TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 6141 : 2003 iso 4065 : 1996


Bảng 5 - Chiều dày thành ống danh nghĩa, en, đối với giá trị PPMS là 6 bar



tải về 0.51 Mb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích0.51 Mb.
#1616
1   2

Bảng 5 - Chiều dày thành ống danh nghĩa, en, đối với giá trị PPMS là 6 bar

Kích thước tính bằng milimet



Đường kính ngoài danh nghĩa, dn

Các dãy ống S (Tỉ số kích thước chuẩn SDR)

4,2

(9,4)


5,3

(11,6)


6,7

(14,4)


8,3

(17,6)


10,5

(22)


13,3

(27,6)


16,7

(34,4)


18,7

(38,4)


20,8

(42,6)


23,3

(47,6)


26,7

(54,4)


Chiều dày thành ống danh nghĩa, en

2,5


































3


































4

0,5































5

0,6

0,5




























6

0,7

0,6

0,5





























































8

0,9

0,7

0,6

0,5






















10

1,1

0,9

0,7

0,6

0,5



















12

1,3

1,1

0,9

0,7

0,6

0,5
















16

1,8

1,4

1,2

1,0

0,8

0,6

0,5

0,5










20

2,2

1,8

1,4

1,2

1,0

0,8

0,6

0,6

0,5

0,5








































25

2,7

2,2

1,8

1,5

1,2

0,9

0,8

0,7

0,6

0,6

0,5

32

3,5

2,8

2,3

1,9

1,5

1,2

1,0

0,9

0,8

0,7

0,6

40

4,3

3,5

2,8

2,3

1,9

1,5

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

50

5,4

4,4

3,5

2,9

2,3

1,9

1,5

1,3

1,2

1,1

1,0

63

6,8

5,5

4,4

3,6

2,9

2,3

1,9

1,7

1,5

1,4

1,2





































75

8,1

6,6

5,3

4,3

3,5

2,8

2,2

2,0

1,8

1,6

1,4

90

9,7

7,9

6,3

5,1

4,1

3,3

2,7

2,4

2,2

1,9

1,7

110

11,8

9,6

7,7

6,3

5,0

4,0

3,2

2,9

2,6

2,4

2,1

125

13,4

10,9

8,8

7,1

5,7

4,6

3,7

3,3

3,0

2,7

2,3

140

15,0

12,2

9,8

8,0

6,4

5,1

4,1

3,7

3,3

3,0

2,6





































160

17,2

14,0

11,2

9,1

7,3

5,8

4,7

4,2

3,8

3,4

3,0

180

19,3

15,7

12,6

10,2

8,2

6,6

5,3

4,7

4,3

3,8

3,4

200

21,5

17,4

14,0

11,4

9,1

7,3

5,9

5,3

4,7

4,2

3,7

225

24,2

19,6

15,7

12,8

10,3

8,2

6,6

5,9

5,3

4,8

4,2

250

26,8

21,8

17,5

14,2

11,4

9,1

7,3

6,6

5,9

5,3

4,6





































280

30,0

24,4

19,6

15,9

12,8

10,2

8,2

7,3

6,6

5,9

5,2

315

33,8

27,4

22,0

17,9

14,4

11,4

9,2

8,3

7,4

6,7

5,8

355

38,1

30,9

24,8

20,1

16,2

12,9

10,4

9,3

8,4

7,5

6,6

400

42,9

34,8

28,0

22,7

18,2

14,5

11,7

10,5

9,4

8,4

7,4

450

48,3

39,2

31,4

25,5

20,5

16,3

13,2

11,8

10,6

9,5

8,3





































500

53,6

43,5

34,9

28,3

22,8

18,1

14,6

13,1

11,8

10,5

9,2

560

60,0

48,7

39,1

31,7

25,5

20,3

16,4

14,7

13,2

11,8

10,4

630




54,8

44,0

35,7

28,7

22,8

18,4

16,5

14,8

13,3

11,6

710







49,6

40,2

32,3

25,7

20,7

18,6

16,7

14,9

13,1

800







55,9

45,3

36,4

29,0

23,3

20,9

18,8

16,8

14,8





































900










51,0

41,0

32,6

26,3

23,5

21,1

18,9

16,6

1000










56,6

45,5

36,2

29,2

26,1

23,5

21,0

18,4

1200













54,6

43,4

35,0

31,3

28,2

25,2

22,1

1400
















50,6

40,8

36,6

32,9

29,4

25,8

1600
















57,9

46,6

41,8

37,5

33,6

29,5





































1800



















52,5

47,0

42,2

37,8

33,2

2000



















58,3

52,2

46,9

42,0

36,9


PHỤ LỤC A

(tham khảo)



THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.

[2] ISO 497:1973, Guide to the choice of series of preferred number and of series containing more rounded values of preferred numbers (Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy giá trị số ưu tiên được làm tròn lên).

[3] ISO 2944:1974, Fluid power systems and components - Nominal pressures (Hệ thống và thành phần công suất chất lỏng - Áp suất danh nghĩa).

[4] TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974), Ống nhựa - Đo kích thước.

[5] TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét.



1) Giá trị của  được lấy là 3,142.


tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương