TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 322: 1998



tải về 1.69 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích1.69 Mb.
#38960
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bảng 1A- Khối lượng lô giống và mẫu gửi quy định cho một số loài cây trồng nông nghiệp.

TT

Loài cây trồng

Tên khoa học

Khối lượng lô giống tối đa (kg)

Khối lượng mẫu gửi tối thiểu (g)

Mẫu lưu

Mẫu TN độ sạch

Mẫu TN hạt khác giống

Mẫu TN độ ẩm

1

Hành tây

Allium cepa L.

10.000

80

8

80

50

2

Hành ta

A.fistulosum L.

10.000

50

5

50

50

3

Hành tăm

A.porrum L.

10.000

70

7

70

50

4

Hành thơm

A.schoenoprasum L.

10.000

30

3

30

50

5

Hẹ

A.tuberosum L.

10.000

100

10

100

50

6

Rau dền

Amaranthus tricolor L.

5.000

10

2

10

50

7

Rau cần

Apium graveolens L.

10.000

25

1

10

50

8

Lạc

Arachis hypogea L.

20.000

1000

1000

1000

100

9

Yến mạch

Avena sativa L.

25.000

1000

120

1000

100

10

Bí đao

Benincasa cerifera Savi.

10.000

200

100

200

100

11

Củ cải đường

Beta vulgaris L.

20.000

500

50

500

50

12

Cải bẹ

Brassica campestris L.

10.000

70

7

70

50

13

Cải thìa

Brassica chinensis L

10.000

40

4

40

50

14

Cải xanh

B.cernua Farb.et Hem

10.000

40

4

40

50

15

Cải dầu

B.napus var. oleifera L.

10.000

100

10

100

50

16

Cải bắp

B.oleracea var capitata L.

10.000

100

10

100

50

17

Su hào

B.oleracea var. caulorapa L.

10.000

100

10

100

50

18

Su-lơ

B.oleracea var. botrytis L.

10.000

100

10

100

50

19

Đậu chiều

Cajanus cajan (L.) Millsp.

20.000

1000

300

1000

100

20

Đậu kiếm

Canavania gladiata (J.) DC.

20.000

1000

1000

1000

100

21

Ớt

Capsicum sp.

10.000

150

15

150

50

22

Cải cúc

Chrysanthemum coronaria L.

5.000

30

8

30

50

23

Dưa hấu

Citrullus vulgaris Sch.

20.000

150

250

1000

100

24

Đay

Corchorus spp.

10.000

400

15

150

100

25

Rau mùi

Coriandrum sativum L.

10.000

150

40

400

50

26

Dưa gang

Cucumis melo L.

10.000

150

70

150

50

27

Dưa chuột

C.sativus L.

10.000

150

70

150

50

28

Bí rợ

Cucurbita maxima Duch.

20.000

1000

50

1000

100

29

Bí ngô

Cucurbita pepo L.

20.000

1000

700

1000

100

30

Cà rốt

Daucus carota L.

10.000

30

3

30

50

31

Đậu ván

Dolichos lablab L.

20.000

1000

600

1000

100

32



Eleusine coracana (L.)G.

25.000

1000

500

1000

100

33

Đậu tương

Glyxcin max (L.) Merr.

10.000

60

6

60

50

34

Bông

Gossypium spp.

25.000

1000

350

1000

100

35

Hướng dương

Helianthus annuus L.

25.000

1000

200

1000

100

36

Mướp tây

Hibiscus esculentus L.

20.000

1000

140

1000

100

37

Đại mạch

Hordeum vulgaris L.

25.000

1000

120

1000

100

38

Rau muống

Ipomoea aquatica Fors.

20.000

1000

100

1000

100

39

Xà-lách

Lactuca sativa L.

10.000

30

3

30

50

40

Bầu

Lagenaria vulgaris L.

20.000

1000

500

1000

100

41

Mướp hương

Luffa acutangula L.

20.000

1000

400

1000

100

42

Mướp ta

Luffa acutangula L.

20.000

1000

250

1000

100

43

Cà chua

Lycopersicum esculentum M.

10.000

15

7

15

50

44

Dưa bở

Melo sinensis L.

10.000

150

70

150

50

45

Mướp đắng

Momordica charatia L.

20.000

1000

450

1000

100

46

Cải xoong

Nasturtium afficinale R.Br.

10.000

25

0,5

25

50

47

Thuốc lá

Nicotinana tabacum L.

10.000

25

0,5

25

50

48

Lúa

Oryza sativa L.

25.000

400

40

400

100

49

Đậu ngự

Phasaeolus lutanus L.

20.000

1000

1000

1000

100

50

Đậu tây

Phasaeolus vulgaris L.

25.000

1000

700

1000

100

51

Đậu hà lan

Pisum sativum L.

25.000

1000

900

1000

100

52

Đậu rồng

Psophocarpus tetragonolobus (L).D.C.

20.000

1000

1000

1000

100

53

Cải củ

Raphanus sativus L.

10.000

300

30

300

50

54

Thầu dầu

Ricinus communis L.

20.000

1000

500

1000

100

55

Lúa mì đen

Cecale ceraele L.

25.000

1000

120

1000

100

56

Su-su

Sechium edule (J.) Swartz

20.000

1000

1000

1000

50

57

Vừng

Sesamum indicum L.

10.000

70

7

70

50

58

Điền thanh

Sesbania anabia (R.)Per

10.000

90

9

90

50

59



Solanum melongena L.

10.000

150

15

150

50

60

Cao lương

Sorghum bicolor (L.) Moe.

10.000

900

90

900

100

61

Lúa mì

Triticum eastivum L.

25.000

1000

120

1000

100

62

Đậu răng ngựa

Vicia faba L.

25.000

1000

1000

1000

100

63

Đậu đỏ

Vigna angularis ohw.ex ha

20.000

1000

250

1000

100

64

Đậu xanh

V.aurea (R.) N.D.Khoi

20.000

1000

120

1000

100

65

Đậu đen

V.cylindrica L.

20.000

1000

400

1000

100

66

Đậu đũa

V.sinensis (L.) Savi & Hass

20.000

1000

400

1000

100

67

Đậu nho nhe

V.umbellata Ohw.ex Oha.

20.000

1000

250

1000

100

68

Ngô

Zea mayz L.

40.000

1000

900

1000

100

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương