Điều khoản
|
Nội dung điều khoản
|
Yêu cầu
|
Tham chiếu đến các tiêu chuẩn khác
|
Mục
|
Tên
|
4
|
Yêu cầu kỹ thuật chung
|
|
|
|
4.1
|
Các yêu cầu về an toàn điện và tương thích điện từ trường
|
|
|
|
4.1.1
|
Đảm bảo quá áp quá dòng
|
Tuân thủ TCN 68 - 140: 1995
|
3.2.7
|
TCN 68 -140: 1995
|
4.1.2
|
Đảm bảo an toàn cho khai thác viên và người sử dụng
|
Tuân thủ TCN 68 - 190: 2000
|
3.2
|
TCN 68 -190: 2000
|
4.1.3
|
Bảo vệ người sử dụng khỏi quá áp trên mạng viễn thông
|
Tuân thủ TCN 68 - 190: 2000
|
3.2
|
TCN 68-190: 2000
|
4.1.4
|
Yêu cầu về tương thích điện từ trường
|
Tuân thủ TCN 68 - 191: 2000
|
|
TCN 68-191: 2000
|
4.2
|
Điểm kết nối mạng
|
|
|
|
4.2.1
|
Vị trí
|
Hình 1
|
|
|
4.2.2
|
Yêu cầu
|
Nguồn 220 V (AC) ± 10% hoặc 48 V (DC) ± 10%
|
|
|
4.2.3
|
Loại kết nối
|
Tuỳ thuộc giao diện sử dụng
|
|
ISO 4902
ISO 2593
ISO/IEC 10173
|
4.3
|
Các yêu cầu tại giao diện
|
|
|
|
4.3.1
|
Loại giao diện
|
V.35; V.11 hoặc G.703 64 kbit/s
|
|
|
4.3.2
|
Tốc độ số liệu và định thời
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Tốc độ số liệu
|
n x 64 kbit/s (n = 1 31)
|
|
|
4.3.2.2
|
Định thời
|
TTE phải có khả năng hoạt động trong cả hai chế độ định thời tớ (mặc định) và chủ (tuỳ chọn)
|
|
|
4.3.3
|
Các mạch trao đổi tại giao diện
|
|
|
|
5
|
Đặc trưng điện của mạch trao đổi giao diện V.11
|
|
|
|
5.1
|
Đặc trưng điện của mạch trao đổi cân bằng
|
Tuân thủ Khuyến nghị V.11
|
|
ITU-T V.11
|
5.1.1
|
Mạch trao đổi tương đương
|
Hình 2
|
3
|
ITU-T V.11
|
5.1.2
|
Các trạng thái tín hiệu
|
|
4
|
ITU-T V.11
|
5.1.2.1
|
Máy phát
|
Điện áp giữa các điểm A và B trong hình 2
|
4.1
|
ITU-T V.11
|
5.1.2.2
|
Máy thu
|
Bảng 1
|
4.2
|
ITU-T V.11
|
5.1.3
|
Máy phát
|
|
5
|
ITU-T V.11
|
5.1.3.1
|
Điện trở và điện áp lệch một chiều
|
Điện trở 100
Điện áp lệch 3,0 V
|
5.1
|
ITU-T V.11
|
5.1.3.1
|
Các tham số tĩnh
|
|
5.2
|
ITU-T V.11
|
a)
|
Hở mạch
|
|
5.2.1
|
ITU-T V.11
|
b)
|
Kết cuối
|
|
5.2.2
|
ITU-T V.11
|
c)
|
Ngắn mạch
|
|
5.2.3
|
ITU-T V.11
|
d)
|
Ngắt nguồn
|
|
5.2.4
|
ITU-T V.11
|
5.1.3.3
|
Độ cân bằng động điện áp và thời gian sườn lên của xung
|
VE < 0,4 V
tb 200 ns, tr 0,1tb
tb < 200 ns, tr 20 ns
|
5.3
|
ITU-T V.11
|
5.1.4
|
Tải
|
|
6
|
ITU-T V.11
|
5.1.4.1
|
Các đặc tính
|
Xác định theo các tham số hình 6 và 7
|
6.1
|
ITU-T V.11
|
5.1.4.2
|
Dòng-điện áp lối vào máy thu
|
Xác định trong hình 6
|
6.2
|
ITU-T V.11
|
5.1.4.3
|
Độ nhạy lối vào DC
|
Xác định trong bảng 2
|
6.3
|
ITU-T V.11
|
5.1.4.4
|
Cân bằng lối vào
|
TTE duy trì ổn định trạng thái trong các điều kiện ở hình 8 và:
a) Vi = +720 mV
Vcm: -7 V +7 V
b) Vi = -720 mV
Vcm: -7 V +7V
c) Vi = +300 mV
Vcm: = 1,5 V (đỉnh - đỉnh)
d) Vi = -300 mV
Vcm= 1,5V (đỉnh - đỉnh)
|
6.4
|
ITU-T V.11
|
5.1.4.5
|
Kết cuối
|
Z < 100
|
6.5
|
ITU-T V.11
|
5.2
|
Đặc trưng điện của mạch trao đổi không cân bằng
|
Tuân thủ theo Khuyến nghị V.28
|
|
ITU-T V.28
|
5.2.1
|
Mạch trao đổi tương đương
|
Hình 9
|
2
|
ITU-T V.28
|
5.2.2
|
Tải
|
3000 < RL < 7000
CL 2500 pF
|
3
|
ITU-T V.28
|
5.2.3
|
Máy phát
|
V0 15 V
|
4
|
ITU-T V.28
|
5.2.4
|
Các mức có nghĩa
|
Bảng 3
|
5
|
ITU-T V.28
|
5.2.5
|
Các đặc trưng tín hiệu
|
|
6
|
ITU-T V.28
|
6
|
Đặc trưng điện của giao diện V.35
|
|
|
ITU-T V.35
|
6.1
|
Đặc trưng điện của mạch trao đổi cân bằng
|
|
Phụ lục II
|
ITU-T V.35
|
6.1.1
|
Máy phát
|
|
II.3
|
ITU-T V.35
|
a)
|
Trở kháng
|
50 150
|
a)
|
ITU-T V.35
|
b)
|
Điện trở giữa các đầu cuối ngắn mạch và mạch 102
|
150 ± 15
|
a)
|
ITU-T V.35
|
c)
|
Điện áp đầu cuối - đầu cuối
|
0,55 V ± 20%
|
b)
|
ITU-T V.35
|
d)
|
Thời gian tăng từ 10 90% của bất kỳ sự thay đổi trạng thái mục c)
|
Nhỏ hơn giá trị lớn nhất trong hai giá trị 1% độ rộng xung danh định hoặc 40 ns
|
c)
|
ITU-T V.35
|
e)
|
Điện áp lệch một chiều
|
0,6 V
|
e)
|
ITU-T V.35
|
6.1.2
|
Tải
|
|
II.4
|
ITU-T V.35
|
a)
|
Trở kháng lối vào
|
100 ± 10
|
a)
|
ITU-T V.35
|
b)
|
Điện trở giữa các đầu cuối ngắn mạch và mạch 102
|
150 ± 15
|
b)
|
ITU-T V.35
|
6.1.3
|
Cáp
|
Cáp kim loại nhiều đôi cân bằng trở kháng 80 ÷ 120
|
II.5
|
ITU-T V.35
|
7
|
Đặc trưng điện của giao diện G.703 64 kbit/s
|
|
5.2
|
ETSI EN 300 290
|
7.1
|
Cổng lối ra
|
|
5.2.1
|
ETSI EN 300 290
|
7.1.2
|
Mã hoá tín hiệu
|
|
4.2.1.1
|
ITU-T G.703
|
7.1.2
|
Dạng sóng
|
Bảng 4, hình 13 và 14
|
5.2.1.2
|
ETSI EN 300 290
|
7.1.3
|
Định thời lối ra
|
- Từ phía thu
- Từ nguồn ngoài
|
5.2.1.3
|
ETSI EN 300 290
|
7.1.4
|
Rung pha lối ra
|
Bảng 5
|
5.2.1.4
|
ETSI EN 300 290
|
7.1.5
|
Trở kháng so với đất
|
> 1000
|
5.2.15
|
ETSI EN 300 290
|
7.1.6
|
Suy hao chuyển đổi dọc
|
Bảng 6
|
5.2.1.6
|
ETSI EN 300 290
|
7.2
|
Cổng lối vào
|
|
5.2.2
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.1
|
Mã hoá tín hiệu
|
Như mục 7.1.1
|
5.2.2.1
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.3
|
Giới hạn rung pha lối vào
|
Hình 15 và bảng 7
|
5.2.2.3
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.4
|
Giới hạn suy hao lối vào
|
|
5.2.5.5
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.5
|
Miễn nhiễm với các phản xạ
|
|
5.2.5.6
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.4
|
Suy hao phản xạ
|
Bảng 8
|
5.2.2.4
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.5
|
Trở kháng so với đất
|
> 1000
|
5.2.2.5
|
ETSI EN 300 290
|
7.2.6
|
Suy hao chuyển đổi dọc
|
Bảng 9
|
5.2.2.6
|
ETSI EN 300 290
|
Chuỗi bit giả ngẫu nhiên này thường được sử dụng trong các phép đo lỗi và rung pha trên các mạch hoạt động với tốc độ 64 kbit/s và n x 64 kbit/s.
Chuỗi bit này được phát đi từ một thanh ghi dịch 11 tầng trong đó các đầu ra của tầng thứ 9 và 11 được cộng mô-đun 2 với nhau, kết quả sau đó được đưa trở lại đầu vào của tầng thứ nhất.