TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 322: 1998



tải về 1.69 Mb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.69 Mb.
#38960
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng 1B- Giá trị H để đánh giá mức độ không đồng đều của lô hạt giống (mức ý nghĩa 1%)

Số lượng bao lấy mẫu (N)

Giá trị H

5

2.58

6

2.02

7

1.80

8

1.64

9

1.51

10

1.41

11

1.32

15

1.08

17

1.00

18

0.97

20

0.90

Bảng 1.C.1- Giá trị R để đánh giá mức độ không đồng đều về độ sạch

(mức ý nghĩa 1%)



Kết quả trung bình của các mẫu (X)

Giá trị R/số lượng mẫu TN (N)

Kết quả trung bình của các mẫu

(X)


Giá trị R/số lượng mẫu TN (N)

5 - 9

10-19

20

5-9

10-19

20

99.9

0.1

0.4

0.4

0.5

88.0

12.0

4.0

4.6

5.1

99.8

0.2

0.5

0.6

0.7

87.0

13.0

4.1

4.8

5.3

99.7

0.3

0.7

0.8

0.9

86.0

14.0

4.2

4.9

5.3

99.6

0.4

0.8

0.9

1.0

85.0

15.0

4.4

5.0

5.7

99.5

0.5

0.9

1.0

1.1

84.0

16.0

4.5

5.2

5.3

99.4

0.6

0.9

1.1

1.2

83.0

17.0

4.6

5.3

6.0

99.3

0.7

1.0

1.2

1.3

82.0

18.0

4.7

5.4

6.1

92.2

0.8

1.1

1.3

1.4

81.0

19.0

4.8

5.5

6.2

99.1

0.9

1.2

1.3

1.5

80.0

20.0

4.9

5.7

6.3

99.0

1.0

1.2

1.4

1.6

78.0

22.0

5.1

5.9

6.6

98.5

1.5

1.5

1.7

1.9

76.0

24.0

5.2

6.0

6.3

98.0

2.0

1.7

2.0

2.2

74.0

26.0

5.4

6.2

6.9

97.5

2.5

1.9

2.2

2.5

72.0

28.0

5.5

6.3

7.1

97.0

3.0

2.1

2.4

2.7

70.0

30.0

5.6

6.5

7.3

96.5

3.5

2.2

2.6

2.9

68.0

32.0

5.7

6.6

7.4

96.0

4.0

2.4

2.8

3.1

66.0

34.0

5.8

6.7

7.5

95.5

4.5

2.5

2.9

3.3

64.0

36.0

5.9

6.8

7.6

95.0

5.0

2.7

3.1

3.5

62.0

38.0

5.9

6.9

7.7

94.0

6.0

2.9

3.4

3.8

60.0

40.0

6.0

6.9

7.3

93.0

7.0

3.1

3.6

4.0

58.0

42.0

6.0

7.0

7.8

92.0

8.0

3.3

3.3

4.3

56.0

44.0

6.1

7.0

7.9

91.0

9.0

3.5

4.0

4.5

54.0

46.0

6.1

7.0

7.9

90.0

10.0

3.7

4.2

4.8

52.0

48.0

6.1

7.1

7.9

89.0

11.0

3.8

4.4

5.0

50.0

50.0

6.1

7.1

7.9

Bảng 1.C.2- Giá trị R để đánh giá mức độ đồng đều về tỷ lệ nảy mầm

(mức ý nghĩa 1%)



Kết quả trung bình của các mẫu

(X)

Giá trị R/số lượng mẫu TN (N)

Kết quả trung bình của các mẫu

(X)

Giá trị R/số lượng mẫu TN (N)

5 - 9

10-19

20

5-9

10-19

20

99

1

5

6

6

74

26

21

23

25

98

2

7

8

8

73

27

21

23

26

97

3

8

9

10

72

28

21

24

26

96

4

10

11

12

71

29

21

24

26

95

5

11

12

13

70

30

22

24

26

94

6

11

13

14

69

31

22

24

27

93

7

12

14

15

68

32

22

25

27

92

8

13

14

16

67

33

22

25

27

91

9

14

15

17

66

34

23

25

27

90

10

14

16

17

65

35

23

25

27

89

11

15

17

18

64

36

23

25

28

88

12

15

17

19

63

37

23

25

28

87

13

16

18

20

62

38

23

26

28

86

14

16

18

20

61

39

23

26

28

85

15

17

19

21

60

40

23

26

28

84

16

17

19

21

59

41

23

26

28

83

17

18

20

22

58

42

23

26

28

82

18

18

20

22

57

43

23

26

28

81

19

19

21

23

56

44

23

26

29

80

20

19

21

23

55

45

23

26

29

79

21

19

22

24

54

46

23

26

29

78

22

20

22

24

53

47

23

26

29

77

23

20

22

24

52

48

23

26

29

76

24

20

23

25

51

49

23

26

29

75

25

20

23

25

50

50

24

26

29

Bảng 1.C.3- Giá trị R để đánh giá mức độ đồng đều về tỷ lệ hạt khác giống

(mức ý nghĩa 1%)



Kết quả trung bình của các mẫu (X)

Giá trị /số lượng mẫu TN (N)

Kết quả trung bình của các mẫu (X)

Giá trị /số lượng mẫu TN (N)

Kết quả trung bình của các mẫu (X)

Giá trị /số lượng mẫu TN (N)

5-9

10-19

20

5-9

10-19

20

5-9

10-19

20

1

5

6

6

47

32

36

39

93

45

50

55

2

7

8

8

48

32

36

40

94

45

51

55

3

8

8

10

49

33

37

40

95

45

51

56

4

10

11

12

50

33

37

40

96

46

51

56

5

11

12

13

51

33

37

41

97

46

51

56

6

12

13

14

52

34

38

41

98

46

52

56

7

13

14

15

53

34

38

42

99

46

52

57

8

14

15

16

54

34

38

42

100

47

52

57

9

14

16

17

55

35

39

42

101

47

52

57

10

15

17

18

56

35

39

43

102

47

53

58

11

16

18

19

57

35

39

43

103

47

53

58

12

16

18

20

58

36

40

44

104

47

53

58

13

17

19

21

59

36

40

44

105

48

53

58

14

18

20

22

60

36

40

44

106

48

54

59

15

18

20

22

61

36

41

45

107

48

54

59

16

19

21

23

62

37

41

45

108

48

54

59

17

19

22

24

63

37

41

45

109

49

54

59

18

20

22

24

64

37

42

46

110

49

55

60

19

21

23

25

65

38

42

46

111

49

55

60

20

21

24

26

66

38

42

46

112

49

55

60

21

22

24

26

67

38

43

47

113

49

55

61

22

22

25

27

68

38

43

47

114

50

56

61

23

23

25

28

69

39

43

47

115

50

56

61

24

23

26

28

70

39

44

48

116

50

56

61

25

24

26

29

71

39

44

48

117

50

56

62

26

24

27

29

72

40

44

48

118

50

57

62

27

24

27

30

73

40

45

49

119

51

57

62

28

25

28

30

74

40

45

49

120

51

57

62

29

25

28

31

75

40

45

49

121

51

57

63

30

26

29

31

76

41

45

50

122

51

57

63

31

26

29

32

77

41

46

50

123

51

58

63

32

27

30

32

78

41

46

50

124

52

58

63

33

27

30

33

79

41

46

51

125

52

58

64

34

27

31

33

80

42

47

51

126

52

58

64

35

28

31

34

81

42

47

51

127

52

59

64

36

28

31

34

82

42

47

52

128

52

59

64

37

28

32

35

83

42

48

52

129

53

59

65

38

29

32

35

84

43

48

52

130

53

59

65

39

29

33

36

85

43

48

53

131

53

60

65

40

30

33

36

86

43

48

53

132

53

60

65

41

30

34

37

87

43

49

53

133

53

60

66

42

30

34

37

88

44

49

54

134

54

60

66

43

31

34

38

89

44

49

54

135

54

60

66

44

31

35

38

90

44

49

54

136

54

61

66

45

31

35

38

91

44

50

54

137

54

61

67

46

32

35

39

92

45

50

55

138

55

61

67

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương