Tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu


THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH



tải về 1.92 Mb.
trang2/18
Chuyển đổi dữ liệu28.11.2017
Kích1.92 Mb.
#34663
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

133

Carbamazepin

Uống

134

Gabapentin

Uống

135

Lamotrigine

Uống

136

Levetiracetam

Uống

Tiêm

137

Oxcarbazepin

Uống

138

Phenobarbital

Tiêm, uống

139

Phenytoin

Tiêm

Uống

140

Pregabalin

Uống

141

Topiramat

Uống

142

Valproat magnesi

Uống

143

Valproat natri

Uống

Tiêm

144

Valproat natri + valproic acid

Uống

145

Valproic acid

Uống

146

Valpromid

Uống

147

Ethosuximid

Uống

 

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

6.1. Thuốc trị giun, sán

148

Albendazol

Uống

149

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Uống

150

Ivermectin

Uống

151

Mebendazol

Uống

152

Metrifonat

Uống

153

Niclosamid

Uống

154

Praziquantel

Uống

155

Pyrantel

Uống

156

Triclabendazol

Uống

157

Oxamniquin

Uống

 

6.2. Chống nhiễm khuẩn

 

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

158

Amoxicilin

Uống

159

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

Uống

160

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm, uống

161

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

162

Ampicilin + sulbactam

Tiêm, uống

163

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

164

Benzylpenicilin

Tiêm

165

Cefaclor

Uống

166

Cefadroxil

Uống

167

Cefalexin

Uống

168

Cefalothin

Tiêm

169

Cefamandol

Tiêm

170

Cefazolin

Tiêm

171

Cefdinir

Uống

172

Cefepim

Tiêm

173

Cefixim

Uống

174

Cefmetazol

Tiêm

175

Cefoperazon

Tiêm

176

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

177

Cefotaxim

Tiêm

178

Cefotiam

Tiêm

179

Cefoxitin

Tiêm

180

Cefpirom

Tiêm

181

Cefpodoxim

Uống

182

Cefradin

Tiêm

Uống

183

Ceftazidim

Tiêm

184

Ceftezol

Tiêm

185

Ceftibuten

Tiêm, uống

186

Ceftizoxim

Tiêm

187

Ceftriaxon

Tiêm

188

Cefuroxim

Tiêm

Uống

189

Cloxacilin

Tiêm, uống

190

Doripenem

Tiêm

191

Ertapenem

Tiêm

192

Imipenem + cilastatin

Tiêm

193

Meropenem

Tiêm

194

Oxacilin

Tiêm, uống

195

Piperacilin

Tiêm

196

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

197

Phenoxy methylpenicilin

Uống

198

Procain benzylpenicilin

Tiêm

199

Sultamicillin

Uống

200

Ticarcillin + kali clavulanat

Tiêm

 

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

201

Amikacin

Tiêm

202

Gentamicin

Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

203

Neomycin (sulfat)

Uống, thuốc mắt

204

Neomycin + bacitracin

Dùng ngoài

205

Neomycin + betamethason

Dùng ngoài

206

Neomycin+polymyxinB

Thuốc mắt

207

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Thuốc mắt, nhỏ tai

208

Neomycin + triamcinolon

Dùng ngoài

209

Netilmicin sulfat*

Tiêm

210

Tobramycin

Tiêm

Nhỏ mắt

211

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

212

Spectinomycin

Tiêm

 

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

213

Cloramphenicol

Tiêm

Uống, nhỏ mắt

214

Cloramphenicol + dexamethason

Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài

215

Cloramphenicol + sulfacetamid

Tiêm

216

Thiamphenicol

Nhỏ mắt

 

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

217

Metronidazol

Tiêm truyền

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

218

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

219

Metronidazol + clindamycin

Dùng ngoài

220

Secnidazol

Uống

221

Tinidazol

Tiêm truyền

Uống

 

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

222

Clindamycin

Tiêm

Uống

 

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

223

Azithromycin

Tiêm

224

Azithromycin

Uống

225

Clarithromycin

Uống

226

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

227

Erythromycin + sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

228

Roxithromycin

Uống

229

Spiramycin

Uống

230

Spiramycin + metronidazol

Uống

231

Telithromycin

Uống

 

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

232

Ciprofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

233

Levofloxacin

Tiêm truyền

234

Levofloxacin

Uống, nhỏ mắt

235

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

236

Moxifloxacin

Tiêm

237

Moxifloxacin

Uống, nhỏ mắt

238

Nalidixic acid

Uống

239

Norfloxacin

Uống

Nhỏ mắt

240

Ofloxacin

Tiêm

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

241

Pefloxacin

Tiêm, uống

 

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

242

Natri Sulfacetamid + methylthionin clorid

Nhỏ mắt

243

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

244

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

245

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

246

Sulfaguanidin

Uống

247

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

248

Sulfamethoxazol + trimethoprim+ than hoạt

Uống

249

Sulfasalazin

Uống

250

Pyrimethamin

Uống

251

Pentamidin

Uống

 

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

252

Doxycyclin

Uống

253

Minocyclin

Tiêm, uống

254

Tetracyclin (hydroclorid)

Uống, mỡ tra mắt

 

6.2.10. Thuốc khác

255

Argyrol

Nhỏ mắt

256

Colistin

Tiêm

257

Daptomycin

Tiêm

258

Fosfomycin (natri)

Tiêm, uống, nhỏ tai

259

Fusafungin

Phun

260

Linezolid

Uống, tiêm

261

Nitrofurantoin

Uống

262

Nitroxolin

Uống

263

Rifampicin

Uống, dùng ngoài

Nhỏ mắt, nhỏ tai

264

Teicoplanin

Tiêm

265

Vancomycin

Tiêm

266

Clofazimin

Uống

267

Kali permanganate

Dùng ngoài

268

Calamin

Dùng ngoài

269

Benzyl benzoate

Dùng ngoài

270

Permethrin

Dùng ngoài

 


tải về 1.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương