|
Quần đảo Viếcgina thuéc Anh
|
British Virgin Islands (the)
|
VG
|
VGB
|
092
|
Bao gồm Anegada, Jost Van Dyke, Tortola, Virgin Gorda
|
|
en
|
eng
|
Virgin Islands (the British)
|
VIRGIN ISLANDS,US
|
Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)
|
The Virgin Islands of the United States
|
VI
|
VIR
|
850
|
Bao gồm Saint Croix, Saint John,Saint Thomas
|
|
en
|
eng
|
Virgin Islands of the United States (the)
|
WALLIS AND FUTUNA
|
Quần đảo Uây và Futuna
|
Wallis and Futuna Islands
|
WF
|
WLF
|
876
|
Bao gồm các đảo Hoorn ( đảo ( đảo chính: Uvea)
|
|
fr
|
fra
|
Wallis-et- Futuna
|
WESTERN SAHARA
|
Tây Sahara
|
|
EH
|
ESH
|
732
|
Tên dự phòng
|
|
ar
|
ara
|
As Sahră’ al Ghabùyah
|
YEMEN
|
Cộng hòa Yêmen
|
The Republic of Yemen
|
YE
|
YEM
|
887
|
Bao gồm đảo Socotra
|
#
|
ar
|
ara
|
Al Yaman
|
ZAMBIA
|
Cộng hòa Dămbia
|
The Republic of Zambia
|
ZM
|
ZMB
|
894
|
|
#
|
en
|
eng
|
Zambia
|
ZIMBABWE
|
Cộng hòa Dimbabuê
|
The Republic of Zimbabwe
|
ZW
|
ZWE
|
716
|
|
#
|
en
|
eng
|
Ximbabwe
|