Phụ lục 4.
CHI TIẾT BIỂN CHỈ DẪN DỊCH VỤ CHUNG
- Loại B sử dụng cho đường có tốc độ thiết kế 60 km/h và 80 km/h
- Loại A sử dụng cho đường có tốc độ thiết kế 100 km/h và 120 km/h
1. Điện thoại
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
250
|
314
|
E
|
314
|
376
|
F
|
50
|
50
|
2. Trạm sửa chữa
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
200
|
250
|
F
|
50
|
50
|
3. Bệnh viện
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
4. Moóc mini cho xe du lịch
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
5. Thùng chứa rác
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
900
|
B
|
700
|
1200
|
C
|
15
|
20
|
D
|
62
|
150
|
E
|
626
|
900
|
F
|
50
|
60
|
6. Phục vụ người tàn tật
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
7. Xăng dầu
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
75
|
90
|
D
|
450
|
570
|
E
|
50
|
50
|
8. ăn uống
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
75
|
90
|
D
|
450
|
570
|
E
|
50
|
50
|
9. Nhà nghỉ
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
10. Thu gom chất thải vệ sinh từ các moóc mini du lịch
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
11. Cứu nạn
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
12. Cảnh sát giao thông
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
Loại B
|
600
|
300
|
15
|
75
|
150
|
50
|
250
|
Loại A
|
750
|
375
|
20
|
100
|
175
|
50
|
325
|
13. Gas
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
14. Nơi đỗ xe
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
h
|
j
|
k
|
l
|
m
|
750
|
600
|
9
|
16
|
375
|
113
|
253
|
63
|
225
|
38
|
181
|
Phụ lục 5.
CHI TIẾT BIỂN CHỈ DẪN LÝ TRÌNH KILÔMÉT
Biển số 455a:
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
K
|
L
|
Loại B
|
250
|
450
|
10
|
65
|
100
|
100
|
100
|
85
|
87.5
|
30
|
98
|
Loại A
|
300
|
600
|
10
|
75
|
125
|
70
|
220
|
80
|
109.5
|
40
|
122
|
Biển số 455b:
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
K
|
L
|
M
|
Loại B
|
250
|
675
|
10
|
65
|
100
|
100
|
100
|
75
|
135
|
87.5
|
30
|
98
|
Loại A
|
300
|
900
|
10
|
75
|
125
|
70
|
250
|
70
|
70
|
109.5
|
40
|
122.5
|
Biển số 455c:
Kích thước
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
K
|
L
|
M
|
Loại B
|
250
|
900
|
10
|
65
|
100
|
100
|
100
|
75
|
185
|
87.5
|
30
|
98
|
Loại A
|
300
|
1200
|
10
|
60
|
125
|
70
|
250
|
70
|
55
|
109.5
|
40
|
122.5
|
Phụ lục 6.
CHI TIẾT BIỂN CHỈ DẪN DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
1. Sân bay
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
2. Bến xe buýt
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
3. Bến tàu hỏa, tàu điện (đường sắt)
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
4. Bến tàu thủy
Kích thước
|
Loại B
|
Loại A
|
A
|
600
|
750
|
B
|
15
|
20
|
C
|
50
|
62
|
D
|
500
|
626
|
E
|
50
|
50
|
Phụ lục 7.
CHI TIẾT BIỂN CHỈ DẪN KHOẢNG CÁCH ĐẾN LỐI RA
Biển số 463a
Kích thước
|
A
|
b
|
c
|
d
|
e
|
g
|
H
|
Loại B
|
500
|
1250
|
310
|
155
|
90
|
60
|
150
|
Loại A
|
750
|
1875
|
465
|
233
|
135
|
90
|
200
|
Biển số 463b
Kích thước
|
A
|
b
|
c
|
d
|
e
|
g
|
H
|
Loại B
|
500
|
1250
|
310
|
218
|
218
|
60
|
150
|
Loại A
|
750
|
1875
|
465
|
327
|
327
|
90
|
200
|
Biển số 463c
Kích thước
|
A
|
b
|
c
|
d
|
e
|
g
|
H
|
Loại B
|
500
|
1250
|
465
|
310
|
215
|
60
|
150
|
Loại A
|
750
|
1875
|
700
|
465
|
325
|
90
|
200
|
Phụ lục 8.
CHI TIẾT BIỂN BÁO CHƯỚNG NGẠI VẬT PHÍA TRƯỚC
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
300
|
900
|
125
|
75
|
45O
|
16
|
Phụ lục 9.
CHI TIẾT BIỂN BÁO HIỆU HƯỚNG RẼ
Kích thước
|
A
|
b
|
c
|
d
|
e
|
E'
|
Loại B
|
220
|
400
|
110
|
200
|
10
|
10
|
Loại A
|
600
|
800
|
300
|
400
|
20
|
20
|
Phụ lục 10
MỘT SỐ HÌNH VẼ THAM KHẢO VỀ BỐ TRÍ BIỂN CHỈ DẪN TRÊN ĐƯỜNG CAO TỐC
Hình 1. Biển chỉ dẫn kiểu sơ đồ
Hình 2. Biển chỉ dẫn kiểu sơ đồ
Hình 3. Biển chỉ dẫn kiểu sơ đồ
Hình 4. Biển chỉ dẫn kiểu sơ đồ
Hình 5. Biển báo lối ra một chiều
Hình 6. Biển báo lối ra một chiều
Hình 7. Biển chỉ dẫn tại nút giao giữa 2 đường cao tốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |