TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 325: 1998



tải về 39.14 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích39.14 Kb.
#2874
TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 325:1998

THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT TEBUFENOZIDE

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Pesticide contain the active ingredient of tebufenozide

Physical, chemical properties and analysis

Giới thiệu

Hoạt chất: tebufenozide

CH3CH2



CONHNCO

 




C(CH3)3



CH3



CH3

 

Tên hoạt chất: Tebufenozide

Tên hoá học: 4-ethylbenzoic acid N-tert-butyl-N-(3,5-dimethylbenzoyl) hydrazide.

Công thức phân tử: C22H28N2O2

Khối lượng phân tử: 352,48

áp suất hơi: 3,0 x 10-6 Pa ở 25 oC

Độ hoà tan: Tan trong nước: 0,83 ppm ở 25 oC

Tan ít trong hầu hết các dung môi hữu cơ:

- Trong metylen chloride 46g/100ml ở 25 oC

- Trong aceton 7,48 g/100ml

- Methanol 13g/100ml

- Acetonitril 3,03 g/100ml

- n-hexan < 0,1 g/100ml

Dạng bên ngoài: Chất rắn mầu trắng đục

Độ bền: Bền ở nhiệt độ thường và nhiệt độ bay hơi

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho tebufenozide kỹ thuật và thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa 20% hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.



2. Quy định chung:

2.1. Lấy mẫu: Theo quy định ban hành kèm theo Quyết định 150/NN-BVTV/QĐ ngày 15/3/1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

2.2. Hoá chất thuốc thử

Thuốc thử, hoá chất, dung môi dùng trong tiêu chuẩn này là loại TKPT hoặc dùng cho sắc ký lỏng cao áp.



2.3. Cân sử dụng trong tiêu chuẩn này có độ chính xác: 0,00001 g, 0,0001g.

2.4. Các phép thử tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử, kết quả là trung bình cộng của các lượng cân mẫu thử. Sai số cho phép giữa các lượng cân mẫu thử được đánh giá theo TC-45-89.

3. Tebufenozide kỹ thuật

Tebufenozide kỹ thuật là chất rắn mầu trắng đục với thành phần chính là tebufenozide và một phần tạp chất do quá trình sản xuất gây ra.



3.1. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu hoá lý của tebufenozide kỹ thuật phải phù hợp với quy định ghi trong bảng 1


Bảng 1


Tên chỉ tiêu

Mức quy định

1. Dạng bên ngoài

Chất rắn màu trắng đục

2. pH ở 22,6 oC

5,15

3. Hàm lượng tebufenozide đăng ký A tính theo g/kg hoặc % khối lượng.

 

A ± 20 g/kg, A ± 2%



3.2. Phương pháp thử:

3. 2. 1. Xác định dạng bên ngoài xác định bằng mắt thường: chất rắn mầu trắng đục.

3.2.2. Xác định pH

Theo TC-03-87 nhưng dùng aceton để pha loãng.

3.2.3. Xác định hàm lượng tebufenozide

3.2.3.1 Nguyên tắc.

Hàm lượng tebufenozide được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, hệ cột pha đảo với detector tử ngoại. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao píc mẫu thử với số đo diện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn.

3.2.3.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị

Chất chuẩn tebufenozide đã biết trước hàm lượng

Methanol


Bình định mức dung tích 10ml

Pipet có chia vạch

Nước cất

Cân phân tích

Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại

Máy tích phân kế

Máy lắc siêu âm.

Cột Lichrospher 100 RP-18, cỡ hạt 5mm, 25 cm x 4,6mm

Micro xylanh bơm mẫu

3.2.3.3. Chuẩn bị dung dịch.

3.2.3.3.1. Dung dịch mẫu chuẩn.

Cân khoảng 0,01g chất chuẩn tebufenozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.

3.2.3.3.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Cân lượng mẫu thử có chứa 0,01g tebunozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức l0ml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.

3.2.3.4. Thông số máy

Bước sóng : 230 nm

Tốc độ dòng : 1ml/phút

Lượng mẫu bơm : 20 ml

Pha động Methanol - nước: 75-25 theo thể tích.

3.2.3.5. Tiến hành phân tích trên máy

Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn phân tích và dung dịch mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần, độ lệch cho phép giữa các lần bơm không quá 1%.

3.2.3.6. Tính toán kết quả

Hàm lượng hoạt chất tebufenozide (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:

Trong đó :

Sm: Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao píc mẫu thử.

Sc: Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao píc mẫu chuẩn.

mc: Khối lượng mẫu chuẩn, g.

mm: Khối lượng mẫu thử, g.

P: Độ tinh khiết của chất chuẩn, %.

Hàm lượng hoạt chất tebufenozide là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.



4. Thuốc bảo vệ thực vật có chứa 20 % hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù.

Thuốc BVTV có chứa 20% hoạt chất tebufenozide dạng huyền phù là hỗn hợp của 20% khối lượng hoạt chất tebufenozide với phần còn lại là dung môi và các phụ gia.



4.1. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu hoá lý của thuốc BVTV chứa 20% tebufenozide dạng huyền phù phải phù hợp với quy định trong bảng 2



Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức quy định

1. Dạng bên ngoài

Chất lỏng mầu trắng đục.

2. Tỷ suất lơ lửng (trong nước cứng chuẩn D),%

95,1

3. Lượng chất còn lại trên rây 45 mm sau khi thử rây ướt tính bằng % không lớn hơn

0,08

4. pH của dung dịch huyền phù 1% ở 20 oC

5 - 7,5

5. Hàm lượng tebufenozide tính theo % khối lượng

20 ± 1,2

4.2. Phương pháp thử:

4.2.1 Xác định dạng bên ngoài bằng mắt thường: chất lỏng mầu trắng đục.

4.2.2. Xác định tỷ suất lơ lửng

4.2.2.1. Tiến hành

Xác định theo 10 TCN 102-88

Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại dưới đáy ống đong vào 1 đĩa bay hơi. Rửa ống đong 3 lần, mỗi lần với 10ml nước cất vào đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 60oC trong tủ sấy chân không tới trọng lượng không đổi.

Xác định hàm lượng hoạt chất trong cặn theo mục 3.2.3

- Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn: Lấy chính xác 1ml dung dịch trong mục 3.2.3.3.1 vào bình định mức 10ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.

- Chuẩn bị dung dịch mẫu chuẩn: Cân lượng cặn (sau khi sấy tới trọng lượng không đổi) có chứa 0,001g hoạt chất tebuphenozide chính xác tới 0,00001g vào bình định mức l0ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng methanol.

Chú ý: Lọc dung dịch trước khi bơm vào máy.

4.2.2.2. Tính toán

Tỷ suất lơ lửng y tính bằng % theo công thức:

Trong đó:

q: Khối lượng hoạt chất tebufenozide trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong, g.

c: Khối lượng hoạt chất tebufenozide trong lượng mẫu dùng xác định tỷ suất lơ lửng.

4.2.3. Phép thử rây ướt

Theo TCN 103-88

4.2.4. Xác định pH

Theo TC-03-87

4.2.5. Xác định hàm lượng tebufenozide.

Theo mục 3.2.3



5. Tài liệu tham khảo

FAO Specification for Plant Protection Products

The Pesticide Manual (Tenth edition)

Manual on the Development and Use of FAO Specification for Plant Protection Products (Fourth edition)

Tài liệu đăng ký của hãng Rohm & Haas

TC-03-87


TC-45-89

TCN 103 - 88



10 TCN 102 - 88

tải về 39.14 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương