TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-1 : 2007 iso 3166-1 : 2006



tải về 2.84 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu28.04.2018
Kích2.84 Mb.
#37517
1   2   3   4   5   6   7   8   9


#

pt

por

Guinộ-Bissau

GUYANA

Cộng hòa Guyana

The Republic of Guyana

GY

GUY

328




#

en

eng

Guyana

HAITI

Cộng hòa Haiti

The Republic of Haiti

HT

HTI

332




#

fr; ht

fra; hat

Haùti; Ayiti

HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS

Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan




HM

HMD

334







en

eng

Heard Island and McDonald Islands

HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)

Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)




VA

VAT

336

Nước trước đó: Tiểu Bang thành phố Vaticăng) (Holi Si)

#

it; la

ita; lat

Santa Sede (la); Sancta Sedes

HONDURAS

Cộng hòa Hônđurát

The Republic of Honduras

HN

HND

340

Bao gồm các đảo Swan

#

es

esp

Honduras

HONG KONG

Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc

The Hong Kong Special Administrative Region of China

HK

HKG

344







en; zh

eng; zho

Hong Kong; Xianggang

HUNGARY

Cộng hòa Hunggari

The Republic of Hungary

HU

HUN

348




#

hu

hun

Magyarorszỏg

ICELAND

Cộng hòa Aixơlen

The Republic of Iceland

IS

ISL

352




#

is

isl

Island

INDIA

Cộng hòa Ấn Độ

The Republic of India

IN

IND

356

Bao gồm các quần đảo Amindivi, các quần đảo Andaman, các quần đảo Laccadive, đảo Minicoy, các quần đảo Nicobar

#

en; hi

eng; hin

India; Bhărat

INDONESIA

Cộng hòa Inđônêxia

The Republic of Indonesia

ID

IDN

360




#

id

ind

Indonesia

IRAN, ISLAMIC REPUBLIC

Cộng hòa hồi giáo Iran

The Islamic Republic of Iran

IR

IRN

364

Cũng được xem như Iran

#

fa

fas

Jomhỹrù-ye [slọmù-ye êrăn

IRAQ

Cộng hòa Irắc

The Republic of Iraq

IQ

IRQ

368




#

ar

ara

Al ‘Irọq

IRELAND

Ailen




IE

IRL

372




#

en; ga

eng; hle

Ireland; ẫire

ISLE OF MAN

Đảo MAN




IM

IMN

833







en

eng

Isle of Man

ISRAEL

Nhà nước Ixraen

The State of Israel

IL

ISR

376




#

ar; he

ara; heb

Isră’ùl; Yisra’el

ITALY

Cộng hòa Italia

The Republic of Italy

IT

ITA

380




#

it

ita

Italia (l’)

JAMAICA

Giamaica




JM

JAM

388




#

en

eng

Jamaica

JAPAN

Nhật




JP

JPN

392




#

ja

jpn

Nihon/Nippon

JERSEY

Ghisêy




JE

JEY

832







en

eng

Jersey

JORDAN

Vương quốc Hasimít của Gioócđani

Hashemite Kingdom of Jordan

JO

JOR

400




#

ar

ara

Al Urdun

KAZAKHSTAN

Cộng hòa Kadắcxtan

The Republic of Kazakhstan

KZ

KAZ

398




#

kk; ru

kaz;rus

Qazaqstan; Kyrgyzstan

KENYA

Cộng hòa Kênia

The Republic of Kenya

KE

KEN

404




#

en; sw

eng; swa

Kenya; Kenya

KIRIBATI

Cộng hòa Kiribati




KI

KIR

296

Bao gồm các đảo Gilbert ( đảo san hô vòng chính: Tarawa, bao gồm Banaba), bộ phận của các đảo Line (bao gồm Kiritimati), các đảo Phoenix (bao gồm Abariringa, đảo Enderbury)

#

en

eng

Kiribati

KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

The Democratic People’s Republic of Korea

KP

PRK

408

Thường được coi như là Bắc Triều Tiên

#

ko

kor

Choson

KOREA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Hàn Quốc

The Republic of Korea

KR

KOR

40

Thường được coi như là Nam Triều Tiên

#

ko

kor

Han′guk

KUWAIT

Nhà nước Côoét

The State of Kuwait

KW

KWT

414




#

ar

ara

Al Kuwayt

KYRGYZSTAN

Cộng hòa Cưrơgưxtan

The Kyrgyzstan Republic

KG

KGZ

417




#

ky; ru

kir;rus

Kyrgyzstan; Kyrgyzstan

LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

The Lao People’s Democratic Republic

LA

LAO

418

Cũng được coi là Lào

#

lo

lao

Sathalanalat Paxathipatai Paxaxụn Lao

LATVIA

Cộng hòa Látvia

The Republic of Latvia

LV

LVA

428




#

lv

lav

Latvija

LEBANON

Cộng hòa Libăng

The Republic of Lebanon

LB

LBN

422




#

ar

ara

Lubnăn

LESOTHO

Vương quốc Lêxôtô

The Kingdom of Lesotho

LS

LSO

426




#

en; st

eng; sot

Lesotho; Lesotho

LIBERIA

Cộng hòa Libêria

The Republic of Liberia

LR

LBR

430




#

en

eng

Liberia

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi

The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya

LY

LBY

434

Cũng được coi là Libi

#

ar

ara

Al Jamahùrùyah al ‘Arabùyah al Lùbùyah

LIECHTENSTEIN

Công quốc Lichtenxtên

The Principality of Liechtenstein

LI

LIE

438




#

de

deu

Liechtenstein

LITHUANIA

Cộng hòa Lítva

The Republic of Lithuania

LT

LTU

440




#

lt

lit

Lietuva

LUXEMBOURG

Đại công quốc Lúcxămbua

The Grand Duchy of Luxembourg

LU

LUX

442




#

de; fr; lb

deu; fra; ltz

Luxembug; Luxembug (le); Lởtzebuerg

MACAO

Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc

Macao Special Administrative Region of China

MO

MAC

446




#

pt; zh

por; zho

Macau; Aomen

MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF

Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MK

MKD

807




#

mk

mkd

Poranesna Jugosovenska Republika Makedonija

MADAGASCAR

Cộng hòa Mađagaxca

The Republic of Madagasca

MG

MDG

450




#

fr; mg

fra; mlg

Madagascar; Madagasikara

MALAWI

Cộng hòa Malauy

The Republic of Malawi

MW

MWI

454




#

en; ny

eng; nya

Malawi; Malawi

MALAYSIA

Malaixia




MY

MYS

458

Bao gồm Peninsular Malaixia, Sabah, Sarawak

#

ms

msa

Malaysia

MALDIVES

Cộng hòa Manđivơ

The Republic of Maldives

MV

MDV

462




#

dv

div

Dhivehi Raajje

MALI

Cộng hòa Mali

The Republic of Mali

ML

MLI

466




#

fr

fra

Mali (le)

MALTA

Cộng hòa Manta

The Republic of Malta

MT

MLT

470




#

en; mt

eng; mlt

Malta; Malta

MARSHALL ISLANDS

Cộng hòa quần đảo Mácsan

The Republic of the Marshall islands

MH

MHL

584

Các đảo san hô vùng chính: Jaluit, Kwajalein, Majuro

#

en; mh

eng; mah

MarshallIslands (the); Aeửủ in Majel

MARTINIQUE

Máctanhnic




MQ

MTQ

474







fr

fra

Martinique (la)

MAURITANIA

Cộng hòa hồi giáo Môritani

The Islamic Republic of Mauritania

MR

MRT

478




#

ar

ara

Mỹrùtăniyă

MAURITIUS

Cộng hòa Môrixơ

The Republic of Mauritius

MU

MUS

480

Bao gồm các đảo: Agalega, Cargados Carajos Shoals, đảo Rodrigues

#

en

eng

Mairotois

MAYOTTE

Mayốt




YT

MYT

175




#

fr

fra

Mayotte

MEXICO

Liên bang thống nhất Mêhicô

The United Mexican States

MX

MEX

484




#

es

esp

Mộxico

MICRONESIA, FEDERATED STATES OF

Liên bang Micrônêxia

The Federated States of Micronesia

FM

FSM

583

Bao gồm các đảo Caroline (không kể PALAU, xem mục nước tách biệt). Các đảo chính: Chuuk,Kosrae, Pohnpei, Yap

#

en

eng

Federated States of Micronesia (the)

MOLDOVA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Mônđôva

The Republic of Moldova

MD

MDA

498

Thường được coi là Mônđôva

#

ro

ron

Republica Moldova

MONACO

Công quốc Mônacô

The Principality of Monaco

MC

MCO

492




#

fr

fra

Monaco

MONGOLIA

Mông Cổ




MN

MNG

496




#

mn

mon

Mongol

MONTENEGRO

Cộng hòa Môngtơnêgrô

The Republic of Montenegro

ME

MNE

499

Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbi và Môngtơnêgrô

#

-

-

Crna Gora

MONTSERRAT

Môngxơrát




MS

MSR

500







en

eng

Montserrat

MOROCCO

Vương quốc Marốc

The Kingdom of Morocco

MA

MAR

504




#

ar

ara

Al Maghrib

MOZAMBIQUE

Cộng hòa Môdămbíc

The Republic of Mozambique

MZ

MOZ

508




#

pt

por

Moỗambique

MYANMAR

Liên bang Mianma

The Union of Myanmar

MM

MMR

104




#

my

mya

Myanma

NAMBIA

Cộng hòa Nambia

The Republic of Nambia

NA

NAM

516




#

en

eng

Namibia

NAURU

Cộng hòa Nauru

The Republic of Nauru

NR

NRU

520




#

en; na

eng; nau

Nauru; Naoero

NEPAL

Nêpan




NP

NPL

524




#

ne

nep

Nepăl

NETHERLANDS

Vương quốc Hà Lan

The Kingdom of Netherlands

NL

NLD

528




#

nl

nld

Nederland

NETHERLANDS ANTILLES

ăngtin thuộc Hà Lan




AN

ANT

530

Bao gồm: Bonaire, Curcao, Saba, Saint Eustatius, Bắc Saint Martin




nl

nld

Nederlandse Antillen (de)

NEW CALEDONIA

Niu Calêđônia




NC

NCL

540

Bao gồm các đảo Loyalty




fr

fra

Nouvelle- Calộdonie (la)

NEW ZEALAND

Niu Dilân




NZ

NZL

554

Bao gồm các đảo Antipodes, các đảo Auckland, đảo Campell, các đảo Chatham, các đảo Kermadec

#

en; mi

eng; mri

New Zealand; Aotearoa

NICARAGUA

Cộng hòa Nicaragoa

The Republic of Nicaragua

NI

NIC

558




#

es

esp

Nicaragua

NIGER

Cộng hòa Nigiê

The Republic of Niger

NE

NER

562




#

fr

fra

Niger (le)

NIGERIA

Cộng hòa Liên bang Nigiêria

The Federal Republic of Nigeria

NG

NGA

566




#

en; fr

eng; fra

Nigeria; Nigeria(le)

NIUE

Cộng hòa Niui

The Republic of Niue

NU

NIU

570







en

eng

Niue

NORFOLKISLAND

Quần đảo Nophoóc




NF

NFK

574







en

eng

Norfold Island

NORTHERN MARIANA ISLANDS

Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna

The Commonwealth of the Northern Mariana Islands

MP

MNP

580

Bao gồm các đảo Mariana (không kể GUAM, xem nước tách biệt).( đảo chính: Saipan)




en

eng

Northern Mariana Islands (the)

NORWAY

Vương quốc Na uy

The Kingdom of Norway

NO

NOR

578




#

nb; nn

nob; nno

Norge; Noreg

OMAN

Vương quốc Ôman

The Sultanate of Oman

OM

OMN

512

Bao gồm phần lãnh thổ của Musandam Peninsula

#

ar

ara

‘Umọn

PAKISTAN

Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan

The Islamic Republic of Pakistan

PK

PAK

586




#

en; ur

eng; urd

Pakistan; Păkistăn

PALAU

Cộng hòa Palau

The Republic of Palau

PW

PLW

585

Bao gồm phần phía tây các đảo Caroline (đảo chính: Babelthuap)

#

en;

eng; pau

Palau; Belau

PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED

Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng

The Occupied Palestinian Territory

PS

PSE

275







ar

ara

Arăd Muhtallah

PANAMA

Cộng hòa Panama

The Republic of Panama

PA

PAN

591




#

es

esp

Panamỏ

PAPUA NEW GUINEA

Papua Niu Ghinê




PG

PNG

598

Bao gồm Bismarck Archipelago, các đảo phía bắc Solomon (đảo chính: Bogainville)

#

en; ho; -

eng; hmo; tpi

Papua New Guinea; Papuaniugini; Papuaniugini

PARAGUAY

Cộng hòa Paragoay

The Republic of Paraguay

PY

PRY

600




#

es; gn

esp; grn

Paraguay (el); Paraguay

PERU

Cộng hòa Pêru

The Republic of Peru

PE

PER

604




#

ay; es; qu

aym; esp; que

Perỳ; Perỳ (el); Perỳ

PHILIPPINES

Cộng hòa Philippin

The Republic of Philippines

PH

PHL

608




#

en; tl

eng; tgl

Philippines (the); Pilipinas

PITCAIRN

Pitcan




PN

PCN

612

Bao gồm đảo Ducie, Henderson, Oeno




en

eng

Pitcairn

POLAND

Cộng hòa Ba Lan

The Republic of Poland

PL

POL

616




#

pl

pol

Polska

PORTUGAL

Cộng hòa Bồ Đào Nha

The Portuguese Republic

PT

PRT

620




#

pt

por

Portugal

PUERTO RICO

Puêtôricô




PR

PRI

630







en; es

eng; esp

Puerto Rico; Puerto Rico

QUATAR

Nhà nước Cata

The State of Quatar

QA

QAT

634




#

ar

ara

Qatar

RÉUNION

Rêuniông




RE

REU

638

Bao gồm Bassas da ấn độ, các đảo Glorioso, đảo Juan de Nova, đảo Tromelin từ Các đảo ấn Độ dương rải rác thuộc Pháp




fr

fra

La Rộunion

ROMANIA

Rumani




RO

ROU

642




#

ro

ron

Romộnia

RUSSIAN FEDERATION

Liên bang Nga

The Rusian Federation

RU

RUS

643

Bao gồm khu vực Kaliningrad

#

ru

rus

Rossijskaja Federacija

RWANDA

Cộng hòa Ruanđa

The Republic of Rwanda

RW

RWA

646




#

en; fr; rw

eng; fra; fra; kin

Rwanda; Rwanda (le); Rwanda (le); Rwanda

SAINT HELENA

Xanh Hêlêna




SH

SHN

654

Bao gồm đảo Ascension đảo Gough, quần đảo Tristan da Cunha




en

eng

Saint Helena

SAINT KITTS AND NEVIS

Xanh Kít và Nêvít




KN

KNA

659

Liên bang Xanh Kít và Nêvít

#

en

eng

Saint Kitts and Nevis

SAINT LUCIA

Xanh Luxia




LC

LCA

662




#

en

eng

Saint Lucia

SAINT PIERRE AND MIQUELON

Xanh Pie và Michkelông




PM

SPM

666







fr

fra

Saint-Pierre- et-Miquelon

SAINT VINCENT AND THEGRENADINES

Xanh Vinxen và Grênađin




VC

VCT

670

Bao gồm các đảo phía bắc Grenadine (đảo chính Bequia), đảo Saint Vincent

#

en

eng

Sant Vincent and the Grenadines

SAMOA

Nhà nước độc lập Xamoa

The Independent State of Samoa

WS

WSM

882

Các đảo chính: Savai’i, Upolu

#

en; sm

eng; smo

Samoa; Samoa

SAN MARINO

Cộng hòa Xan Marinô

The Republic of San Marino

SM

SMR

674




#

it

ita

San Marino

SAO TOME AND PRINCIPE

Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê

The Democratic Republic ofSao Tome and Principe

ST

STP

678




#

pt

por

Sọo Tomộ e Principe

SAUDI ARABIA

Vương quốc ả rập Xêút

The Kingdom of Saudi Arabia

SA

SAU

682




#




ara

As Sa’ỹdùyah

SENEGAL

Cộng hòa Xênêgan

The Republic of Senegal

SN

SEN

686




#

fr

fra

Sộnộgal (le)

SERBIA

Cộng hòa Xécbia

The Republic of Serbia

RS

SRB

688

Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbia và Môngtơnêgrô

#

sr

srp

Srbija

SEYCHELLES

Cộng hòa Xâysen

The Republic of seychelles

SC

SYC

690

Đảo chính: Mahé; bao gồm các đảo Aldabra, Amirante, Cosmoledo, Farquhar

#

en; -; fr

eng; cpf; fra

Seychelles; Sesel; Seychelles (les)

SIERRA LEONE

Cộng hòa Xiêra Lêôn

The Republic of Sierra Leone

SL

SLE

694




#

en

eng

Sierra Leone

SINGAPORE

Cộng hòa Xingapo

The Republic of Singapore

SG

SGP

702




#

en; ms; ta; zh

eng; msa; tam; zho

Singapore; Singapura; Chinkappỹr; Xinjiapo

SLOVAKIA

Cộng hòa Xlôvakia

The Slovak Republic

SK

SVK

703




#

sk

slk

Slovensko

SLOVENIA

Cộng hòa Xlôvênia

The Republic of Slovenia

SI

SVN

705




#

sl

slv

Slovenija

SOLOMON ISLANDS

Quần đảo Xôlômôn




SB

SLB

090

Bao gồm các đảo Santa Cruz, các đảo phía bắc Sôlômôn (đảo chính: Guadalcanal)

#

en

eng

Solomon Islands (the)

SOMALIA

Cộng hòa Xômali

The Republic of Somalia

SO

SOM

706




#

ar; so

ara; som

As Sỹmăl; Soomaaliya

SOUTH AFRICA

Cộng hòa Nam Phi

The Republic of South Africa

ZA

ZAF

710

Bao gồm đảo Marion, Prince Edward

#

af; en; nr; - ; st; ss; ts; tn; ve; xh; zu

afr; eng; nbl; nso; sot; ssw; tso; tsn; ven; xho; zul

Suid- Afrika;South Africa; Sewula Afrika; Afrika- Borwa;Afrika- Borwa;Ningizimu Afrika; Afrika- Dzonga; Afrika- Borwa;Afrika Tshipembe; Mzantsi Afrika; Ningizimu Afrika

SOUTH GEORGIA D THE SOUTH

Nam Gioócgia và quần đảo




GS

SGS

239







en

eng

South Georgiaand the South

AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

đảo sanđuých phía Nam

























Sandwich Islands

SPAIN

Vương quốc Tây Ban Nha

The Kingdom of Spain

ES

ESP

724




#

es

esp

Espaủa

SRI LANKA

Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca

The Democratice Socialist Republic of SriLanka

LK

LKA

144




#

si; ta

sin; tam

Shrù Lamkọ; Itankai

SUDAN

Cộng hòa Xuđăng

The Republic of the Sudan

SD

SDN

736




#

ar

ara

As Sỹdọn

SURINAME

Cộng hòa Xurinam

The Republic of Suriname

SR

SUR

740




#

nl

nld

Suriname

SVALBARD AND JAN MAYEN

Xvenbát và Genmâyơn




SJ

SJM

744

Bao gồm đảo Bear




nb; nn

nob; nno

Svalbard og Jan Mayen

SWAZILAND

Vương quốc Xoadilen

The Kingdom of Swaziland

SZ

SWZ

748




#

en; ss

eng; ssw

Swaziland; eSwatini

SWEDEN

Vương quốc Thuỵ Điển

The Kingdom of Sweden

SE

SWE

752




#

sv

swe

Sverige

SWITZERLAND

Liên bang Thụy Sỹ

The Swiss Confederation

CH

CHE

756




#

de; fr; it; rm

deu; fra; ita;roh

Schweiz (die); Suisse (la); Svizzera )la; Svizra

SYRIAN ARAB REPUBLIC

Cộng hòa ả rập Xyri

The Syrian Arab republic

SY

SYR

760

Thường được coi là Xyri

#

ar

ara

Al Jumhỹrùyah al Arabùyah as Sỹrùyah

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc




TW

TWN

158

Bao gồm các đảo Penghu (Pescadores)




zh

zho

Taiwan

TAJIKISTAN

Cộng hòa Tagikixtan

The Republic of Tajikistan

TJ

TJK

762




#

tg

tgk

Rojikiston

TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF

Cộng hòa thống nhất Tandania

The United Republic of Tanzania

TZ

TZA

834

Thường được coi là Tandania

#

en; sw

eng; swa

United Republic of Tanzania; Jamhuri ya Muungano wa Tanzania

THAIILAND

Vương quốc Thái Lan

The Kingdom of Thailand

TH

THA

764




#

th

tha

Prathet Thai

TIMOR-LESTE

Cộng hòa dân chủ Timo- Leste

The Democratic Republic of Timor-Leste

TL

TLS

626

Nước trước đây: Đông Timo. Bao gồm phần đất tách ra của Oecussi

#

pt; -

por; tet

Timor-Leste; Timor Lorosa’e

TOGO

Cộng hòa Tôgô

The Togolese Republic

TG

TGO

768




#

fr

fra

Togo (le)

TOKELAU

Tôkêlô




TK

TKL

772




#

en

eng

Tokelau

TONGA

Vương quốc Tônga

The Kingdom of Tonga

TO

TON

776

Đảo chính: Tongatapu

#

en; to

eng; ton

Tonga; Tonga

TRINIDAD AND TOBAGO

Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô

The Republic of Trinidad and Tobago

TT

TTO

780




#

en

eng

Trinidad and Tobago

TUNISIA

Cộng hòa Tuynidi

The Republic of Tunisia

TN

TUN

788




#

ar

ara

Tỹnus

TURKEY

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

The Republic of Turkey

TR

TUR

792




#

tr

tur

Tỹrkiye

TURKMENISTAN

Tuốcmênixtan




TM

TKM

795




#

tk

tuk

Tỹrkmenistan

TURKS ANDCAICOS ISLANDS

Quần đảo người Tuốc và Caicô




TC

TCA

796







en

eng

Turks and Caicos Islands (the)

TUVALU

Tuvalu




TV

TUV

798

Đảo san hô vùng chính: Funafuti

#

en

eng

Tuvalu

UGANDA

Cộng hòa Uganda

The Republic of Uganda

UG

UGA

800




#

en

eng

Uganda

UKRAINE

Ucraina




UA

URK

804




#

uk

ukr

Ukraina

UNITED ARAB EMIRATES

Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất

The United Arab Emirates

AE

ARE

784




#

ar

ara

Al lmărăt

UNITED KINGDOM

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen

The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

GB

GBR

826




#

en

eng

United Kingdom (the)

UNITED STATES

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

The United States of America

US

USA

840




#

en

eng

United States (the)

UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS

Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ

The United states minor outlying islands

UM

UMI

581

Bao gồm: Châu Đại Dương: đảo Baker, đảo Howland, đảo Jarvis, đảo san hô vòng Johnston, Kingman Reef, các đảo Midway, đảo san hô vùng Palmyra, đảo Wake Vùng biển Caribê: đảo Navassa




en

eng

United States Minor OutlyingIslands (the)

URUGUAY

Cộng hòa Đông Uruuoay

The Eastern Republic of Uruguay

UY

URY

858




#

es

esp

Uruguay (el)

UZBEKISTAN

Cộng hòa Udơbêkixtan

The Republic of Uzbekistan

UZ

UZB

860




#

uz

uzb

O’zbekiston

VANUATU

Cộng hòa Vanuatu

The Republic of Vanuatu

VU

VUT

548

Đảo chính: Efate, Santo

#

bi; en; fr

bis; eng; fra

Vanuatu; Vanuatu; Vanuatu (le)

VENEZUELA

Cộng hòa Vênêxuêla

The Bolivarian Republic of Venezuela

VE

VEN

862

Bao gồm đảo Bird

#

es

esp

Venezuela

VIETNAM

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The Socialist Republic of Viet Nam

VN

VNM

704




#

vi

vie

Viet Nam

VIRGIN ISLANDS, BRITISH

Quần đảo Viếcgina thuéc Anh

British Virgin Islands (the)

VG

VGB

092

Bao gồm Anegada, Jost Van Dyke, Tortola, Virgin Gorda




en

eng

Virgin Islands (the British)

VIRGIN ISLANDS,US

Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)

The Virgin Islands of the United States

VI

VIR

850

Bao gồm Saint Croix, Saint John,Saint Thomas




en

eng

Virgin Islands of the United States (the)

WALLIS AND FUTUNA

Quần đảo Uây và Futuna

Wallis and Futuna Islands

WF

WLF

876

Bao gồm các đảo Hoorn ( đảo ( đảo chính: Uvea)




fr

fra

Wallis-et- Futuna

WESTERN SAHARA

Tây Sahara




EH

ESH

732

Tên dự phòng




ar

ara

As Sahră’ al Ghabùyah

YEMEN

Cộng hòa Yêmen

The Republic of Yemen

YE

YEM

887

Bao gồm đảo Socotra

#

ar

ara

Al Yaman

ZAMBIA

Cộng hòa Dămbia

The Republic of Zambia

ZM

ZMB

894




#

en

eng

Zambia

ZIMBABWE

Cộng hòa Dimbabuê

The Republic of Zimbabwe

ZW

ZWE

716




#

en

eng

Ximbabwe


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương