136. PROCYMIDONE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Procymidone.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
10
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
10
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
10
|
OR 0702
|
Dầu hạt hướng dương ăn được
|
0,5
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,2
|
VA 0385
|
Cù hành tây
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
2
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
1
|
137. BENDIOCARB
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1984)
Dư lượng: Các sản phẩm thực vật không kết hợp bendiocarb, các sản phẩm động vật, tổng của bendiocarb kết hợp với 2,2-dimethyl-l,3-benzodioxol-4-ol/N-hydroxymethyl bendiocarb được tính theo bendiocarb.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
0,05 (*)
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
0,05 (*)
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
0,05 (*)
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,05 (*)V
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)V
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)V
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05 (*)V
|
|
|
Trừ quả cật
|
MO 1280
|
Quả thận của gia súc
|
0,2 (*) V
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PF 0111
|
Mỡ gia cầm
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,05 (*)
|
VR 0574
|
Củ cải đường (Beetroot)
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
138. METALAXYL
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng: Metalaxyl.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
10
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
0,2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5 Po
|
Fl 0326
|
Quả bơ
|
0,2
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1 Po
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05 (*)
|
SB 0715
|
Hạt cacao
|
0,2
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,05 (*)
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,05 (*)
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,5
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
0,5
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,2
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
0,5
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,2
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
0,2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
2
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VP 0064
|
Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
0,05 (*)
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0621
|
Măng tây
|
0,05 (*)
|
142. PROCHLORAZ
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1983).
Dư lượng: Tổng prochoraz và các chất chuyển hóa của chúng có chứa 2,4,6-trichlorophenol, được tính theo prochoraz.
MRL bao gồm sự tích lũy dư lượng từ việc xử lý trước và sau thu hoạch
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
15
|
AS 0647
|
Rơm và rạ yến mạch khô
|
15
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
15
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
15
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
5 Po
|
Fl 0326
|
Quả bơ
|
5 Po
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
5 Po
|
Fl 0345
|
Quả xoài
|
2 Po
|
Fl 0350
|
Quả đu đủ
|
1 Po
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
0,05
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,5
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,5
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,5
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,1 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phầm ăn được của gia súc
|
5
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
VO 0450
|
Nấm
|
2
|
143. TRIAZOPHOS
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1993).
Dư lượng: Triazophos.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,05 (*)
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05 (*)
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,01 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,1
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,1
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,1
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
VP 0523
|
Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non)
|
0,02 (*)
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
144. BITERTANOL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1988, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Bitertanol (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0647
|
Cây yến mạch (tươi)
|
0,1 (*)
|
AF 0650
|
Cây lúa mì đen (tươi)
|
0,1 (*)
|
|
|
Khối lượng tươi
|
AL1030
|
Cây đậu (tươi)
|
10
|
AL 1270
|
Cây lạc (tươi)
|
20
|
AS 0647
|
Rơm và rạ yến mạch khô
|
0,1 (*)
|
AS 0650
|
Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
0,1 (*)
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
0,1 (*)
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
2
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
1
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
1
|
PS 0247
|
Quả đào
|
1
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,1 (*)
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1 (*)
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,1 (*)
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,5
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |