161. PACLOBUTRAZOL
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1988).
Dư lượng: Paclobutrazol.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
0,05
|
162. TOLYLFLUANID
ADI 0,1 mg/kg thể trọng (1988)
Dư lượng: Tolyfluanid.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đỏ, đen, trắng
|
5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
3
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
5
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
163. ANILAZINE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Anilazine
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
10
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
10
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,2
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,02 (*)
|
MM 0814
|
Thịt dê
|
0,02 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,02 (*)
|
MO 0814
|
Phụ phẩm ăn được của dê
|
0,02 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,02 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,02 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,02 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
10
|
VS 0624
|
Cần tây
|
10
|
165. FLUSILAZOLE
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1995).
Dư lượng: Flusilazole.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
2
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
2
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
2
|
DF 0269
|
Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))
|
1
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,1
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
0,5
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,01 (*)
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,01 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,02 (*)
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,01 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,01 (*)
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,01 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
VR 0596
|
Củ cải đường (Sugar beet)
|
0,01 (*)
|
167. TERBUFOS
ADI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Tổng của terbufos, tương tự ôxy và sulphoxides, sulphones của chúng, được tính theo terbufos
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
1
|
AL 0697
|
Cây lạc khô
|
1
|
AL 1270
|
Cây lạc (tươi)
|
1
|
AS 0081
|
Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc
|
1
|
AV 1051
|
Lá và ngọn cây củ cải đường khô
|
1
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,05
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,01 (*)
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,01 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,01 (*)
|
GC 0656
|
Bỏng ngô
|
0,01 (*)
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05 (*)
|
OC 0495
|
Dầu hạt cải dầu thô
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,01 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*)
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
SO 0485
|
Hạt mù tạt
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05 (*)
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,05 (*)
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,05 (*)
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,01 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
168. TRIADIMENOL
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1989)
Dư lượng: Triadimenol.
Giới hạn dư lượng của triadimenol do việc sử dụng triadimefon và/hoặc triadimenol.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
|
AM 1051
|
Củ cải đường khô
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
AS 0647
|
Rơm và rạ yến mạch khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
AV 1051
|
Lá và ngọn cây củ cải đường khô
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon,
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
FB 0021
|
Quả nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
FB 0269
|
Quả nho
|
2
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
Fl 0345
|
Quả xoài
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
Fl 0353
|
Quả dứa
|
1 Po
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon
|
FP 0009
|
Quả loại táo
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,2
|
Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol
|
Ml 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1 (*)
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
VA 0387
|
Hành ta
|
0,05 (*)
|
Nguồn dũ' liệu: triadimeton, triadimenol
|
VA 0389
|
Hành hoa
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu triadimefon
|
VC 0045
|
Quả rau, họ bầu bí
|
2
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon triadimenol
|
VD 0524
|
Đậu xanh (khô)
|
0,05 (*)
|
Nguồn dữ liệu triadimefon
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu triadimefon
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
Nguồn dữ liệu triadimefon
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu triadimefon
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
VS0620
|
Atisô
|
1
|
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |