TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5624-1 : 2009



tải về 2.35 Mb.
trang18/23
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.35 Mb.
#195
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

146. CYHALOTHRIN

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (TADI; công nhận năm 2000 bởi JECFA).

Dư lượng: Cyhalothrin (tổng của tất cả các đồng phân).





Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009

Quả dạng táo

0,2

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,02 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,02 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

147. METHOPRENE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1987).

Dư lượng: Methoprene (hòa tan trong chất béo).




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211

Bột mì

2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

10 PoP

GC 0080

Hạt ngũ cốc

5 Po

ML 0812

Sữa gia súc

0,05 FV

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 (chất béo)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,1

OR 0645

Dầu ngô ăn được

0,2 (*) PoP

PE 0112

Trứng

0,05

SO 0697

Hạt lạc

2

VO 0450

Nấm

0,2

148. PROPAMOCARB

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng Propamocarb (bazơ).





Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0275

Quả dâu tây

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404

Súp lơ

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

vo 0445

Ớt ngọt

1

VO 0448

Quả cà chua

1

VR 0494

Củ cải (Radish)

5

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,2

VS 0624

Cần tây

0,2

149. ETHOPROPHOS

ADI: 0,0004 mg/kg thể trọng (1999)



Dư lượng: Ethoprophos




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,02 (*)

AL 0541

Cây đậu tương khô

0,02 (*)

AL 0697

Cây lạc khô

0,02 (*)

VM 0353

Cây dứa khô

0,02 (*)

VM 0659

Cây mía khô

0,02 (*)

AS 0645

Cây ngô khô

0,02 (*)

V 0353

Cây dứa

0,02 (*)

V 0659

Cây mía

0,02 (*)

FB 0269

Quả nho

0,02 (*)

FB 0275

Quả dâu tây

0,02 (*)

FI 0327

Quả chuối

0,02 (*)

FI 0353

Quả dứa

0,02 (*)

GC 0645

Ngô

0,02 (*)

GS 0659

Mía đường

0,02 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,02 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,02 (*)

VA 0041

Bắp cải

0,02 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,02 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

0,02 (*)

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,02 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,02 (*)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,02 (*)

VO 0051

Hạt tiêu

0,02 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,02 (*)

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,02 (*)

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

0,02 (*)

VR 0508

Củ khoai lang

0,02 (*)

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,02 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

151. DIMETHIPIN

ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định 1999)



Dư lượng; Dimethipin




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0106

Sữa

0,02 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,02 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,02 (*)

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,1

OC 0702

Dầu hạt hướng dương thô

0,1

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

OR 0702

Dầu hạt huớng dương ăn được

0,02 (*)

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,5

SO 0693

Hạt lanh

0,2

SO 0702

Hạt hướng dương

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

152. FLUC YTHRIN ATE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1985).



Dư lượng: Flucythrinate (hòa tan trong chất béo).




Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

2

DH 1100

Hoa hublon khô

10

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0269

Quả nho

1

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0640

Lúa mạch

0,2

GC 0647

Yến mạch

0,2

GC 0654

Lúa mì

0,2

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,2

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,1

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,5

VB 0042

Cải hoa (Flowerhead brassicas)

0,2

VD 0071

Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0561

Đậu trồng ở đồng (khô)

0,05 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,2

VO 1275

Ngô ngọt (hạt)

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0591

Củ cải Nhật bản

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620

Atisô

0,5

153. PYRAZOPHOS

ADl: 0,004 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Pyrazophos.




Sản phẩm

MRL (mgkg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

DH 1100

Hoa hublon khô

10

FB 0275

Quả dâu tây

0,2

FP 0226

Quả táo

1

GC 0640

Lúa mạch

0,05

6C 0654

Lúa mì

0,05

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VR 0577

Củ cà rốt

0,2



tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương