TIÊu chuẩn mới tháng 1/2009



tải về 252.31 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích252.31 Kb.
#5484



Liên hệ: Phòng Cung cấp Thông tin

79 Trương Định, Quận 1, TP.HCM

ĐT: 38243826 – 38297040 (203-216-202)- Fax :38291957

Website:www.cesti.gov.vn - Email:cungcapthongtin@cesti.gov.vn



TIÊU CHUẨN MỚI THÁNG 1/2009

Trong tháng 1/2009, Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ xin gởi đến Quý vị Danh mục các Tiêu chuẩn mới sau:



Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

TT

Số hiệu
Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn


Trang(A4)



TCVN 7878-1:2008

Thay thế:

TCVN 5964:1995;

TCVN 5965:1995;

TCVN 6399:1998.


Âm học. Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường. Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá.

36




TCVN 7885-1:2008

An toàn bức xạ. Thuật ngữ và định nghĩa. Phần 1: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng anh từ A đến E.

171




TCVN 7893:2008 

Chất lỏng hữu cơ. Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

12



TCVN 6001-1:2008

Thay thế:

TCVN 6001:1995.


Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau n ngày (BODn). Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea.

23




TCVN 6001-2:2008

Thay thế:

TCVN 6001:1995.


Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau n ngày (BODn). Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng.

19




TCVN 6184:2008

Thay thế:

TCVN 6184:1995.


Chất lượng nước. Xác định độ đục.

17




TCVN 6185:2008

Thay thế:

TCVN 6185:1996.


Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định độ màu.

17




TCVN 6197:2008

Thay thế:

TCVN 6197:1996.


Chất lượng nước. Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

17




TCVN 6202:2008

Thay thế:

TCVN 6202:1996.


Chất lượng nước. Xác định phospho. Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat.

30




TCVN 6222:2008

Thay thế:

TCVN 6222:1996.


Chất lượng nước. Xác định crom. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.

18




TCVN 6493:2008

Thay thế:

TCVN 6493:1999.


Chất lượng nước. Xác định halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ.

28




TCVN 6663-3:2008

Thay thế:

TCVN 5993:1995.


Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.

44




TCVN 6663-6:2008

Thay thế:

TCVN 5996:1995.


Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.

27




TCVN 7877:2008

Thay thế:

TCVN 5989:1995;

TCVN 5990:1995;



TCVN 5991:1995.

Chất lượng nước. Xác định thủy ngân.

24




TCVN 7939:2008

Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo quang đối với nước ô nhiễm nhẹ.

10




TCVN 7940:2008

Chất lượng nước. Lựa chọn và áp dụng phương pháp thử dùng kit trong phân tích nước.

24




TCVN 7864:2008

Etanol nhiên liệu biến tính. Xác định hàm lượng etanol. Phương pháp sắc ký khí.

13



TCVN 7866:2008

Dầu bôi trơn. Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quan phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng (IPC).

18



TCVN 7867:2008

Este metyl của điêzen sinh học gốc B100. Xác định Glycerin tự do và glycerin tổng. Phương pháp sắc ký khí.

13



TCVN 7868:2008

Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic.

13




TCVN 7869:2008

Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định chỉ số iôt.

10




TCVN 7892:2008

Dung môi dễ bay hơi và hoá chất trung gian dùng cho sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan. Phương pháp xác định độ axit.

8



TCVN 7894:2008 

Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định hàm lượng Metanol.

12



TCVN 7895:2008

Dẫn xuất dầu và mỡ. Este metyl axit béo (FAME). Xác định độ ổn định oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh).

16



TCVN 7888:2008

Cọc bô tông ly tâm ứng lực trước.

23



TCVN 7889:2008

Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và yêu cầu chung về phương pháp đo.

13




TCVN 7890:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO).

12



TCVN 7891:2008

Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. Phương pháp xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO.

16



TCVN 7626:2008

Công nghệ thông tin. Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động. Yêu cầu kỹ thuật đối với kiểm tra chất lượng in mã vạch. Mã vạch một chiều.

