TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5624-1 : 2009



tải về 2.35 Mb.
trang8/23
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.35 Mb.
#195
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   23

74. DISULFOTON

ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).



Dư lượng: Tổng của disulfoton, demeton-S và các sulphoxide, sulphone của chúng, được tính theo disulfoton.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

1

AL1020

Cỏ linh lăng khô

5 khối lượng chất khô

AL 1031

Cỏ ba lá (Clover) khô

10

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,5

AO3 1600

Cây trồng (tươi)

5 trừ cây ngô

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

3

AS 0645

Cây ngô khô

3

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

2

Fl 0353

Quả dứa

0,1

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,2 Trừ gạo và ngô

GC 0645

Ngô

0,5

GC 0649

Gạo

0,5

SB 0716

Hạt cà phê

0,2

SO 0697

Hạt lạc

0,1

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,5

VR 0591

Củ cải Nhật bản

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

75. PROPOXUR

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1973; được khẳng định năm 1989).



Dư lượng: Propoxur.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0157

Thức ăn cho động vật loại rau đậu

1 khối lượng tươi

CM 0649

Gạo lật

0,1

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

3

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

3

FB 0275

Quả dâu tây

3

FB 0279

Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

3

FP 0226

Quả táo

3

FP 0230

Quả lê

3

FS 0013

Quả anh đào

3

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

3

FS 0247

Quả đào

3

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

1

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0403

Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

0,5

VB 0405

Su hào

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0448

Quả cà chua

0,05

VP 0522

Đậu tằm (quả non và hạt non)

0,05 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VP 0528

Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

0,05

VR 0577

Củ cà rốt

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

77. THIOPHANATE-METHYL

ADI 0,08 mg/kg thể trọng (1998)



Dư lượng: Tổng của thiophanate-methyl và carbendazim, được tính theo carbendazim




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

5

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

5

FB 0269

Quả nho

10

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

5

FB 0275

Quả dâu tây

5

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

FP 0226

Quả táo

5 Po

FP 0230

Quả lê

5 Po

FS 0013

Quả anh đào

10

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0247

Quả đào

10 Po

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,1 (*)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0448

Quả cà chua

5

VO 0450

Nấm

1

VR 0577

Củ cà rốt

5 Po

VS 0624

Cần tây

20 Po

78. VAMIDOTHION

ADI: 0,008 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: Tổng của vamidothion, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo vamidothion.





Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

0,2

FB 0269

Quả nho

0,5

FP 0009

Quả loại táo

1

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,5

80. CHINOMETHIONAT

ADI 0,006 mg/kg thể trọng (1987)



Dư lượng Chinomethionat




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

0,1

FB 0269

Quả nho

0,1

FB 0275

Quả dâu tây

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

Fl 0326

Quả bơ

0,1

Fl 0350

Quả đu đủ

5

FP 0226

Quả táo

0,2

FT 0307

Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese)

0,05

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1

TN 0669

Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)

0,02 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,1

VC 0432

Quả dưa hấu

0,02

81. CHLOROTHALONIL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1990; được khẳng định năm 1992)



Dư lượng: Chlorothalonil.




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

20

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

20

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

20

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

5

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

5

FB 0269

Quả nho

0,5

Fl 0327

Quả chuối

0,2

FS 0013

Quả anh đào

0,5

FS 0247

Quả đào

0,2

GC 0640

Lúa mạch

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

HH 0624

Lá cần tây

3

HH 0740

Cây mùi tây

3

SO 0697

Hạt lạc

0,05

VA 0385

Củ hành tây

0,5

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

5

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

5

VB 0404

Súp lơ

1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2

VC 0424

Quả dưa chuột

5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

5

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

5

VD 0071

Đậu (khô)

0,2

VO 0445

Ớt ngọt

7

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,01 (*)

VO 0448

Quả cà chua

5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

5

VR 0577

Củ cà rốt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

VS 0624

Cần tây

10


tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương