TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-1 : 2007 iso 3166-1 : 2006



tải về 2.84 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu28.04.2018
Kích2.84 Mb.
#37517
1   2   3   4   5   6   7   8   9

CHRISTMAS ISLAND

Đảo Krixtêmớt




CX

CXR

162







en

eng

Christmas Island

COCOS (KEELING) ISLANDS

Quần đảo Cốt




CC

CCK

166







en

eng

CocosIslands/Keeling Islands (the)

COLOMBIA

Cộng hòa Côlômbia

The Republic of Colombia

CO

COL

170

Bao gồm đảo Malpelo, các đảo San Andrés y Providencia

#

es

esp

Colombia

COMOROS

Liên Minh Cômo

The Union of the Comoros

KM

COM

174

Bao gồm Anjouan, Grande Cômre, Mohéli

#

ar; fr

ara; fra

Al Qamar; Comores (les)

CONGO

Cộng hòa Cônggô

The Republic of Congo

CG

COG

178




#

fr

fra

Congo (le)

CONGO, DEMOCRATIC Republic of the

Cộng hòa dân chủ Cônggô

The Democratic Republic of the Congo

CD

COD

180

Nước trước đó: Zaia

#

fr

fra

Congo (la République démecratique du)

COOK ISLANDS

Quần đảo Cook




CK

COK

184

Đảo chính: Rarotonga




en

eng

Cook Islands

COSTA RICA

Cộng hòa C«xta Rica

The Republic of Costa Rica

CR

CRI

188

Bao gồm đảo Coco

#

es

esp

Costa Rica

Cote D’ivoire

Cộng hòa Cốt Đivoa

The Republic of Côte D’ivoire

CI

CIV

384




#

fr

fra

Côte d’lvoire (la)

CROATIA

Cộng hòa Crôatia

The Republic of Croatia

HR

HRV

191




#

hr

hry

Hrvatska

CUBA

Cộng hòa Cuba

The Republic of Cuba

CU

CUB

192




#

es

esp

Cuba

CYPRUS

Cộng hòa Síp

The Republic of Cyprus

CY

CYP

196




#

el; tr

ell; tur

Kýpros; Kibris

CZECH REPUBLIC

Cộng hòa Séc

The Czech Republic

CZ

CZE

203




#

cs

ces

ệesko

DENMARK

Vương quốc Đan Mạch

The Kingdom of Denmark

DK

DNK

208




#

da

dan

Danmark

DJIBOUTI

Cộng hòa Gibuti

The Republic of Djibouti

DJ

DJI

262




#

ar; fr

ara; fra

Jùbỹtù; Djibouti

DOMINICA

Khối thịnh vượng chung Đôminica

The Commonwealth of Dominica

DM

DMA

212




#

en

eng

Dominica

DOMINICAN REPUBLIC

Cộng hòa Đôminica

The Dominica Republic

Do

DOM

214




#

es

esp

República Dominicana (la)

ECUADOR

Cộng hòa Êcuađo

The Republic of Ecuador

EC

ECU

218

Bao gồm quần đảo Galápagos

#

es

esp

Ecuador (el)

EGYPT

Cộng hòa ả rập Ai Cập

The Arab Republic of Egypt

EG

EGY

818




#

ar

ara

Misr

EL SALVADOR

Cộng hòa En Xanvađo

The Republic of El Salvador

SV

SLV

222




#

es

esp

El Salvador

EQUATORIAL GUINEA

Cộng hòa Ghinê Xích đạo

The Republic of Equatorial Guinea

GQ

GNQ

226

Bao gồm đảo Annobón, đảo Bioko, Vùng thuộc lục địa (Rio Muni)

#

es; fr

esp; fra

Guinea Ecuatorial; Guinée équateriale (la)

ERITREA

Êritơria




ER

ERI

232




#

ar; an; ti

ara; eng; tir

Irùtrùyă; Eritrea; ậrtra

ESTONIA

Cộng hòa Extônia

The Republic of Estonia

EE

EST

233




#

et

est

Eesti

ETHIOPIA

Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia

The Federal Democratic Republic of Ethiopia

ET

ETH

231




#

am

amh

ẽtyop’iya

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

Quần đảo Phoóclen(Manvina)




FK

FLK

238







en

eng

Falkland Islands (the) [Malvinas]

FAROE ISLANDS

Đảo Pharâu




FO

FRO

234







da; fo

dan; fao

Fổrưerne; Fưroyar

FIJI

Cộng hòa quần đảo Fiji

The Republic of the Fiji islands

FJ

FJI

242

Các đảo chính: Vanua Levu, Viti Levu; bao gồm đảo Rotuma

#

en; fj

eng; fij

Fiji; Viti

FINLAND

Cộng hòa Phần Lan

The Republic of Finland

FI

FIN

246

Bao gồm đảo Aland

#

fi; sv

fin;swe

Suomi; Finland

FRANCE

Cộng hòa Pháp

The Republic of France

FR

FRA

250

Bao gồm: Chính quốc Pháp, Guiana thuộc Pháp, Guadeloupe, Martinique, Rêunion, Mayotte, Saint Pierre và Miquelon, Polynesia thuộc Pháp, các lãnh thổ phía Nam thuộc Pháp, NewCaledonia, Wallis và Futuna

#

fr

fra

France (la)

FRENCH GUIANA

Guyanna thuộc Pháp




GF

GUF

254







fr

fra

Guyane (la)

FRENCHPOLYNESIA

Pôlinêxia thuộc Pháp




PF

PYF

258

Bao gồm các quần đảo Austral, các quần đảo Gambier, các quần đảo Marquesas, quần đảo Hiệp hội (đảo chính: Tahiti), các đảo Tuamotu. Bao gồm: đảo Clipperton




fr

fra

Polynộsie franỗaise (la)

FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES

Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam




TF

ATF

260

Bao gồm đảo Amsterdam, quần đảo Crozet, các đảo KerguÐlen, đảo Saint-Paul




fr

fra

Terres australes franđaises (les)

GABON

Cộng hòa Gabông

The Gabonese Republic

GA

GAB

266




#

fr

fra

Gabon (le)

GAMBIA

Cộng hòa Gămbia

The Republic of the Gambia

GM

GMB

270




#

en

eng

Gambia (The)

GEORGIA

Gruzia




GE

GEO

268




#

ka

kat

Sak’art’velo

GERMANY

Cộng hòa Liên bang Đức

The Federal Republic of Germany

DE

DEU

276

Mã số 280 thể hiện nước “Đức” trong tiêu chuẩn cụ thể được chấp nhận bởi Ban kỹ thuật ISO/TC 68

#

de

deu

Deutschland

GHANA

Cộng hòa Gana

The Republic of Ghana

GH

GHA

288




#

en

eng

Ghana

GIBRAltar

Gibranta




GI

GIB

292







en

eng

Gibraltar

GREECE

Cộng hòa Hy Lạp

The Hellenic Republic

GR

GRC

300

Bao gồm vùng tự trị Mount Athos

#

el

ell

Ellỏda

GREENLAND

Grinlen




GL

GRL

304







da; iu

dan; iku

Grứnland; Kalaallit Nunaat

GRENADA

Grênata




GD

GRD

308

Bao gồm quần đảo phía Nam Grenadine (Đảo chính: Carriacou)

#

en

eng

Grenada

GUADELOUPE

Guađờlup




GP

GLP

312

Bao gồm Dsirade,MarieGalante, Saintes, SaintBarthÐlemy, Saint Martin Phía Bắc




fr

fra

Guadeloupe (la)

GUAM

Guam




GU

GUM

316







en

eng

Guam

GUATEMALA

Cộng hòa Goatêmala

The Republic of Guatemala

GT

GTM

320




#

es

esp

Guatemala

GUERNSEY

Guensây




GG

GGY

831







en

eng

Guernsey

GUINEA

Cộng hòa Ghinê

The Republic of Guinea

GN

GIN

324




#

fr

fra

Guinộe (la)

GUINEA-BISSAU

Cộng hòa Ghinê Bitxao

The Republic of Guinea- Bissau

GW

GNB

624



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 2.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương