TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 2395 : 1978



tải về 37.77 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích37.77 Kb.
#13413
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2395 : 1978

HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM P 40 MN/M (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN



Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Tee reduce asymmetric tube connections with cut ring for Pn 40MN/cm2 (≈ 400Kgf/cm2) Construction and basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 2395 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM P 40 MN/M (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Tee reduce asymmetric tube connections with cut ring for Pn 40MN/cm2 (≈ 400Kgf/cm2) Construction and basic dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40MN/m2 (≈ 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

Kiểu 1

Kiểu 2

1- Phần nối ba ngả theo TCVN 2413:1978;

2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978;

3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978;



Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét



Lỗ thông quy ước D x D'

Đường kính ngoài của ống

L

L1

Kích thước “chìa vặn”

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

dng

d’ng

S

S1

S2

Kiểu I

Kiểu II

5 x 3

10

6

34

30

19

22

17

132,57

131,73

6 x 4

12

8

37

32

22

24

19

162,16

162,51

8 x 6

14

12

41

37

24

27

24

235,67

250,42

10 x 8

16

14

43

41

27

30

27

317,95

315,28

13 x 8

20

47

32

36

407,48

414,69

13 x 10

16

43

30

433,82

443,92

16 x 13

25

20

54

47

36

46

36

758,89

785,14

20 x 16

30

25

62

54

46

50

46

1186,69

1117,62

25 x 30

38

30

69

62

55

60

50

1654,15

1608,76

Ví dụ: ký hiệu quy ước của cụm nối có D 25 mm nối với D’ 20 mm:

Kiểu I: cụm nối 25 x 20 - I TCVN 2395 : 1978.



Kiểu II: cụm nối 25 x 20 - II TCVN 2395 : 1978.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.
Каталог: docs -> download
download -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 5845: 1994 MÁy xay xát thóc gạo phưƠng pháp thử
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8714: 2011 iso 25140: 2010
download -> Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8940: 2011
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9964: 2014
download -> TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 512: 2002 VỪng hạt yêu cầu kỹ thuật và phưƠng pháp thử Phạm VI áp dụng
download -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8491-2 : 2011
download -> TỈnh thừa thiên huế
download -> MỤc lục lời nói đầu I. Phạm VI và đối tượng áp dụng II. Các chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm
download -> MỤc lục lời nói đầu Phạm VI và đối tượng áp dụng

tải về 37.77 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương