TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7114 1 : 2008 iso 8995 1 : 2002



tải về 476.87 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích476.87 Kb.
#22732
1   2   3   4

10. Hiệu làm đầu

Làm tóc

500

19

90




11. Chế tác đồ trang sức

Chế tác đá quý

1500

16

90

Tcp thấp nhất 4000K

Chế tác đồ trang sức

1000

16

90




Làm đồng hồ (bằng tay)

1500

16

80




Làm đồng hồ (tự động)

500

19

80




12. Xưởng giặt là và giặt khô

Nhận hàng, đánh dấu và phân loại

300

25

80




Giặt và giặt khô

300

25

80




Là, ép

300

25

80




Kiểm tra và chỉnh sửa

750

19

80




13. Công nghiệp da

Bể, thùng ngâm, hầm chứa da

200

25

40




Lọc, bào, chà xát, rũ da

300

25

80




Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập

500

22

80




Phân loại

500

22

90

Tcp thấp nhất 4000K

Nhuộm da (máy nhuộm)

500

22

80




Kiểm tra chất lượng

1000

19

80




Kiểm tra màu

1000

16

90

Tcp thấp nhất 4000K

Làm giày

500

22

80




Làm găng tay

500

22

80




14. Công việc cơ khí chế tạo

Tháo khuôn phôi

200

25

60




Rèn, hàn, nguội

300

25

60




Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai > 0,1 mm

300

22

60




Gia công chính xác:

Dung sai < 0,1 mm



500

19

60




Vạch dấu, kiểm tra

750

19

60




Kéo dây & đúc ống

300

25

60




Gia công đĩa ≥ 5 mm

200

25

60




Gia công thép tấm < 5 mm

300

22

60




Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt

750

19

60




Xưởng lắp ráp

- Chi tiết thô

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Chi tiết trung bình

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Chi tiết nhỏ

500

22

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Công việc chính xác

750

19

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Mạ điện

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Xử lý bề mặt và sơn

750

25

80




Chế tạo công cụ, khuôn dưỡng, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và cơ khí siêu nhỏ

1000

19

80




15. Công nghiệp giấy

Sản xuất bột giấy

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Sản xuất giấy, giấy gấp nếp, bìa cứng

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Công việc đóng sách ví dụ. Gập giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách

500

22

60




16. Nhà máy điện

Trạm cấp nhiên liệu

50

28

20

Màu sắc an toàn phải nhận rõ

Xưởng nồi hơi

100

28

40




Phòng máy

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện v.v..

200

25

60




Phòng điều khiển

500

16

80

1. Bảng điều khiển thường ở mặt đứng

2. Có thể cần điều chỉnh ánh sáng



3. Làm việc với VDT xem 4.10

17. Công nghiệp in

Phòng máy in, xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm khuôn

500

19

80




Phân loại giấy và in bằng tay

500

19

80




Sắp chữ, sửa bông, in litô

1000

19

80




Kiểm tra màu

1500

16

90

Tcp thấp nhất 5000K

Khắc thép và đồng

2000

16

80

Hướng chiếu sáng xem 4.5.2

18. Công việc sắt thép

Máy móc sản xuất không yêu cầu làm bằng tay

50

28

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay

150

28

40




Chỗ làm việc thường xuyên thao tác bằng tay

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Kho thép

50

28

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Lò luyện

200

25

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Máy cán, cuộn, cắt thép

300

25

40




Sàn điều khiển và bảng điều khiển

300

22

80




Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra

500

22

80




Đường hầm dưới sàn, bằng tải, hầm chứa…

50

28

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

19. Công nghiệp dệt

Khu vực dỡ bông, bể nhuộm

200

25

60




Chải, giặt, là, kéo sợi, đo, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai

300

22

80




Xe chỉ, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len

500

22

80

Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm

May, đan sợi nhỏ, thêu móc

750

22

80




Thiết kế, vẽ mẫu

750

22

90

Tcp thấp nhất 4000K

Hoàn thiện, nhuộm

500

22

80




Phòng phơi sấy

100

28

60




In vải tự động

500

25

80




Gỡ nút chỉ, chỉnh sửa

1000

19

80




Kiểm tra màu, kiểm tra vải

1000

16

90

Tcp thấp nhất 4000K

Sửa lỗi

1500

19

90

Tcp thấp nhất 4000K

May mũ

500

22

80




20. Chế tạo ô tô

Làm thân xe và lắp ráp

500

22

80




Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng

750

22

80




Sơn: sửa, kiểm tra

1000

16

90

Tcp thấp nhất 4000K

Sản xuất ghế nhồi

1000

19

80




Kiểm tra hoàn thiện

1000

19

80




21. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ

Quy trình tự động ví dụ. Sấy khô, sản xuất gỗ dán

50

28

40




Hầm xông hơi

150

28

40




Xưởng cưa

300

25

60

Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm

Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép

300

25

80




Đánh bóng, sơn, đồ mộc tinh xảo

750

22

80




Làm việc trên các máy gia công gỗ, ví dụ: Bào, soi, mài, cắt, cưa, đục, khoan

500

19

80

Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm

Chọn gỗ bọc, chạm, khảm

750

22

90

Tcp thấp nhất 4000K

Kiểm tra chất lượng

1000

19

90

Tcp thấp nhất 4000K

22. Văn phòng, công sở

Phòng hồ sơ, photocopy, khu vực đi lại…

300

19

80




Các phòng làm việc chung, đánh máy, đọc, viết, xử lý dữ liệu

500

19

80




Phòng đồ họa, thiết kế

750

16

80




Thiết kế vi tính

500

19

80

Làm việc với VDT xem 4.10

Phòng họp

500

19

80

Chiếu sáng phải điều chỉnh được

Bàn tiếp tân

300

22

80




Phòng lưu trữ

200

25

80




23. Cửa hàng

Khu vực bán hàng nhỏ

300

22

80




Khu vực bán hàng rộng

500

22

80




Quầy thu ngân

500

19

80




Bàn gói đồ

500

19

80





tải về 476.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương