24.4. Thuốc chống trầm cảm
986
|
Amitriptylin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Uống
|
987
|
Citalopram
|
Uống
|
988
|
Clomipramin
|
Uống
|
989
|
Fluoxetin
|
Uống
|
990
|
Fluvoxamin
|
Uống
|
991
|
Mirtazapin
|
Uống
|
992
|
Paroxetin
|
Uống
|
993
|
Sertralin
|
Uống
|
994
|
Tianeptin
|
Uống
|
995
|
Venlafaxin
|
Uống
|
|
24.5. Thuốc khác
|
996
|
Lithi carbonat
|
Uống
|
997
|
Methadon (***)
|
Uống
|
|
25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
|
|
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
|
998
|
Aminophylin
|
Tiêm
|
999
|
Bambuterol
|
Uống
|
1000
|
Budesonid
|
Xịt mũi, họng, khí dung
|
Dạng hít
|
1001
|
Budesonid + formoterol
|
Dạng hít
|
1002
|
Carbocistein + salbutamol
|
Uống
|
1003
|
Fenoterol + ipratropium
|
Xịt mũi, họng, khí dung
|
1004
|
Formoterol fumarat
|
Khí dung, nang
|
1005
|
Ipratropium
|
Uống, khí dung
|
1006
|
Natri montelukast
|
Uống
|
1007
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm, khí dung, nang
|
Uống, thuốc xịt
|
1008
|
Salbutamol + ipratropium
|
Khí dung (dung dịch)
|
1009
|
Salmeterol + fluticason propionat
|
Khí dung, dạng hít, bột hít
|
1010
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
Uống, khí dung
|
1011
|
Terbutalin sulfat + guaiphenesin
|
Uống
|
1012
|
Theophylin
|
Uống
|
Uống (viên giải phóng chậm)
|
1013
|
Tiotropium
|
Bột hít, khí dung
|
|
25.2. Thuốc chữa ho
|
1014
|
Alimemazin
|
Uống
|
1015
|
Ambroxol
|
Tiêm
|
Uống
|
1016
|
Bromhexin (hydroclorid)
|
Tiêm, uống
|
1017
|
Carbocistein
|
Uống
|
1018
|
Codein camphosulphonat + sulfoguaiacol + cao mềm Grindelia
|
Uống
|
1019
|
Codein + terpin hydrat
|
Uống
|
1020
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
1021
|
Dextromethorphan hydrobromua + clorpheniramin maleat + sodium citrate dihydrat + glyceryl guaiacolat
|
Uống
|
1022
|
Eprazinon
|
Uống
|
1023
|
Eucalyptin
|
Uống
|
1024
|
Fenspirid
|
Uống
|
1025
|
N-acetylcystein
|
Uống
|
1026
|
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol + natri benzoat
|
Uống
|
|
25.3. Thuốc khác
|
1027
|
Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis
|
Uống
|
1028
|
Bột talc
|
Làm dính màng phổi
|
1029
|
Cafein (citrat)
|
Tiêm
|
1030
|
Mometason furoat
|
Xịt mũi
|
1031
|
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò)
|
Hỗn dịch, bột đông khô để pha hỗn dịch
|
|
26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
|
|
26.1. Thuốc uống
|
1032
|
Kali clorid
|
Uống
|
1033
|
Kali glutamat + magnesi glutamat
|
Uống
|
1034
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Uống
|
1035
|
Natri clorid+kaliclorid+ natri citrat + natri bicarbonat + glucose
|
Uống
|
1036
|
Natri clorid+kali clorid+ natri citrat + glucose khan
|
Uống
|
1037
|
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm
|
Uống
|
|
26.2. Thuốc tiêm truyền
|
1038
|
Acid amin*
|
Tiêm truyền
|
1039
|
Acid amin + glucose + điện giải (*)
|
Tiêm truyền
|
1040
|
Acid amin + glucose + lipid (*)
|
Tiêm truyền
|
1041
|
Calci clorid
|
Tiêm
|
1042
|
Glucose
|
Tiêm truyền
|
1043
|
Glucose-lactat
|
Tiêm truyền
|
1044
|
Kali clorid
|
Tiêm truyền
|
1045
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm truyền
|
1046
|
Magnesi aspartat + kali aspartat
|
Tiêm
|
1047
|
Manitol
|
Tiêm truyền
|
1048
|
Natri clorid
|
Tiêm truyền
|
Tiêm
|
1049
|
Natri clorid + dextrose/glucose
|
Tiêm truyền
|
1050
|
Natri clorid + fructose + glycerin
|
Tiêm
|
1051
|
Natri clorid + kali clorid+ monobasic kali phosphat+ natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
|
Tiêm truyền
|
1052
|
Nhũ dịch lipid
|
Tiêm truyền
|
1053
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
1054
|
Natri lactat + natri clorid + kali clorid + calcium clorid + glucose
|
Tiêm truyền
|
|
26.3. Thuốc khác
|
1055
|
Nước cất pha tiêm
|
Tiêm
|
|
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
|
1056
|
Calci acetat
|
Uống
|
1057
|
Calci bromogalactogluconat
|
Tiêm
|
1058
|
Calci carbonat
|
Uống
|
1059
|
Calci carbonat + calci gluconolactat
|
Uống
|
1060
|
Calci carbonat + vitamin D3
|
Uống
|
1061
|
Calci lactat
|
Uống
|
1062
|
Calci glubionat
|
Tiêm
|
1063
|
Calci glucoheptonat + Vitamin D3
|
Uống
|
1064
|
Calci gluconolactat
|
Uống
|
1065
|
Calci glycerophosphat + magnesi gluconat
|
Uống
|
1066
|
Calci-3-methyl-2-oxovalerat +calci-4-methyl-2- oxovalerat+ calci-2-methyl-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat+ L-threonin + L- tryptophan+ L-histidin + L-tyrosin+ Nitơ + calci (*)
|
Uống
|
1067
|
Calcitriol
|
Uống
|
1068
|
Dibencozid
|
Uống
|
1069
|
Lysin + Vitamin + Khoáng chất
|
Uống
|
1070
|
Mecobalamin
|
Tiêm, uống
|
1071
|
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat
|
Uống
|
1072
|
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid+ natri molypdat dihydrat+ natri selenid pentahydrat+ natri fluorid + kali iodid
|
Tiêm
|
1073
|
Tricalcium phosphat
|
Uống
|
1074
|
Vitamin A
|
Uống
|
1075
|
Vitamin A + D
|
Uống
|
1076
|
Vitamin B1
|
Tiêm, uống
|
1077
|
Vitamin B1 + B6 + B12
|
Uống
|
Tiêm
|
1078
|
Vitamin B2
|
Uống
|
1079
|
Vitamin B3
|
Tiêm
|
Uống
|
1080
|
Vitamin B5
|
Tiêm, uống
|
Dùng ngoài
|
1081
|
Vitamin B6
|
Tiêm, uống
|
1082
|
Vitamin B6 + magnesi (lactat)
|
Uống
|
1083
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Hydroxocobalamin)
|
Tiêm, uống
|
1084
|
Vitamin C
|
Tiêm
|
Uống
|
1085
|
Vitamin C + rutine
|
Uống
|
1086
|
Vitamin D2
|
Uống
|
1087
|
Vitamin D3
|
Uống
|
Tiêm
|
1088
|
Vitamin E
|
Uống
|
Tiêm
|
1089
|
Vitamin H (B8)
|
Uống
|
1090
|
Vitamin K
|
Tiêm, uống
|
1091
|
Vitamin PP
|
Uống
|
Tiêm
|
STT
|
Tên thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu
|
Đường dùng
|
Dạng dùng
|
Đơn vị
|
1
|
BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
2
|
Carbon 11 (C-11)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
3
|
Cesium 137 (Cesi-137)
|
Áp sát khối u
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
4
|
Chromium 51 (Cr-51)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
5
|
Coban 57 (Co-57)
|
Uống
|
Dung dịch
|
mCi
|
6
|
Coban 60 (Co-60)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
7
|
Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)
|
Tiêm tĩnh mạch, khí dung
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
8
|
Dimecapto Succinic Acid (DMSA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
9
|
Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
10
|
Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
11
|
Ethyl cysteinate dimer (ECD)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
12
|
Ethylenediamine- tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
13
|
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
14
|
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
15
|
Gallium citrate 67 (Ga-67)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
16
|
Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
17
|
Holmium 166 (Ho-166)
|
Tiêm vào khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
18
|
Human Albumin Microphere (HAM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
19
|
Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
20
|
Human Albumin Serum (HAS)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
21
|
Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
22
|
Imino Diacetic Acid (IDA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
23
|
Indiumclorid 111 (In-111)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
24
|
Iode 123 (I-123)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
25
|
Iode 125 (I-125)
|
Cấy vào khối u
|
Hạt
|
mCi
|
26
|
Iode131 (I-131)
|
Uống, Tiêm tĩnh mạch
|
Viên nang, dung dịch
|
mCi
|
27
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
28
|
Iridium 192 (Ir-192)
|
Chiếu ngoài
|
Nguồn rắn
|
mCi
|
29
|
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
Tiêm vào khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|
30
|
Lipiodol I-131
|
Tiêm động mạch khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
31
|
Macroagregated Albumin (MAA)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
Lọ
|
32
|
Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
33
|
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
34
|
Methionin
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
35
|
Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
36
|
Methylene Diphosphonate (MDP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
37
|
Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)
|
Tiêm dưới da
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
38
|
Nitrogen 13- amonia
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
39
|
Octreotide Indium-111
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
40
|
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
41
|
Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
42
|
Phospho 32 (P-32)
|
Uống, áp ngoài da
|
Dung dịch, tấm áp
|
mCi
|
43
|
Phospho 32 (P-32) - Silicon
|
Tiêm vào khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
44
|
Phytate (Phyton)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
45
|
Pyrophosphate (PYP)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
46
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
Tiêm động mạch khối u
|
Dung dịch
|
mCi
|
47
|
Rose Bengal I-131
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
48
|
Samarium 153 (Sm-153)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
49
|
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
50
|
Strontrium 89 (Sr-89)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
51
|
Sulfur Colloid (SC)
|
Tiêm tĩnh mạch, dưới da
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
52
|
Technetium 99m (Tc-99m)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
53
|
Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
54
|
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Bột đông khô
|
Lọ
|
55
|
Thallium 201 (Tl-201)
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
mCi
|
56
|
Urea (NH2 14CoNH2)
|
Uống
|
Viên nang
|
mCi
|
57
|
Ytrium 90 (Y-90)
|
Tiêm vào khoang tự nhiên
|
Dung dịch
|
mCi
|