42




BTC-QCVN 1:2008/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích.

10



TCVN 7910:2008

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều màng mỏng nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ.

16




TCVN 7911:2008

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat.

21




TCVN 7912:2008

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dẫn sóng quang học nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ.

16




TCVN 7913:2008

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dicromat.

19




TCVN 7959:2008

Blốc bê tông khí chưng áp (AAC)..

14



TCVN 6395:2008

Thay thế:

TCVN 6395:1998.


Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.

172




TCVN 7884:2008

Thiết bị đẩy nước chữa cháy tự vận hành bằng khí nén.

11

Tiêu chuẩn Đức - DIN

TT

Số hiệu
Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn


1

DIN EN 10230-1

Steel wire nails - Part 1: Loose nails for general applications.

Đinh bằng dây thép. Phần 1: Đinh rời dùng cho các ứng dụng chung.



2

DIN EN 12095

Plastics piping systems - Brackets for rainwater piping systems - Test method for bracket strength.

Hệ thống ống dẫn bằng nhựa. Ngoàm kẹp dùng cho hệ thống ống dẫn nước mưa. Phương pháp thử đối với chiều dài ngoàm kẹp.



3

DIN EN 12512

Timber structures - Test methods - Cyclic testing of joints made with mechanical fasteners.

Kết cấu gỗ. Phương pháp thử. Thử theo chu kỳ các mối nối bằng kẹp cơ học.



4

DIN EN 12532

Castors and wheels - Castors and wheels for applications up to 1,1 m/s (4 km/h).

Con lăn và bàn xoay. Con lăn và bàn xoay dùng cho các ứng dụng đến 1,1 m/s (4 km/h).



5

DIN EN 12533

Castors and wheels - Castors and wheels for applications over 1,1 m/s (4 km/h) and up to 4,4 m/s (16 km/h).

Con lăn và bàn xoay. Con lăn và bàn xoay dùng cho các ứng dụng trên 1,1 m/s (4 km/h) and đến 4,4 m/s (16 km/h).



6

DIN EN 12756


Mechanical seals - Principal dimensions, designation and material codes.

Mối hàn kín cơ học. Kích thước cơ bản, tên gọi và mã nguyên liệu.



7

DIN EN 13298

Railway applications - Suspension components - Helical suspension springs, steel.

Các ứng dụng đường sắt. Các cầu kiện treo. Lò xo treo xoắn ốc, thép.



8

DIN EN 13411-1

Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 1: Thimbles for steel wire rope slings.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 1: Đầu cáp đối với bộ dây cáp thép.



9

DIN EN 13411-2

Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 2: Splicing of eyes for wire rope slings.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 2: Ghép nối các mắt đối với bộ dây cáp thép.



10

DIN EN 13411-3


Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 3: Ferrules and ferrule-securing.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 3: Vòng sắt nối và an toàn đối với vòng sắt nối.



11

DIN EN 13411-5

Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 5: U-bolt wire rope grips.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 5: Tay hãm cáp thép bằng bu lông chữ U.



12

DIN EN 13411-6

Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 6: Asymmetric wedge socket.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 6: Đầu nối hình nêm không đối xứng.



13

DIN EN 13411-7

Terminations for steel wire ropes - Safety - Part 7: Symmetric wedge socket.

Đầu cuối đối với cáp thép. An toàn. Phần 7: Đầu nối hình nêm đối xứng.



14

DIN EN 13446

Wood-based panels - Determination of withdrawal capacity of fasteners.

Ván gỗ nhân tạo. Xác định khả năng bám giữ của chi tiết lắp xiết.



15

DIN EN 13597

Railway applications - Rubber suspension components - Rubber diaphragms for pneumatic suspension springs.

Các ứng dụng đường sắt. Các cấu kiện treo bằng cao su. Màng chắn bằng cao su dùng cho lò xo treo bằng hơi.



16

DIN EN 13906-1

Cylindrical helical springs made from round wire and bar - Calculation and design - Part 1: Compression springs.

Lò xo xoắn ốc hình trụ làm bằng cốt thép và dây thép tròn. Tính toán và thiết kế. Phần 1: Lò xo nén.



17

DIN EN 13906-2

Cylindrical helical springs made from round wire and bars - Calculation and design - Part 2: Extension springs.

Lò xo xoắn ốc hình trụ làm bằng cốt thép và dây thép tròn. Tính toán và thiết kế. Phần 2: Lò xo giãn nở.



18

DIN EN 13906-3

Cylindrical helical springs made from round wire and bar - Calculation and design - Part 3: Torsion springs.

Lò xo xoắn ốc hình trụ làm bằng cốt thép và dây thép tròn. Tính toán và thiết kế. Phần 1: Lò xo xoắn.



19

DIN EN 14399-1

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 1: General requirements.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 1: Yêu cầu chung.



20

DIN EN 14399-2

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 2: Suitability test for preloading.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 2: Thử sự phù hợp đối với tải trọng đặt trước.



21

DIN EN 14399-3

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 3: System HR - Hexagon bolt and nut assemblies.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 3: Hệ thống HR. Các chi tiết của bu lông và đai ốc sáu cạnh.



22

DIN EN 14399-4

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 4: System HV - Hexagon bolt and nut assemblies.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 4: Hệ thống HV. Các chi tiết của bu lông và Đai ốc sáu cạnh.



23

DIN EN 14399-5

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 5: Plain washers.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 5: Vòng đệm  trơn.



24

DIN EN 14399-6

High-strength structural bolting assemblies for preloading - Part 6: Plain chamfered washers.

Các chi tiết lắp ráp bu lông kết cấu độ bền cao dùng cho tải trọng đặt trước. Phần 6: Vòng đệm có rãnh soi trơn.



25

DIN EN 14831

Fasteners - Tightening performance - Torque/Angle simplified test method.

Chi tiết lắp xiết . Đặc tính siết chặt. Phương pháp thử xoắn/ góc đơn giản hóa.



26

DIN EN 20225

Fasteners; bolts, screws, studs and nuts; symbols and designations of dimensioning.

Chi tiết lắp xiết; bu lông, vít , đai ốc và đai ốc; ký hiệu và tên gọi việc định kích thước.



27

DIN EN 20273

Fasteners; clearance holes for bolts and screws.

Chi tiết lắp xiết , lỗ tháo đối với bu lông và vít.



28

DIN EN 20898-2

Mechanical properties of fasteners; nuts with coarse pitch thread and specified proof load values.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết , đai ốc có bước ren thô và các giá trị chịu tải quy định.



29

DIN EN 20898-7

Mechanical properties of fastenersr- Torsional test and minimum torques for bolts and screws with nominal diameters 1 mm to 10 mm.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết , thử xoắn và  mônen xoắn tối thiểu đối với bu lông và vít có kích thước danh định 1mm đến 10 mm.



30

DIN EN 26157-1

Fasteners; surface discontinuities; bolts, screws and studs subject to general requirements.

Chi tiết lắp xiết , điểm gián đoạn bề mặt, bu lông, vít  và đai ốc theo các yêu cầu chung.



31

DIN EN 26157-3

Fasteners; surface discontinuities; bolts, screws and studs subject to special requirements.

Chi tiết lắp xiết , điểm gián đoạn bề mặt, bu lông, vít  và đai ốc theo các yêu cầu đặc biệt.



32

DIN EN 27721  

Countersunk head screws; head configuration and gauging.

Vít đầu chìm; hình dạng và kích thước đầu.



33

DIN EN 28738

Plain washers for clevis pins; product grade.

Vòng đệm  trơn dùng cho chi tiết lắp xiết  kẹp hình chữ U.



34

DIN EN 28749

Determination of shear strength of pins.

Xác định độ bền cắt đối với chi tiết lắp xiết.



35

DIN EN 28839

Mechanical properties of fasteners; nonferrous metal bolts, screws, studs and nuts.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết ; bu lông, vít , vít cấy  và đai ốc kim loại màu.



36

DIN EN 60086-1

Primary batteries - Part 1: General.

Bộ pin. Phần 1: Quy định chung.



37

DIN EN ISO 10485

Cone proof load test on nuts.

Thử nghiệm chịu tải hình nón trên đai ốc.



38

DIN EN ISO 10510

Tapping screw and washer assemblies with plain washers.

Vít tarô và các chi tiết vòng đệm với vòng đệm phẳng.



39

DIN EN ISO 10644

Screw and washer assemblies with plain washers - Washer hardness classes 200 HV and 300 HV.

Vít và các chi tiết vòng đệm với vòng đệm phẳng. Các loại độ cứng vòng đệm 200 HV và 300 HV.



40

DIN EN ISO 10666

Drilling screws with tapping screw thread - Mechanical and functional properties.

Vít khoan có ren vít tarô. Các thuộc tính cơ học và chức năng.



41

DIN EN ISO 10669

Plain washers for tapping screw and washer assemblies - Normal and large series - Product grade A.

Vòng đệm phẳng đối với vít tarô và các chi tiết vòng đệm. Loại to và bình thường. Sản phẩm hạng A.



42

DIN EN ISO 10673

Plain washers for screw and washer assemblies - Small, normal and large series - Product grade A.

Vòng đệm phẳng đối với vít  và các chi tiết vòng đệm. Loại to, bình thường và nhỏ. Sản phẩm hạng A.



43

DIN EN ISO 1234

Split pins.

Chi tiết lắp xiết  chẻ.



44

DIN EN ISO 1478

Tapping screw threads.

Ren vít tarô.



45

DIN EN ISO 228-1

Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation.

Ren ống có các mối nối kín chịu áp lực không nằm trên các đường ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và tên gọi.



46

DIN EN ISO 228-2

Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 2: Verification by means of limit gauges.

Ren ống có các mối nối kín chịu áp lực không nằm trên các đường ren. Phần 2: Kiểm định bằng phương tiện đo giới hạn.



47

DIN EN ISO 2338

Parallel pins of unhardened steel and austenitic stainless steel.

Chi tiết lắp xiết  trụ bằng thép không gỉ austenit và thép chưa tôi cứng.



48

DIN EN ISO 2702

Heat-treated steel tapping screws - Mechanical properties.

Vít tarô bằng thép gia công nhiệt. Các thuộc tính cơ học.



49

DIN EN ISO 3269

Fasteners - Acceptance inspection.

Chi tiết lắp xiết . Kiểm tra nghiệm thu.



50

DIN EN ISO 3506-1

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết  bằng thép không gỉ chịu ăn mòn. Phần 1: Bu lông, vít  và vít cấy.



51

DIN EN ISO 3506-2

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners - Part 2: Nuts.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn. Phần 2: Đai ốc.



52

DIN EN ISO 3506-3

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners - Part 3: Set screws and similar fasteners not under tensile stress.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn. Phần 3: Vít định vị các các loại chi tiết lắp xiết  tương tự không chịu ứng suất kéo.



53

DIN EN ISO 3506-4

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners - Part 4: Tapping screws.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết  bằng thép không gỉ chịu ăn mòn. Phần 4: Vít tự cắt ren.



54

DIN EN ISO 4042

Fasteners - Electroplated coatings.

Chi tiết lắp xiết - Vỏ mạ điện.



55

DIN EN ISO 4753

Fasteners - Ends of parts with external ISO metric thread.

Chi tiết lắp xiết. Điểm cuối của các chi tiết có ren hệ mét ISO ngoài.



56

DIN EN ISO 4757

Cross recesses for screws.

Chỗ đặt đầu chìa vặn.



57

DIN EN ISO 4759-1

Tolerances for fasteners - Part 1: Bolts, screws, studs and nuts; Product grades A, B and C.

Dung sai đối với chi tiết lắp xiết. Phần: Bu lông, vít, vít cấy  và đai ốc. Sản phẩm hạng  A, B và C.



58

DIN EN ISO 4759-3

Tolerances for fasteners - Part 3: Plain washers for bolts, screws and nuts - Product grades A and C.

Dung sai đối với chi tiết lắp xiết. Phần 3: Vòng đệm  trơn đối với bu lông, vít  và đai ốc. Sản phẩm hạng A và C.



59

DIN EN ISO 6157-2

Fasteners - Surface discontinuities - Part 2: Nuts.

Chi tiết lắp xiết. Điểm gián đoạn bề mặt. Phần 2: Đai ốc.



60

DIN EN ISO 7045

Pan head screws with type H or type Z cross recess - Product grade A.

Vít mũ chóp cụt có chỗ đặt đầu chìa vặn H hoặc loại Z. Sản phẩm hạng  A.



61

DIN EN ISO 7046-1

Countersunk flat head screws (common head style) with type H or type Z cross recess, product grade A - Steel of property class 4.8.

Vít đầu phẳng mũ chìm (kiểu mũ thông thường) có chỗ đặt đầu chìa vặn loại H hoặc Z, Sản phẩm hạng  A - Thép thuộc loại thuộc tính 4.8.



62

DIN EN ISO 7046-2

Cross recessed countersunk flat head screws (common head style), grade A - Steel of property class 8.8, stainless steel and non-ferrous metals.

Vít đầu phẳng mũ chìm (kiểu mũ thông thường) có chỗ đặt đầu chìa vặn, Sản phẩm hạng  A. Thép thuộc loại thuộc tính 8.8, thép không gỉ và kim loại màu.



63

DIN EN ISO 7047

Countersunk raised head screws (common head style) with type H or type Z cross recess - Product grade A.

Vít mũ cao đầu chìm (loại mũ thông thường) có chỗ đặt đầu chìa vặn loại H hoặc Z. Sản phẩm hạng  A.



64

DIN EN ISO 7085

Mechanical and performance requirements of case hardened and tempered metric thread rolling screws.

Yêu cầu về cơ học và tính năng của vít ren cán hệ mét đã tôi.



65

DIN EN ISO 7089

Plain washers - Normal series - Product grade A.

Vòng đệm  trơn. Loại thông thường. Sản phẩm hạng  A.



66

DIN EN ISO 7090

Plain washers, chamfered - Normal series - Product grade A.

Vòng đệm  trơn, rãnh soi- Loại thông thường- Sản phẩm hạng  A.



67

DIN EN ISO 7091

Plain washers - Normal series - Product grade C.

Vòng đệm  trơn, Loại thông thường- Sản phẩm hạng  C.



68

DIN EN ISO 8765

Hexagon head bolts with metric fine pitch thread - Product grades A and B.

Bu lông đầu sáu cạnh có ren bước nhỏ hệ mét. Sản phẩm hạng  A và B.



69

DIN EN ISO 887

Plain washers for metric bolts, screws and nuts for general purposes - General plan.

Vòng đệm  trơn đối với bu lông, vít  và đai ốc hệ mét thông dụng chung. Kế hoạch chung.



70

DIN EN ISO 898-1

Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel - Part 1: Bolts, screws and studs.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết  làm bằng thép các bon và thép hợp kim. Phần 1: Bulông, vít  và vít cấy.



71

DIN EN ISO 898-5

Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel - Part 5: Set screws and similar threaded fasteners not under tensile stresses.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết  làm bằng thép các bon và thép hợp kim. Phần 5: Vít không mũ và các loại chi tiết lắp xiết  ren tương tự không chịu ứng lực kéo.



72

DIN EN ISO 898-6

Mechanical properties of fasteners - Nuts with fine pitch thread and specified proof load values.

Các thuộc tính cơ học của chi tiết lắp xiết . Đai ốc có ren bước nhỏ và các giá trị chịu tải quy định.



Tiêu chuẩn Nhật - JIS

TT

Số hiệu
Tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn


Trang(A4)

1

JIS A 1470-1:2008 Thay thế:

JIS A 1470-1-2002



Determination of water vapour adsorption/desorption properties for building materials. Part 1: Response to humidity variation.

Xác định các thuộc tính hấp thụ/giải hấp hơi nước đối với vật liệu xây dựng. Phần 1: Đối phó với biến đổi về độ ẩm.



25

2

JIS A 1470-2:2008

Thay thế:

JIS A 1470-2-2002


Determination of water vapour absorption/desorption properties for building materials. Part 2: Response to temperature variation.

Xác định các thuộc tính hấp thụ/giải hấp hơi nước đối với vật liệu xây dựng. Phần 2: Đối phó với biến đổi về nhiệt độ.



13

3

JIS A 1906-2008

Performance test of sorptive building materials of reducing indoor air pollution with small chamber. Measurement of adsorption flux with supplying constant concentration of contaminant air of VOC and aldehydes without formaldehyde.

Thử đặc tính của vật liệu xây dựng hút thấm nhằm giảm ô nhiễm không khí trong nhà của phòng nhỏ. Đo luồng hút thấm với nồng độ không khí ô nhiễm không đổi và anđehyt không fomanđehyt.



18

4

JIS B 1702-3-2008

Cylindrical gears. The accuracy. Part 3: Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of the gear teeth and radial composite deviations of injection molding plastic gears.

Bánh răng hình trụ. Độ chính xác. Phần 3: Định nghĩa va trị giá độ lệch cho phép tương ứng với mặt sau của răng bánh răng và độ lệch phức hợp xuyên tâm của bánh răng nhựa đúc khuôn.



28

5

JIS B 2005-8-2-2008

Industrial-process control valves. Part 8: Noise considerations. Section 2: Laboratory measurement of noise generated by hydrodynamic flow through control valves.

Van điều khiển công nghiệp. Phần 8: Các cân nhắc về tiếng ồn. Mục 2: Phương pháp đo phòng thí nghiệm tiếng ồn phát ra do dòng thủy động lực thông qua van điều khiển.



15

6

JIS B 2005-8-3-2008

Industrial-process control valves. Part 8-3: Noise considerations. Control valve aerodynamic noise prediction method.

Van điều khiển công nghiệp. Phần 8-4: Các cân nhắc về tiếng ồn. Phương pháp dự báo tiếng ồn phát ra do dòng khí động lực của van điều khiển.



49

7

JIS B 2005-8-4-2008

Industrial-process control valves. Part 8-4: Noise considerations. Prediction of noise generated by hydrodynamic flow.

Van điều khiển công nghiệp. Phần 8-4: Các cân nhắc về tiếng ồn. Dự báo tiếng ồn phát ra do dòng thủy động lực học.



9

8

JIS B 2251-2008

Bolt tighting procedure for pressure boundary flanged joint assembly.

Kỹ thuật siết chặt bu lông đối với lắp ghép mối nối có gờ bích viền áp suất.



8

9

JIS B 8609-2008

Thay thế:

JIS B 8609-1981


Performance tests of mechanical draft cooling tower.

Thử vận hành đối với tháp làm nguội dòng cơ khí.



52

10

JIS C 6703-2008

Thay thế:

JIS C 6703-2002


Generic specification of crystal filters.

Đặc điểm kỹ thuật chung của bộ lọc pha lê.



32

11

JIS C 8112-2008

Thay thế:

JIS C 8112-2006


Fluorescent table study lamps.

Đèn huỳnh quang để bàn làm việc.



10

12

JIS K 0307-2008

Urine-absorbing aids for incontinence. Measurement of airborne respirable polyacrylate superabsorbent materials. Determination of dust in collection cassettes by sodium atomic absorption spectrometry.

Chất phụ gia hút nước tiểu khi không cầm được đái dầm. Đo vật liệu siêu hút polyacrylate có thể hít được trong không khí. Xác định bụi trong hộp băng từ thu được bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử natri.



20

19

JIS K 6323-2008

Thay thế:

JIS K 6323-1995


Classical V belts for power transmission.

Đai truyền lực loại V.



27

13

JIS K 7171-2008

Thay thế:

JIS K 7171-1994


Plastics - Determination of flexural properties.

Chất dẻo. Xác định các đặc tính uốn.



19

14

JIS R 1658:2008

Thay thế:

JIS R 1658-2003


Testing methods for bending fatigue of fine ceramics at elevated temperatures.

Phương pháp thử độ mỏi do uốn của gốm mịn ở nhiệt độ cao.



10

15

JIS R 6243:2008

Thay thế:

JIS R 6243:2003


Bonded abrasive products. Static balancing of grinding wheels. Testing.

Sản phẩm mài mòn liên kết. Sự cân bằng tĩnh của bánh mài. Thử.



13

16

JIS T 8033-2008

Protective clothing. Protection against liquid chemicals. Test method for resistance of materials to penetration by liquids.

Quần áo bảo hộ. Quần áo chống hóa chất lỏng. Phương pháp thử độ chống thấm của vật liệu đối với chất lỏng.



9

17

JIS T 8124-1-2008

Protective clothing for use against solid particulates. Part 1: Part 1: Performance requirements for chemical protective clothing providing protection to the full body against airborne solid particulates (type 5 clothing).

Quần áo bảo hộ được dùng để tránh các hạt rắn. Phần 1: Các yêu cầu về tính năng cho quần áo bảo hộ chống hóa chất toàn thân đối với các hạt cứng trong không khí (loại 5).



10

18

JIS T 8124-2-2008

Protective clothing for use against solid particulates. Part 2: Test method of determination of inward leakage of aerosols of fine particles into suits.

Quần áo bảo hộ được dùng để tránh các hạt rắn. Phần 2: Phương pháp thử xác định độ rò gỉ bên trong các sol khí hạt mịn vào quần áo.



16

20

JIS Z 0112-2008

Packaging. Environmental terminology.

Bao gói. Thuật ngữ về môi trường.



34

21

JIS Z 6016:2008

Thay thế:

JIS Z 6016-2003


Electronic imaging process of paper documents and microfilmed documents.

Quá trình in ảnh điện tử đối với các tài liệu bằng giấy và các tài liệu chụp dưới dạng vi phim.



23

LƯU Ý:

- Để có toàn văn các tiêu chuẩn nêu trên hoặc các tiêu chuẩn khác, Quý khách vui lòng liên hệ:

Phòng Cung cấp Thông tin - Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ.

Địa chỉ: 79 Trương Định (Lầu 1), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

ÐT: 08. 38243826 (trực tiếp) - 38297040 (số nội bộ 202, 203, 216).

Fax: 08. 38291957 - Email: cungcapthongtin@cesti.gov.vn

- Đối với Tiêu chuẩn mới ban hành: Quý khách tự trả chi phí theo hóa đơn của các Trung tâm Tiêu chuẩn.




Каталог: Download -> 2009
2009 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
2009 -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2009 -> Nghị ĐỊnh số 163/2004/NĐ-cp ngàY 07/9/2004 quy đỊnh chi tiết thi hành một số ĐIỀu của pháp lệNH
2009 -> BỘ y tế Số: 12/2006/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt Qui định kỹ thuật
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1037
2009 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam và phát triển nông thôN Độc lập Tự do Hạnh phúc CỤc thú Y
2009 -> Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2009 -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 47/2006/tt-btc ngàY 31 tháng 5 NĂM 2006
2009 -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 252.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương