|
Tiếp theo
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
3 - Phụ gia cuốn khí
|
|
|
|
3.1
|
ASP - 97
|
Công ty thí nghiệm Vật liệu Giao thông I
|
Tăng hàm lượng khí theo tỷ lệ pha trộn trong bê tông
|
|
|
|
3.2
|
PLACC - AIR
|
IMAG
|
Tăng hàm lượng khí, giảm độ tách nước và phân tầng, nâng cao khả năng chống thấm cho bêtông, đặc biệt được sử dụng cho bêtông ít xi măng làm tăng khả năng thi công.
|
|
|
|
3.3
|
DAREX-AEA
|
GRACE
|
Sản phẩm phụ là WDRA với hycol
|
|
|
|
3.4
|
MICRO-AIR
|
MBT
|
Tăng hàm lượng khí, giảm phân tầng, tiết nước, giảm thấm
|
|
|
|
3.5
|
Sikanol
|
Sika
|
Cuốn khí vào bê tông và vữa, đông kết bình thường
|
|
|
|
3.6
|
Sika aer
|
Sika
|
Phụ gia cuốn khí cho bêtông.
|
|
|
|
4 - Phụ gia đóng rắn nhanh
|
|
|
|
4.1
|
Zecagi -TN
|
Viện khoa học công nghệ GTVT
|
Phụ gia rắn nhanh có clorua ở nồng độ thấp, có tác dụng tăng nhanh thời gian đông kết và đóng rắn của vữa và bê tông xi măng
|
|
|
|
4.2
|
PH 1
|
Viện khoa học Thủy lợi
|
Phụ gia cứng nhanh gốc clo, tăng nhanh thời gian đông kết và đóng rắn của bê tông và vữa.
|
|
|
|
4.3
|
RN - 1
|
Trường đại học xây dựng
Hà Nội
|
Phụ gia rắn nhanh, không chứa thành phần clorua, có tác dụng tăng nhanh thủy hoá của xi măng, tăng cường độ bê tông, không gây ăn mòn cốt thép
|
|
|
|
4.4
|
SAKA - I
|
Viện khoa học công nghệ Vật liệu xây dựng
|
Thực chất là loại xi măng đặc biệt có chứa hàm lượng lớn khoáng canxi sulfo aluminat, khi trộn với xi măng và bê tông sẽ làm tăng cường độ sớm.
|
|
|
|
4.5
|
PLACC - 07
|
Liên hiệp Quang - Hoá - Điện tử (IMAG)
|
Phụ gia đóng rắn nhanh, giảm 5-10% lượng nước trộn, nâng cao cường độ vữa và bêtông.
|
|
|
|
4.6
|
IMAGUN
|
IMAG
|
Dùng cho vữa phun, làm cho vữa phun đóng rắn rất nhanh làm tăng độ bám dính, tăng khả năng chống thấm của vữa phun.
|
|
|
|
4.7
|
HYDROSTOP-104
|
IMAG
|
Là vật liệu đóng rắn rất nhanh, chỉ trong khoảng thời gian 05-07 phút kể từ khi trộn với nước. Sau khi đóng rắn nó nhanh chóng trở thành vật liệu rắn và bền nước.
|
|
|
|
4.8
|
PLACC - JET
|
IMAG
|
Phụ gia đóng rắn cực nhanh cho vữa ximăng. Vữa đóng rắn trong vòng 5 phút kể từ khi trộn nước với hỗn hợp vữa.
|
|
|
|
4.9
|
Sika 102
|
Sika
|
Vữa ximăng cản nước đông cứng cực nhanh.
|
|
|
|
5 - Phụ gia chống thấm
|
|
|
|
5.1
|
BENIT
|
Viện khoa học Thủy lợi
|
Phụ gia chống thấm dạng bột đặc biệt dùng trong công trình bê tông thủy công, tăng độ chống thấm của bê tông lên nhiều lần
|
|
|
|
5.2
|
Zecagi -XB
|
Việi khoa học công nghệ GTVT
|
Phụ gia chống thấm bảo vệ bê tông và cốt thép trong môi trường xâm thực
|
|
|
|
5.3
|
TL - 12
|
IMAG
|
Phụ gia chống thấm cho phép giảm đến 10% lượng nước trộn, thích hợp với công trình bêtông thuỷ công, công trình ngầm, đập.
|
|
|
|
5.4
|
TQ - 01
|
IMAG
|
Loại bỏ hoàn toàn hiện tượng thấm mao dẫn, tăng khả năng chống chịu tác nhân hoá chất có hại cho vật liệu xây dựng như các axit yếu, các muối ăn mòn, hơi hoá chất.
|
|
|
|
5.5
|
IM - SF
|
IMAG
|
Phụ gia chống thấm chứa oxit silic siêu mịn, làm tăng cường độ, tăng mác chống thấm, tăng độ bền chống xâm thực.
|
|
|
|
5.6
|
BS - 7EL
|
IMAG
|
Là nhũ tương bitum biến tính được sử dụng để chống thấm và chống hoá chất các công trình ngầm.
|
|
|
|
5.7
|
PLACC - CR
|
IMAG
|
Phụ gia chống ăn mòn cho bêtông và bêtông cốt thép ở vùng nước mặn, nước lợ và đất nhiễm phèn, tăng đáng kể mác chống thấm của bêtông.
|
|
|
|
5.8
|
BM -SF
|
MBT
|
Phụ gia chống thấm có chứa oxit silic siêu mịn làm tăng độ bền chống xâm thực, chống thấm cho bê tông
|
|
|
|
5.9
|
SUPERBARRA - 05
|
MBT
|
Phụ gia chống thấm cho các công trình bê tông
|
|
|
|
5.10
|
Sikacrete - PP1
|
Sika
|
Phụ gia chống thấm có chứa Silic oxit siêu mịn làm tăng độ bền xâm thực chống thấm của bê tông
|
|
|
|
5.11
|
Plastocrete - N
|
Sika
|
Hoá dẻo, giảm nước đến 10%, chống thấm cho bêtông.
|
|
|
|
5.12
|
FORCE - 10.000
|
GRACE
|
Phụ gia chống thấm chứa silic oxit siêu mịn.
|
|
|
|
5.13
|
FORCE -10.000D
|
GRACE
|
Làm tăng độ bền chống xâm thực và chống thấm cho bê tông.
|
|
|
|
6. Phụ gia kết dính
|
|
|
|
6.1
|
IMATEX - C
|
IMAG
|
Tăng nhanh khả năng bám dính giữa lớp bêtông cũ và mới trong quá trình cải tạo, nâng cấp và sửa chữa công trình xây dựng, tăng khả năng chống thấm nước của vữa và bêtông.
|
|
|
|
6.2
|
LUNACH - 92
|
IMAG
|
Tạo cho hỗn hợp bêtông có độ kết dính nội rất cao, chống rửa trôi trong điều kiện có dòng chảy, định hình bền bêtông khi thi công trong nước.
|
|
|
|
6.3
|
IMATAR - PA
|
IMAG
|
Có khả năng bám dính ướt và bám dính sau khi đóng rắn rất cao với bề mặt tiếp xúc, đặc biệt thích hợp để sửa chữa khuyết tật trên bề mặt bê tông, kể cả bề mặt thẳng đứng mà không bị chảy xệ.
|
|
|
|
6.4
|
Sika Latex
|
Sika
|
Phụ gia chống thấm và chất kết nối.
|
|
|
7. Phụ gia trương nở
|
|
7.1
|
TR - 01
|
IMAG
|
Phụ gia trương nở, tạo cho vữa và bêtông cá khả năng chống co hoặc nở, thích hợp để chèn khe, xử lý các vết nứt, chế tạo bêtông chèn.
|
|
7.2
|
TR - 04
|
IMAG
|
Tăng nhanh tốc độ đóng rắn của vữa và bêtông cải thiện độ chống thấm, khả năng chống ăn mòn của các kết cấu bêtông và bêtông cốt thép.
|
|
7.3
|
IMAGROUT - 2N
|
IMAG
|
Hỗn hợp chất kết dính mác cao, cốt liệu nhỏ và phụ gia đặc biệt, có hiệu ứng nở và cường độ cao, cho phép chế tạo vữa lỏng để rót, bơm phun.
|
|
7.4
|
Sikagrout 214-11
|
Sika
|
Vữa trộn sẵn không co ngót.
|
|
7.5
|
Intraplast Z
|
Sika
|
Chất hỗ trợ bơm vữa và giãn nở cho vữa.
|
|