TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7114 1 : 2008 iso 8995 1 : 2002


Chiếu sáng vị trí làm việc có thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT)



tải về 476.87 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích476.87 Kb.
#22732
1   2   3   4

4.10. Chiếu sáng vị trí làm việc có thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT)

(Còn gọi là thiết bị màn hình hiển thị)

Chiếu sáng tại vị trí làm việc có VDT phải phù hợp với mọi công việc được thực hiện tại đó, ví dụ đọc trên màn hình, tài liệu in, bản viết tay, sử dụng bàn phím, v.v…

Đối với những khu vực này cần lựa chọn chỉ tiêu và hệ thống chiếu sáng phù hợp với loại phòng, loại công việc và hoạt động theo quy định ở Điều 5.

Màn hình VDT và đôi khi cả bàn phím có thể bị phản xạ gây chói lóa mờ và chói lóa mất tiện nghi. Vì vậy cần lựa chọn, bố trí và kiểm soát các đèn để tránh các phản xạ có độ chói cao gây khó chịu.

Người thiết kế cần xác định vùng treo đèn gây khó chịu, lựa chọn thiết bị kiểm soát độ chói phù hợp và phân bố vị trí treo đèn để không gây phản xạ khó chịu.

Giới hạn độ chói của các đèn chiếu xuống có thể phản xạ từ màn hình theo hướng quan sát bình thường (của người làm việc) được quy định trong bảng sau. Giới hạn độ chói trung bình của đèn được quy định ở góc 65o trở lên tính từ trục thẳng chiếu xuống từ tâm đèn tại chỗ làm việc có màn hình đặt thẳng đứng hoặc nghiêng góc đến 15o.



Loại màn hình theo ISO 9241 - 7

I

II

III

Chất lượng màn hình

tốt

trung bình

kém

Giới hạn độ chói trung bình của đèn điện

≤ 1000 cd/m2

≤ 200 cd/m2

CHÚ THÍCH: Đối với những vị trí đặc biệt ví dụ có sử dụng màn hình nhạy cảm hoặc thay đổi góc nghiêng thì các giới hạn độ chói nói trên phải được áp dụng với góc nhỏ hơn (ví dụ: 55o) của đèn điện.

4.11. Hiện tượng ánh sáng nhấp nháy và hiệu ứng hoạt nghiệm

Hiện tượng nhấp nháy gây mất tập trung khi làm việc và còn gây hiệu ứng tâm lý như nhức đầu. Hệ thống chiếu sáng phải được thiết kế tránh hiện tượng nhấp nháy và hiệu ứng hoạt nghiệm. Hiệu ứng hoạt nghiệm có thể dẫn đến những tình huống nguy hiểm do nhận biết sai lệch về chuyển động của các máy móc có bộ phận quay hoặc chuyển động theo chu kỳ.

CHÚ THÍCH: Tránh hiện tượng này bằng cách sử dụng nguồn điện một chiều hoặc sử dụng các bóng đèn có tần số cao (khoảng 30 kHz) hoặc lắp hệ thống đèn vào các pha khác nhau của nguồn điện.

4.12. Chiếu sáng sự cố

Phải có hệ thống sáng khẩn cấp, nội dung chi tiết về chiếu sáng khẩn cấp được đề cập đến trong một tiêu chuẩn riêng.



5. Các yêu cầu chiếu sáng

Các yêu cầu chiếu sáng đối với các loại phòng và hoạt động được khuyến nghị trong các bảng ở mục này như sau.

Cột 1 Danh mục các phòng (khu vực) làm việc hoặc hoạt động

Cột 1 liệt kê các phòng, công việc hoặc hoạt động có các yêu cầu đặc thù, nếu có phòng, công việc hoặc hoạt động nào không có trong danh mục thì có thể áp dụng các giá trị đối với tình huống tương tự.

Cột 2 Độ rọi duy trì ()

Cột 2 quy định giá trị độ rọi duy trì trên bề mặt chuẩn đối với phòng, công việc hoặc hoạt động được liệt kê trong cột 1 (xem 4.3)

Cột 3 Giới hạn hệ số chói lóa đồng nhất (URGL)

Cột 3 Quy định các giới hạn URG áp dụng cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.4)

Cột 4 Hệ số thể hiện màu tối thiểu (Ra)

Cột 4 Quy định chỉ số thể hiện màu tối thiểu cho các tình huống liệt kê trong cột 1 (xem 4.6.2)

Cột 5 Ghi chú

Lời khuyên và nhấn mạnh đối với trường hợp ngoại lệ hoặc áp dụng đặc biệt đối tình huống liệt kê trong cột 1.



Áp dụng đối với VDT xem 4.10.

Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động

Loại phòng, công việc hoặc hoạt động


lux

URGL

Ra

Ghi chú

1. Khu vực chung trong nhà

Tiền sảnh

100

22

60




Phòng đợi

200

22

80




Khu vực lưu thông và hành lang

100

28

40

Tại cửa ra vào cần tạo vùng chuyển tiếp và tránh thay đổi đột ngột

Cầu thang, thang cuốn

150

25

40




Băng tải

150

25

40




Căng tin

150

25

40




Phòng nghỉ

100

22

80




Phòng tập thể dục

300

22

80




Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh

200

25

80




Phòng cho người bệnh

500

19

80




Phòng y tế

500

16

90

Tcp thấp nhất 4000 K

Phòng ban, phòng đặt tủ điện

200

25

60




Phòng thư báo, bảng điện

500

19

80




Nhà kho, kho lạnh

100

25

60

200 lux nếu làm việc thường xuyên

Khu vực đóng gói hàng gửi đi

300

25

60




Nơi kiểm tra

150

22

60

200 lux nếu làm việc thường xuyên

2. Tòa nhà nông nghiệp

Xếp hàng và sử dụng thiết bị, máy móc đóng gói hàng

200

25

80




Nhà nhốt vật nuôi

50

28

40




Nơi nhốt súc vật ốm, ngăn cho súc vật đẻ

200

25

80




Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ sữa, rửa đồ

200

25

80




3. Làm bánh

Chuẩn bị và nướng bánh

300

22

80




Sửa sang, đóng hộp, trang trí

500

22

80




4. Công nghiệp xi măng, bê tông & gạch

Phơi sấy

50

28

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Chuẩn bị nguyên liệu, làm việc ở máy trộn và lò nung

200

28

40




Làm việc trên máy

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Làm khuôn thô

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

5. Công nghiệp gốm, thủy tinh

Làm khô

50

28

20




Chuẩn bị, công việc với máy móc

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Tráng men, lăn, ép, tạo hình đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tác các dụng cụ thủy tinh

750

19

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Công việc trang trí

500

19

80




Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay

750

16

80




Công việc chính xác ví dụ. Mài, vẽ trang trí

1000

16

90

Tcp thấp nhất 4000 K

Chế tác đá quý nhân tạo

1500

16

90

Tcp thấp nhất 4000 K

6. Công nghiệp hóa chất, nhựa và cao su

Các quá trình sản xuất điều khiển từ xa

50




20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Máy móc sản xuất đôi khi cần thao tác bằng tay

150

28

40




Máy móc sản xuất thường xuyên cần thao tác bằng tay

300

25

80




Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm

500

19

80




Sản xuất dược phẩm

500

22

80




Sản xuất lốp xe

500

22

80




Kiểm tra màu

1000

16

90

Tcp thấp nhất 6500K

Cắt, sửa, kiểm tra

750

19

80




7. Công nghiệp điện

Sản xuất cáp

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Quấn dây:

- Cuộn dây lớn

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Cuộn dây trung bình

500

22

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Cuộn dây nhỏ

750

19

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Nhúng cách điện

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Mạ điện

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Công việc lắp ráp

- Chi tiết thô, ví dụ: Biến thế lớn

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

- Chi tiết trung bình, ví dụ: Bảng điện

500

22

80




- Chi tiết nhỏ, ví dụ: Điện thoại

750

19

80




- Chi tiết chính xác, ví dụ: Thiết bị đo lường

1000

16

80




Xưởng điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh

1500

16

80




8. Công nghiệp thực phẩm

Khu vực làm việc trong nhà máy bia, xưởng mạch nha, rửa, đóng vào thùng, làm sạch sàng, bóc vỏ, nơi nấu trong xí nghiệp làm mứt và sôcôla, khu vực làm việc trong nhà máy đường, sấy khô và ủ men thuốc lá thô, hầm lên men

200

25

80




Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói

300

25

80




Khu vực làm việc trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sữa, trên sàn lọc, nơi tinh chế đường

500

25

80




Cắt và phân loại rau quả

300

25

80




Chế biến thức ăn sẵn, nhà bếp

500

22

80




Sản xuất xì gà và thuốc lá

500

22

80




Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, phân loại, trang điểm

500

22

80




Phòng thí nghiệm

500

19

80




Kiểm tra màu

1000

16

90

Tcp­ thấp nhất 4000K

9. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại

Đường hầm dưới sàn, hầm chứa…

50

28

20

Màu sắc an toàn phải rõ ràng

Sàn thao tác

100

25

40




Chuẩn bị cát

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Gọt giũa ba via

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Chỗ làm việc trên lò và trạm trộn

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Xưởng đúc

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Khu vực dỡ khuôn

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Đúc máy

200

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Đúc khuôn dập

300

25

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2

Nhà làm mẫu

500

22

80

Nhà xưởng cao xem 4.6.2


tải về 476.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương