Tips for open and online learning / Phil Race. 500 lời khuyên cho học tập mở và trực tuyến



tải về 139.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích139.37 Kb.
#37879
1. 500 tips for open and online learning / Phil Race  . - 500 lời khuyên cho học tập mở và trực tuyến . - London ; New York, NY : RoutledgeFalmer, 2005 . - x, 188 p. ; 24 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến các vấn đề: Vì sao nên sử dụng hình thức học tập mở và lợi ích của hình thức học tập này; Áp dụng, điều chỉnh hoặc bắt đầu từ đâu? hình thức học tập mở như thế nào; Đưa công nghệ vào hoạt động; Hỗ trợ học viên học tập theo hình thức học tập mở; Đánh giá học tập mở.

Từ khóa: Distance education; Open learning; online learning; Giáo dục từ xa; Học tập mở; Học tập trực tuyến


Av1329

2. A dictionary of linguistics & phonetics / David Crystal . - Từ điển ngôn ngữ và ngữ âm  . - Malden, MA : Blackwell Pub., 2003 . - xxiv, 508 p. ; 26 cm

Tóm tắt: Từ điển bao gồm hơn 5000 thuật ngữ, được phân chia lại thành hơn 3000 mục về ngôn ngữ và ngữ âm. Trong cuốn từ điển này còn có danh sách từ viết tắt, danh sách các biểu tượng, bảng chữ cái ngữ âm quốc tế.

Từ khóa: Linguistics; Phonetics; Dictionary; Ngôn ngữ; Ngữ âm; Từ điển

Av1374

3. A handbook for teaching and learning in higher education : enhancing academic practice / edited by Heather Fry, Steve Ketteridge, Stephanie Marshall  . – Sách hướng dẫn dạy và học trong giáo dục đại học: Tăng cường thực hành học tập . - New York ; London : Routledge, 2009 . - xviii, 525 p. : ill. ; 26 cm

Tóm tắt: Cuốn sách gồm 3 phần: 1.Giảng dạy, giám sát và học tập trong giáo dục đại học; 2. Đào tạo trong các ngành; 3. Tăng cường thực hành cá nhân.

Từ khóa: Higher education; Teaching method; Handbook; Giáo dục đại học; Phương pháp giảng dạy; Sách hướng dẫn

AL763

4. A practical guide teaching modern foreign languages in the secondary school / edited by Norbert Pachler & Ana Redondo . - Hướng dẫn thực hành dạy ngoại ngữ hiện đại ở trường trung học. - London ; New York : Routledge, 2007 . - xi, 133 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến các vấn đề khi giảng dạy ngoại ngữ cùng với cách tiếp cận phương pháp giảng dạy ngoại ngữ ở trường trung học.

Từ khóa: Foreign languages; Study and teaching; Secondary school; Ngoại ngữ; Học tập và giảng dạy; Trường trung học

AL779

5. A practical guide to teaching citizenship in the secondary school / [edited by] Liam Gearon  . - Hướng dẫn thực hành giảng dạy quyền công dân ở trường trung học. - London ; New York : Routledge, 2007 . - 118 p.

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến các vấn đề: Công dân là gì; Chủ đề kiến thức về quyền công dân; Phát triển kiến thức chủ đạo; Bài học lập kế hoạch; Lập kế hoạch trung và dài hạn; Kế hoạch, đánh giá và kiểm toán toàn bộ việc học; Đánh giá công dân…

Từ khóa: Citizenship; Study and teaching; Secondary school; Công dân; Học tập và giảng dạy; Trường trung học

AL776

6. A practical guide to teaching history in the secondary school/ edited by Martin Hunt  . - Hướng dẫn thực hành giảng dạy lịch sử ở trường trung học. - London; New York : Routledge, 2007 . - xiii, 104 p.

Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những hướng dẫn thực tế, ý tưởng và nhiệm vụ hỗ trợ học viên trong giảng dạy lịch sử ở trường trung học phổ thông, giúp phát triển các bài học tưởng tượng về các khía cạnh giảng dạy lịch sử trong một loạt lĩnh vực nội dung khác nhau và các tình huống giảng dạy khác nhau.

Từ khóa: History; Study and teaching; Secondary school; Lịch sử; Học tập và giảng dạy; Trường trung học

AL785

7. A practical guide to teaching physical education in the secondary school / Susan Capel, Peter Breckon, and Jean O’Neill [editors]  . - Hướng dẫn hành giảng dạy giáo dục thể chất ở trường trung học . - New York, NY : Routledge, 2006 . - ix, 166 p.



Tóm tắt: Cuốn sách nêu rõ bản chất của giáo dục thể chất, mục đích giảng dạy, lập kế hoạch ngắn hạn cho các công việc và bài học. Kế hoạch học tập mở rộng cho học sinh theo chương trình 1: công dân, đạo đức, xã hội, phát triển tâm linh, văn hóa; chương trình 2: kỹ năng quan trọng và việc sử dụng thông tin và công nghệ truyền thông. Đồng thời, cuốn sách còn hướng dẫn cách tạo một môi trường học tập hiệu quả nhằm thúc đẩy hành vi cho việc học tập của học sinh, đánh giá học sinh học tập.

Từ khóa: Physical education; Study and teaching; Secondary school; Giáo dục thể chất; Học tập và giảng dạy; Trường trung học.

AL767

8. A teaching assistant’s guide to completing NVQ level 3: supporting teaching and learning in schools/ Susan Bentham and Roger Hutchins . - Giúp trợ giảng hoàn thành chứng chỉ nghề quốc gia bậc 3 . - London : New York : Routledge, 2009. . - xiii, 290 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra hướng dẫn cho các trợ giảng để hoàn thành khóa học lấy chứng chỉ nghề quốc gia bậc 3, cung cấp các tài liệu đã được kiểm nghiệm và những lời khuyên mang tính thực tiễn để đạt được các yêu cầu của chương trình học. Tài liệu cung cấp tài liệu mẫu để giáo viên/ trợ giảng có thể thảo luận về vai trò và trách nhiệm, đánh giá và tự đánh giá; cung cấp tóm tắt về những văn bản pháp luật liên quan và các tài liệu cấp quốc gia.

Từ khóa: National Vocational Qualifications; Vocational guidance; Teachers’ assistants; Trợ giảng; Hướng dẫn nghề nghiệp; Trợ giảng

Av1362

9. A teaching assistant’s guide to managing behaviour in the classroom/ Susan Bentham  . - Hướng dẫn trợ giảng quản lý hành vi trong lớp học . - London; New York: Routledge, 2006 . - ix, 98 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến vai trò của các trợ lý giảng dạy liên quan đến các hành vi học, khi nào và làm thế nào để khen thưởng hành vi tốt, làm thế nào hiểu được lý do cho hành vi gây rối để có thể xác định cách thích hợp nhất đối phó với nó.

Từ khóa: Classroom management; Teachers’ assistants; Quản lý lớp học; Trợ giảng

AL790

10. A teaching assistant’s guide to primary education / Joan Dean . - Sách hướng dẫn cho trợ giảng trong giáo dục tiểu học . - London ; New York : Routledge, 2005 . - x, 148 p. ; 22 cm

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tổng quan về giáo dục tiểu học, vai trò của trợ lý giảng dạy, các thông tin, kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết. Đồng thời, cuốn sách cũng đưa ra một số vấn đề quan trọng trong giáo dục tiểu học gồm: dạy và học, chương trình giảng dạy, quản lý hành vi, đánh giá và lưu giữ hồ sơ…

Từ khóa: Primary education; Teachers’ assistants; Giáo dục tiểu học; Trợ giảng

Av1327

11. Activities for successful spelling : the essential teacher guide / Philomena Ott  . - Các biện pháp để học chính tả thành công: hướng dẫn cần thiết cho giáo viên . - London ; New York : Routledge, 2006 . - ix, 404 p.

Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn cách thức làm thế nào để quản lý ngữ âm rõ ràng và đơn giản, quản lý âm tiết thành công, quản lý từ đồng âm, quản lý từ gốc, tiền tố và hậu tố…

Từ khóa: Special education; Dylexia; English language; Orthography and spelling; Study and teaching; Giáo dục đặc biệt; Chứng khó đọc; Ngôn ngữ tiếng Anh; Chính tả và lỗi chính tả; Học tập và giảng dạy

AL787

12. An encounter with Reggio Emilia : children’s early learning made visible / Linda Kinney and Pat Wharton  . - Một cuộc gặp gỡ với Reggio Emilia. - London ; New York : Routledge, 2008 . - xiii, 82 p. : ill. ; 30 cm

            Tóm tắt: Tài liệu của Reggio Emilia về các trò chơi học tập của trẻ lứa tuổi nhỏ đóng vai trò quan trọng trong giáo dục mầm non. Các tác giả, những nhà giáo dục có kinh nghiệm đã đề cập trong cuốn sách này các vấn đề sau: Vì sao các nhà giáo dục cần sử dụng tài liệu của Reggio Emilia như là một phương tiện để tăng cường việc học của trẻ; Các giá trị, các nguyên tắc, các lý thuyết theo tiếp cận Reggio; Làm thế nào để sử dụng tài liệu này, việc gắn với các nghiên cứu trường hợp trong cuộc sống thực...; Làm thế nào để lôi cuốn, truyền cảm hứng cho các gia đình và cộng đồng rộng lớn hơn để giáo dục trẻ.



Từ khóa: Reggio Emilia; Pre-school education; Observation; Educational method; Giáo dục mầm non; Quan sát; Phương pháp giáo dục

AL789

13. Citizenship through secondary religious education / Liam Gearon  . - Giáo dục công dân thông qua giáo dục tôn giáo ở bậc trung học . - London; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - ix, 190 p. ; 24 cm

Tóm tắt: Nội dung của cuốn sách đề cập đến các vấn đề: lập kế hoạch cho công dân, chế độ diệt chủng, chế độ nô lệ, tị nạn, tự do ngôn luận, tự do tôn giáo và tín ngưỡng.

Từ khóa: Citizenship; Study and teaching; Religious education; Công dân; Học tập và giảng dạy; Giáo dục tôn giáo

Av1322

14. Constructive talk in challenging classrooms : strategies for behaviour management and talk-based tasks / Valerie Coultas  . - Nói chuyện theo cách kiến tạo trong các lớp học có tính thách thức: Chiến lược quản lý hành vi và thực hiện các nhiệm vụ dựa vào nói chuyện . - New York : Routledge, 2007 . - x, 166 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra những lời khuyên cho giáo viên về việc làm thế nào để tạo nên niềm vui học tập thông qua các cuộc nói chuyện và làm việc theo nhóm hợp tác trong các trường học trong thành phố.  Cuốn sách cung cấp lời khuyên thực tế về những khó khăn, phần thưởng mà có thể đạt được khi sử dụng tất cả các hình thức giảng dạy thông qua nói chuyện trong lớp học.

Từ khóa: Oral communication; Study and teaching; Giao tiếp bằng miệng; Học tập và giảng dạy

Av1345

15. Continuing professional development for teachers : from induction to senior management / Peter Neil & Carol Morgan  . - Tiếp tục phát triển chuyên môn cho giáo viên: Từ hướng dẫn đến quản lý cấp cao . - London : Kogan Page, 2003 . - xiii, 240 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến những nội dung chính: tiếp tục phát triển chuyên môn cho giáo viên, các chiến lược và hợp tác cá nhân, lĩnh vực và các nguồn phát triển chuyên nghiệp, quản lý cấp cao, quá trình thanh tra, quản lý hiệu quả.

Từ khóa: Teachers; In-service training;; Giáo viên; Đào tạo tại chức

Av1338

16. Creating leaders in the classroom : how teachers can develop a new generation of leaders / Hilarie Owen  . - Tạo ra các nhà lãnh đạo trong lớp học: Làm thế nào để các giáo viên có thể phát triển một thế hệ các nhà lãnh đạo mới . - London ; New York : Routledge, 2007 . - ix, 172 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến vấn đề giáo viên có thể phát triển lãnh đạo ở những người trẻ tuổi, đánh giá khả năng hiện tại và những gì học sinh tự nói về lãnh đạo. Cuốn sách này làm sáng tỏ các quan điểm giáo viên và học sinh về lãnh đạo, cách phát triển các thế hệ lãnh đạo tiếp theo như thế nào.

Từ khóa: Leadership; Leadership in children; Study and teaching; Civic leaders; Lãnh đạo; Lãnh đạo ở trẻ em; Học tập và giảng dạy; Lãnh đạo công dân

Av1339

17. Creativity and writing: Developing voice and verse in the classroom/ Teresa Grainger, Kathy Goouch and Andrew Lambirth  . - Tính sáng tạo và việc viết văn: Phát triển giọng nói và thơ ca trong lớp học . - London ; New York: RoutledgeFalmer, 2005 . - xi, 228 p.

Tóm tắt: Nội dung chính của cuốn sách đề cập đến: Tiềm năng của sáng tạo; Nói chuyện và viết; Sự lựa chọn và quyền tự chủ trong văn bản; Giọng nói nghệ thuật trong văn học, kịch, kể chuyện, thơ ca; Giáo viên như là nghệ sĩ…

Từ khóa: Creativity; Artistic voice; Classroom management; Sáng tạo; Giọng nói nghệ thuật; Quản lý lớp học

Av1359

18. Critical literacy and urban youth : pedagogies of access, dissent, and liberation / Ernest Morrell . - Học phê phán và thanh niên thành thị . - New York : Routledge, 2008 . - xiii, 256 p. ; 23 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến các vấn đề: Cơ sở triết học của học phê phán;  Giảng dạy chủ đề văn hóa được ưa thích trong một lớp học tiếng Anh trung học; Tiến hành nghiên cứu dựa vào cộng đồng với thanh niên thành thị; Tầm nhìn của học phê phán trong giáo dục ở thành thị…

Từ khóa: Critical Literacy; Social aspects; Education; Urban youth; United States; Giáo dục; Học phê phán; Khía cạnh xã hội; Thanh niên thành thị; Hoa Kỳ

Av1334

19. Cultural diversity, liberal pluralism and schools: Isaiah Berlin and education / Neil Burtonwood . - Đa dạng văn hóa và đa nguyên tự do trong trường học . - Abingdon, Oxon : N.Y., NY: Routledge, 2006. . - 181 p.

Tóm tắt: Cuốn sách nói về sự đa dạng văn hóa và đa nguyên tự do trong trường học. Cuốn sách đề cập đến các nội dung chính: triết học về học tập nhân văn, mục đích của giáo dục, giáo dục đạo đức, chủ nghĩa vô chính phủ và giáo dục…

Từ khóa: Education; Philosophy; Political aspects; Giáo dục; Triết học; Các khía cạnh chính trị

Av1366

20. Day-to-day dyslexia in the classroom / Joy Pollock, Elisabeth Waller, and Rody Politt . - Chứng khó đọc hàng ngày trong lớp học . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - xiv, 203 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến chứng khó đọc của trẻ trong lớp học hàng ngày, gồm các vấn đề về: xử lý ngôn ngữ, đọc, chính tả, chữ viết tay, định hướng, tính toán, kĩ năng học tập, quản lý lớp học…

Từ khóa: Special education; Dyslexia; Giáo dục đặc biệt; Chứng khó đọc

Av1357

21. Developing thinking and understanding in young children : a textbook for early years students / Sue Robson . - Phát triển tư duy và sự hiểu biết ở trẻ nhỏ: Cung cấp những hiểu biết ban đầu cho sinh viên .- New York, NY : Routledge, 2006 . - x, 210 p.

Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn cách làm thế nào chúng ta có thể suy nghĩ về tư duy của trẻ nhỏ; các lý thuyết về phát triển nhận thức: học hỏi để suy nghĩ và suy nghĩ để tìm hiểu bối cảnh xã hội, văn hóa. Đồng thời, cuốn sách đưa ra cách  quan sát, mô tả, và ghi lại suy nghĩ và hiểu biết của trẻ em cũng như phương pháp tiếp cận để phát triển tư duy và sự hiểu biết của trẻ.

Từ khóa: Early childhood education; Thought and thinking; Cognition in children; Developing thinking; Giáo dục mầm non; Tư tưởng và suy nghĩ; Nhận thức ở trẻ; Phát triển tư duy

Av1372

22. Early years play and learning: developing social skills and cooperation / Pat Broadhead . - Chơi và học tập trong những năm đầu đời: Phát triển các kỹ năng xã hội và hợp tác . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - viii, 141 p. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách thực hành cung cấp một khung có thể tiếp cận để quan sát và đánh giá việc học của trẻ thông qua chơi. Cuốn sách sẽ giúp các nhà giáo dục thực hành ở mầm non làm sâu sắc hơn sự hiểu biết về mối liên kết giữa phát triển trí tuệ, phát triển ngôn ngữ, và phát triển tình cảm tốt nhất cho trẻ em.

Từ khóa: Early childhood education; Play; Social skills in children; So; Giáo dục mầm non; Chơi; Kỹ năng xã hội của trẻ

Av1370

23. Educating children with facial disfigurement : creating inclusive school communities / Jane Frances . - Giáo dục trẻ em bị biến dạng khuôn mặt: Tạo ra các cộng đồng trong trường học hòa nhập . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - 117 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách nêu lên những kiến thức về các vấn đề liên quan đến trẻ bị biến dạng khuôn mặt (có nhiều nguyên nhân trong đó bao gồm vết bớt, nâng hở vòm miệng, bỏng, vết sẹo…) cũng như sự tự tin để xử lý các vấn đề nhạy cảm, thúc đẩy thái độ của học sinh bao gồm cả trong và ngoài lớp học. Tác giả xem xét rất nhiều các vấn đề này và cho thấy một cách thiết thực làm thế nào để đối phó với: những nhìn chằm chằm, sự tò mò và trả lời các câu hỏi; trêu chọc, và bắt nạt; nhu cầu y tế, nhu cầu giáo dục đặc biệt và các vấn đề liên quan, kỹ năng xã hội cho cuộc sống…

Từ khóa: Inclusive education; Children with disabilities; Facial disfigurement; Giáo dục hòa nhập; Trẻ khuyết tật; Khuôn mặt biến dạng

Av1352

24. Educating children with fragile X syndrome : a multi-professional view / edited by Denise Dew-Hughes . - Giáo dục trẻ em bị hội chứng X: Quan điểm đa ngành . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - xi, 196 p. : ill. ; 25 cm

            Tóm tắt: Hội chứng Fragile X gây nên những khó khăn trong học tập, ảnh hưởng đến kỹ năng quan trọng như đọc, viết và toán của một đứa trẻ. Nội dung cuốn sách đề cập đến: Các đặc tính vật lý và hành vi của hội chứng X; Ảnh hưởng của hội chứng X vào việc học; Người lớn và phụ nữ với hội chứng X; Điều kiện liên quan như chứng tự kỷ và các rối loạn thiếu chú ý.



Từ khóa: Children with disabled; Fragile X syndrome; Giáo dục đặc biệt; Hội chứng X; Special education; Trẻ khuyết tật

Av1367

25. Education for a change : transforming the way we teach our children / edited by Titus Alexander and John Potter . - Giáo dục để thay đổi: Thay đổi cách chúng ta dạy trẻ . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2005 . - vii, 218 p. : ill. ; 24 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra những vấn đề quan trọng để có được sự thay đổi trong giáo dục: đặt ra các vấn đề quan trọng đằng sau thời hạn, cho thấy bằng chứng điển hình từ nghiên cứu, kích thích tranh luận công khai và suy nghĩ nghiêm túc về cách chúng ta giáo dục trẻ em cho cuộc sống trong thế kỷ 21, cung cấp các ví dụ thực tế về học tập cho tương lai.

Từ khóa: Educational planning; School improvement programs; Educational change; Kế hoạch giáo dục; Cải thiện chương trình học tập; Sự thay đổi giáo dục

Av1326

26. Educational psychology : a practitioner-researcher model of teaching / Richard D. Parsons, Stephanie Lewis Hinson & Deborah Sardo-Brown . - Tâm lý giáo dục: mô hình nhà nghiên cứu - thực hành giảng dạy . - Belmont, CA : Wadsworth Thomson Learning, 2001 . - xxi, 537 p.; 27 cm

Tóm tắt: Nội dung chính của cuốn sách đề cập tính độc đáo của người học và cách thức tiến hành giảng dạy (học tập lý thuyết và thực hành giảng dạy như thế nào cho hiệu quả).

Từ khóa: Educational psychology; Effective teaching; Child development; Tâm lý giáo dục; Giảng dạy hiệu quả; Phát triển trẻ em

AL766

27. English in urban classrooms : a multimodal perspective on teaching and learning / Gunther Kress ... [et al.] . - Tiếng Anh trong các lớp học ở thành thị: Một quan điểm đa phương thức về giảng dạy và học tập . - London ; New York, NY : RoutledgeFalmer, 2005 . - 184 p. ; 24 cm

Tóm tắt: Tác giả làm rõ các đặc điểm của các trường học thành thị đa văn hóa, truyền thống giáo viên được hình thành và phát triển. Đồng thời, tác giả cũng đề cập đến các đặc tính của khoa tiếng Anh trong trường học, các thể chế thay đổi có ảnh hưởng đến học tiếng Anh trong các lớp học thành thị và kinh nghiệm học tập của các học sinh.

Từ khóa: English language; Study and teaching; Urban classrooms; Ngôn ngữ tiếng Anh; Học tập và giảng dạy; Trường học thành thị

Av1358

28. English primary education and the progressives, 1914-1939 [by] R. J. W. Selleck . - Giáo dục tiểu học Anh và tiến trình phát triển, 1914 – 1939 . - London, New York, Routledge, 2007 . - xii, 192 p.; 23 cm

Tóm tắt: Cuốn sách gồm 5 chương: 1.Nhà nước, trường học và chiến tranh thế giới lần thứ nhất 1914 -1918; 2. Việc thành lập một niềm tin, giai đoạn 1914 – 1925 (các trường học mới, phương pháp dạy học mới, xã hội mới, sách mới…); 3. Đức tin thành lập; 4. Truyền bá những tin tức tốt, 1926 - (các lực lượng thay đổi, các nhà triết học giáo dục, những tin tức tốt nhận được); 5. Tiến trình phát triển và giáo viên trên lớp, 1926-1939 (Ủy ban tư vấn và các nền văn hóa chính, giáo dục và bảo thủ, kế hoạch Dalton).

Từ khóa: History education; Primary education; Great Britian; Lịch sử giáo dục; Giáo dục tiểu học; Anh

Av1350

29. English teaching and the moving image / Andrew Goodwyn . - Giảng dạy tiếng Anh và hình ảnh sống động . - London; New York: Routledge Falmer, 2004 . - x, 174 p. ; 22 cm

Tóm tắt: Cuốn sách này bao gồm các chương về: sự thích nghi (không chỉ là bộ phim của cuốn sách), giảng dạy về phim, giảng dạy truyền hình, thực tế làm việc, công nghệ mới…

Từ khóa: English language; Study and teaching; Motion pictures; Television; Mass media and education; Ngôn ngữ tiếng Anh; Học tập và giảng dạy; Hình ảnh sống động; Truyền hình; Thông tin đại chúng và giáo dục

Av1349

30. Enhancing learning through formative assessment  and feedback/ Alastair Irons . - Tăng cường học tập thông qua quá trình đánh giá thường xuyên và phản hồi . - New York : Routledge, 2007 . - xiv, 158 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra nguyên tắc quá trình đánh giá và phản hồi hình thành môi trường học tập cho sinh viên, vấn đề sử dụng quá trình đánh giá và phản hồi quá trình học tập và giảng dạy. Quá trình đánh giá và kỹ thuật thông tin phản hồi, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong việc hình thành quá trình đánh giá và phản hồi. Lợi ích của thông tin phản hồi hình thành cho cán bộ giảng dạy và nghiên cứu điển hình.

Từ khóa: Educational tests and measurements; Feedback; Assessment; Higher education; Giáo dục kiểm tra và đo lường; Phản hồi; Đánh giá; Giáo dục đại học

Av1321

32. History, ICT and learning in the secondary school / edited by Terry Haydn and Christine Counsell . - Lịch sử, công nghệ thông tin và học tập ở trường trung học . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2003 . - ix, 269 p. : ill. ; 24 cm

Tóm tắt: Nội dung chính của cuốn sách gồm: Khái quát về lĩnh vực công nghệ thông tin và lịch sử; Lập kế hoạch ngắn, trung và dài hạn; Sử dụng công nghệ thông tin để phát triển sự hiểu biết lịch sử và kỹ năng; Công nghệ thông tin và bản đồ; Tích hợp tài nguyên ảo với thế giới thực….

Từ khóa: History; ICT; Study and teaching; Secondary school; Lịch sử; Công nghệ thông tin; Học tập và giảng dạy; Trung học cơ sở

Av1331

33. ICT & primary mathematics / John Williams and Nick Easingwood . - Công nghệ thông tin & toán học ở tiểu học . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - xvi, 201 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến vấn đề sử dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong học toán: Lập kế hoạch học toán học, Sử dụng bảng trắng tương tác, Xử lý dữ liệu, Sử dụng đồ thị, Một số ý tưởng toán học và sử dụng CNTT khác.

Từ khóa: Mathematics; Educational technology; ICT; Study and teaching; Primary education; Toán học; Công nghệ thông tin; Giáo dục tiểu học; Công nghệ giáo dục; Học tập và giảng dạy

Av1332

Bottom of Form



34. ICT and primary science / John Williams and Nicholas Easingwood . - Công nghệ thông tin và khoa học sơ đẳng . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2003 . - xii, 162 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến các vấn đề : cơ sở dữ liệu, bảng tính, dữ liệu đăng nhập, kiểm soát công nghệ, ICT, bộ phim truyền hình và khoa học, lập kế hoạch cho công nghệ thông tin và khoa học, lựa chọn và sử dụng phần mềm.

Từ khóa: Science; Primary science; ICT; Khoa học; Khoa học sơ đẳng; Công nghệ thông tin

Av1369

35. Identifying additional learning needs in the early years : listening to the children / Christine MacIntyre . - Xác định nhu cầu học tập bổ sung trong những năm đầu: lắng nghe trẻ em . - London ; New York, NY : RoutledgeFalmer, 2005 . - viii, 145 p.

Tóm tắt: Cuốn sách xác định những khó khăn ban đầu trong học tập của trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt, cách phát hiện các dấu hiệu cho thấy trẻ có biểu hiện của chứng khó đọc, bệnh tự kỷ.  Cuốn sách cũng hướng dẫn cha mẹ, các chuyên gia và trẻ em có thể làm việc cùng nhau để tạo ra những cơ hội cho học tập tốt nhất cho trẻ.

Từ khóa: Special education; Children with disabilities; Learning disabled children; Giáo dục đặc biệt; Trẻ khuyết tật; Học tập của trẻ khuyết tật

Av1344

36. Improving low reading ages in the secondary school/ Paul Blum . - Cải thiện hoạt động đọc cho trẻ nhỏ tuổi ở trường trung học . - London; New York: RoutledgeFalmer, 2004 . - 92p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến vấn đề cải thiện việc đọc cho học sinh nhỏ tuổi (học sinh ở các lớp đầu cấp trung học) trong các trường trung học, đánh giá bạn đọc nhỏ tuổi, tìm kiếm và tạo nguồn lực cho độc giả nhỏ tuổi. Đồng thời, cuốn sách cũng đưa ra các chiến lược chính tả để hỗ trợ đọc, làm thế nào để có đọc có hiệu quả.

Từ khóa: Secondary school; Low - age reading; Reading; Trung học cơ sở; Bạn đọc nhỏ tuổi; Đọc

AL773

37. Improving subject teaching : lessons from research in science education / Robin Millar ... [et al.] . - Cải thiện giảng dạy bộ môn: Những bài học rút ra từ nghiên cứu trong giáo dục khoa học . - New York : Routledge, 2006 . - xiv, 210 p. : ill. ; 23 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách khám phá các mối quan hệ giữa nghiên cứu và thực tiễn trong giáo dục, sử dụng giáo dục khoa học như một ví dụ. Các kết quả của 4 nghiên cứu có liên quan đến nhau được tiến hành bởi Mạng lưới nghiên cứu thực chứng trong giáo dục khoa học (Evidence-based practice in Science Education (EPSE) Research Nework ) được trình bày trong cuốn sách.

Từ khóa: Science; Study and teaching; Curriculum planning; Khoa học; Học tập và giảng dạy; Lập kế hoạch chương trình giảng dạy

Av1354

38. Included or excluded? : the challenge of the mainstream for some SEN children / Ruth Cigman [editor] . - Bao gồm hoặc loại trừ?: Những thách thức đối với một số trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt . - New York, N.Y. : Routledge, 2007 . - xxviii, 188 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến các vấn đề: Quyền và hiệu quả của giáo dục hoà nhập; Suy nghĩ về vấn đề giáo dục cho trẻ em mắc chứng tự kỷ; Tình hình của học sinh khiếm thính; Sự đa dạng và sự lựa chọn cho trẻ em có nhu cầu phức tạp; Cách tiếp cận trẻ khuyết tật và nhu cầu giáo dục đặc biệt; Thành tích của học sinh trong trường học…

Từ khóa: Special education; Special education need; Children with disabilities; Giáo dục đặc biệt; Nhu cầu giáo dục đặc biệt; Trẻ khuyết tật

Av1343

39. Learning and teaching with maps / Patrick Wiegand . - Học tập và giảng dạy với bản đồ . - London ; New York : Routledge, 2006 . - xiii, 153 p.

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu bản đồ và thông tin địa lý khoa học, đưa ra cách thức làm thế nào trẻ em học tập với bản đồ cũng như các hiểu biết về bản đồ địa hình và chủ đề - bản đồ thế giới, quả địa cầu, và tập bản đồ…

Từ khóa: Maps in education; Cartography; Study and teaching; Bản đồ trong giáo dục; Bản đồ; Học tập và giảng dạy

Av1373

40. Learning citizenship : practical teaching strategies for secondary schools / Jenny Wales and Paul Clarke . - Học tập quyền công dân: Các chiến lược giảng dạy thực tế trong các trường trung học . - London ; New York, NY : RoutledgeFalmer / : The Nuffield Foundation 2005 . - vii , 172 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến các vấn đề của học tập quyền công dân trong nhà trường: giải quyết các vấn đề gây tranh cãi, phát triển thảo luận, suy nghĩ thông qua tranh luận, điều tra công dân, làm việc nhớm, công dân với công nghệ thông tin…

Từ khóa: Citizenship; Study and teaching; Secondary school; Công dân; Học tập và giảng dạy; Trung học cơ sở

Av1361

41. Learning how to learn : tools for schools / Mary James ... [et al.] . - Học cách học: Các công cụ cho các trường học . - London : New York : Routledge, 2006 . - 105 p.

Tóm tắt: Cuốn sách được viết dựa trên ý tưởng rằng đánh giá  hoặc “đánh giá để học tập”, cung cấp nền tảng cho việc học làm thế nào để tìm hiểu: lập kế hoạch hành động, tự đánh giá bảng câu hỏi, công cụ để phát triển trường học, hội thảo, các hoạt động mạng, hướng dẫn về những cách thức khác nhau của việc sử dụng các nguồn lực, tài liệu tham khảo để biết thêm thông tin và tư vấn.

Từ khóa: Learning; Learning strategies; Teachers; In-service training; Học tập; Chiến lược học tập; Giáo viên; Đào tạo tại chức

AL774

42. Learning science outside the classroom / edited by Martin R. Braund and Michael Reiss . - Học khoa học ở bên ngoài lớp học . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004 . - xiv, 238 p. : ill. ; 26 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra một loạt các ngữ cảnh để học tập khoa học có thể được sử dụng với học sinh, bao gồm: học tập tại viện bảo tàng, các trung tâm khoa học; học hỏi từ các tờ báo, tạp chí và thông qua công nghệ thông tin; học tập tại các khu công nghiệp và thông qua những con đường mòn khoa học; học tập tại vườn thú, trang trại, vườn thực vật và các trung tâm dân cư; học tập trong khuôn viên trường và từ môi trường sống nước ngọt.

Từ khóa: Science; Study and teaching; Nature study; Khoa học; Học tập và giảng dạy; Nghiên cứu thiên nhiên

Av1378

43. Learning to lead in the secondary school: becoming an effective head of department/ edited by Mark Brundrett and Ian Terrell . - Học để lãnh đạo ở trường trung học: để trở thành người tổ trưởng bộ môn hiệu quả . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2004. . - xi, 242 p. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra những lời khuyên thiết thực cho những người ở vị trí lãnh đạo ở các bộ môn trong trường trung học. Cuốn sách đề cập đến các vấn đề: trở thành lão đạo trong bộ môn; quản lý hiệu quả việc dạy và học; lão đạo và quản lý con người; chiến lược phát triển bộ môn…

Từ khóa: High schools; Departments; Educational leadership; High school teachers; Professional relationships; Trường phổ thông; Bộ môn; Quản lý giáo dục; Giáo viên phổ thông; Quan hệ chuyên môn

Av1363

44. Learning to teach religious education in the secondary school : a companion to school experience / edited by L. Philip Barnes, Andrew Wright and Ann-Marie Brandom . - Học để dạy giáo dục tôn giáo ở trường trung học: Đồng hành với kinh nghiệm trường học . - London ; New York : Routledge, 2008 . - xvi, 289 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu làm thế nào trở thành một giáo viên giáo dục tôn giáo, giáo dục tôn giáo trong chương trình giảng dạy , giáo dục tôn giáo trong các trường nhà nước và đức tin. Ngoài ra, cuốn sách còn làm rõ vai trò của ngôn ngữ trong giáo dục tôn giáo, đánh giá trong giáo dục tôn giáo, giáo dục tôn giáo và quyền công dân …

Từ khóa: Religious education; Study and teaching; Secondary school; Giáo dục tôn giáo; Học tập và giảng dạy; Trung học cơ sở

Av1376

45. Low attainers in primary mathematics : the whisperers and the maths fairy / Jenny Houssart . - Học kém toán ở bậc tiểu học . - London ; New york : RoutledgeFalmer, 2004 . - 181 p. : ill. ; 23 cm

Tóm tắt: Tác giả quan sát trẻ em học toán kém trong các trường tiểu học để điều tra lý do tại sao một số trẻ em không tham gia toán học sớm. Sau đó, tác giả giới thiệu nội dung học toán trong mỗi chương, bao gồm: tinh thần làm việc; làm việc thực tế; làm việc bằng văn bản; máy tính và máy vi tính; nhiệm vụ đánh giá.

Từ khóa: Primary education; Primary mathematics; Study and teaching; Giáo dục tiểu học; Toán học tiểu học; Học tập và giảng dạy

Av1347

46. Making inclusion work for children with dyspraxia: practical strategies for teachers/ Gill Dixon and Lois M. Addy . - Giáo dục hòa nhập cho trẻ gặp khó khăn trong phối hợp động tác: các chiến lược thực tế dành cho giáo viên. - London ; New York, NY: RoutledgeFalmer, 2004 . - xii, 171 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho những người làm công tác quản lý nhà trường, giáo viên và cha me, hay những người sống quanh trẻ những kiến thức về chứng khó phối hợp động tác ở trẻ và các phương pháp hòa nhập cho trẻ mắc chứng bệnh này. Cuốn sách tập trung vào các vấn đề: các triệu chứng của bệnh, sự phát triển và của bệnh, những rào cản trong hòa nhập cho trẻ, các biện pháp kết hợp giữa gia đình – nhà trường để giúp trẻ hòa nhập.

Từ khóa: Inclusive education; Special education; Apraxia; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục hòa nhập; Chứng mất dùng động tác

Av1365

47. Making multimedia in the classroom : a teacher’s guide / Vivi Lachs . - Sử dụng thiết bị đa phương tiện trong lớp học: Hướng dẫn giáo viên . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2000 . - xvi, 193 p. : ill. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra vấn đề lập kế hoạch học tập với việc sử dụng các thiết bị truyền thông đa phương tiện, xem xét đối tượng, tương tác và thiết kế, quản lý lớp học của dự án, đánh giá, lựa chọn phần mềm và tài nguyên.

Từ khóa: Interactive multimedia; Media programs; Curriculum planning; Tương tác đa phương tiện; Chương trình truyền thông; Chương trình giảng dạy

Av1337

48. Making progress in primary science : a handbook for professional development and preservice course leaders / Wynne Harlen ... [et al.] . - Đạt được tiến bộ trong khoa học tiểu học: Một cuốn cẩm nang cho phát triển chuyên môn và các nhà lãnh đạo các khóa đào tạo ban đầu cho giáo viên . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2003 . - xii, 244 p. : ill. ; 30 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến các vấn đề: làm thế nào để hỏi và trả lời câu hỏi, quản lý công việc thực tế trong lớp học, khoa học cho mỗi trẻ em, đánh giá hiệu quả, chương trình liên kết, công nghệ thông tin và khoa học, khoa học bên ngoài lớp học…

Từ khóa: Science; Primary science; Study and teaching; Khoa học; Khoa học tiểu học; Học tập và giảng dạy

Av1377

49. Mcgraw-Hill’s conquering GMAT math / Robert E. Moyer . - McGraw-Hill chinh phục toán GMAT . - New York : McGraw-Hill, 2009 . - viii, 323 p. : ill. ; 28 cm

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về toán GMAT – loại toán dùng trong quản lý kiểm tra đầu vào đại học của các trường kinh doanh. Nội dung cuốn sách gồm 3 phần: 1. Giới thiệu; 2. Xem xét lại toán học cơ bản; 3.Kiểm tra thực hành toán GMAT.

Từ khóa: Mathematics; Examinations; GMAT; Study guides; Toán; Kỳ thi; Hướng dẫn học

AL769

50. Meeting the learning needs of all children : personalised learning in the primary school / Joan Dean . - Đáp ứng nhu cầu học tập của tất cả các trẻ em: Học tập cá nhân hóa ở trường tiểu học . - London ; New York : Routledge, 2006 . - 90 p. ; 30 cm

Tóm tắt: Tác giả đưa ra khái niệm về học tập cá nhân hóa và cho thấy các giáo viên nên làm thế nào để áp dụng nó trong việc lập kế hoạch, giảng dạy và đánh giá việc học tập của học sinh: Tiếp cận toàn bộ trường học để hiểu cách học tập cá nhân của trẻ; Làm việc với các bé trai và bé gái; Cung cấp phương thức học tập cá nhân cho trẻ có nhu cầu giáo dục đặc biệt, trẻ từ nền văn hóa khác nhau, trẻ mà tiếng Anh không phải ngôn ngữ mẹ đẻ, trẻ từ các nguồn gốc xã hội khác nhau; Cách thức làm việc với trợ lý và các tình nguyện viên.

Từ khóa: Primary education; Individualized instruction; Multicultural education; Giáo dục tiểu học; Hướng dẫn cá nhân; Giáo dục đa văn hóa

AL780

51. Multi-faith activity assemblies : 90 + ideas for primary schools / Elizabeth Peirce . - Tập hợp nhiều đức tin: Trên 90 ý tưởng cho các trường tiểu học . - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2003 . - xiv, 258 p.; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách được chia thành các chủ đề bao gồm: khởi đầu mới, người bạn, lễ hội, chủ đề nước, động vật và các loài chim, truyền cảm hứng cho các nhà lãnh đạo…

Từ khóa: Religious education; Study and teaching; Primary education; Giáo dục tôn giáo; Giáo dục tiểu học; Học tập và giảng dạy

Av1375

52. Partnerships for inclusive education : a critical approach to collaborative working / Liz Todd . - Quan hệ đối tác trong giáo dục hòa nhập: Một cách tiếp cận chủ yếu để làm việc hợp tác. - London : New York, NY : RoutledgeFalmer, 2007 . - 191 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra vấn đề quan hệ đối tác trong giáo dục hoà nhập, trẻ em tham gia như thế nào, trẻ em là người sử dụng dịch vụ, dịch vụ tích hợp, sự tham gia thực tế…

Từ khóa: Inclusive education; Government policy; Community and school; Partnerships; Giáo dục hòa nhập; Chính sách của Chính phủ; Cộng đồng và trường học; Quan hệ đối tác

Av1353

53. Perfect phrases for medical school acceptance : hundreds of ready-to-use phrases to write compelling essays, succeed at the interview, and stand out from the competition / Paul Bodine . - Cụm từ hoàn hảo được các trường y chấp nhận : Hàng trăm cụm từ đã sẵn sàng sử dụng để viết các bài luận hấp dẫn, thành công tại cuộc phỏng vấn, và nổi bật so với đối thủ cạnh tranh . - New York : McGraw-Hill, 2009 . - xv, 227 p. ; 21 cm

Tóm tắt: Nội dung chính của cuốn sách đề cập đến các cụm từ hoàn hảo cho các chủ đề y tế, chủ đề cá nhân và cho cuộc phỏng vấn.

Từ khóa: Medical colleges; Essay; Exposition; Medical schools; Cao đẳng y tế; Tiểu luận; Triển lãm; Trường y

Av1323

54. Practical creativity at key stages one and two : 40 inspiring lessons in drama, dance, art, and literacy / Jane Bower . - Sáng tạo trong thực hành ở các giai đoạn một và hai: 40 bài học truyền cảm hứng trong bộ phim truyền hình, múa, nghệ thuật, và biết đọc biết viết . - New York : RoutledgeFalmer, 2005 . - 92 p.

Tóm tắt: Cuốn sách này gồm mười chủ đề hữu ích, đề cập đến hầu như tất cả các khía cạnh của chương trình giảng dạy, ví dụ các tài liệu, lịch sử, cảm xúc và những câu chuyện. Giá trị giáo dục của mỗi chủ đề là khám phá và hỗ trợ đầy đủ các vấn đề: phù hợp độ tuổi / phạm vi khả năng và số lượng trẻ em, vật liệu và thiết bị cần thiết, làm thế nào để thực hiện các hoạt động, lời khuyên, lời khuyên và xử lý sự cố.

Từ khóa: Drama; Drama in education; Bộ phim truyền hình; Bộ phim truyền hình trong giáo dục

AL782

55. Primary ICT for teaching assistants / John Galloway . - Công nghệ thông tin cơ bản dành cho giáo viên trợ giảng. - London ; New York : Routledge, 2007 . - ix, 94 p. : ill. ; 30 cm

Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn cách thức làm thế nào bạn có thể hỗ trợ sinh viên trong chương trình nghiên cứu công nghệ thông tin - ngay cả khi bạn không phải là một người sử dụng công nghệ thông tin thành thạo; cách giải quyết các vấn đề khó khăn như đánh giá và phát triển. Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp các ý tưởng và tư vấn cho việc sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong các môn học khác.

Từ khóa: Primary education; ICT; Teaching assistants; Giáo dục tiểu học; Công nghệ thông tin; Trợ giảng

AL775

56. Primary science for teaching assistants / Rosemary Feasey . - Khoa học cơ bản dành cho trợ giảng . - London ; New York : Routledge, 2007 . - vii, 74 p. : ill. ; 30 cm

Tóm tắt: Cuốn sách phân tích cách thức để có thể phát triển các kỹ năng và hiểu biết khoa học, cung cấp các dịch vụ tư vấn và hướng dẫn về tiến bộ của học sinh về khoa học. Đồng thời, cuốn sách cũng hướng dẫn cách đặt câu hỏi sử dụng và xây dựng cách học tập dựa trên ý tưởng của trẻ, cung cấp các gợi ý cho công việc thực tế.

Từ khóa: Science; Study and teaching; Teachers’ assistants; Khoa học; Học tập và giảng dạy; Trợ giảng

AL781

57. Professional standards for teachers and school leaders: a key to school improvement/ Howard Green . - Các chuẩn nghề nghiệp cho giáo viên và lãnh đạo nhà trường: chìa khóa để cải tiến trường học . - London; New York: Routledge, 2004 . - xii, 271 p.

Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các hướng dẫn xác định các chuẩn cho giáo viên ban đầu, đào tạo, tiếp tục phát triển chuyên môn và quản lý hiệu suất làm việc. Ngoài ra, nó bao gồm các tiêu chuẩn cho các nhà lãnh đạo, nền tảng chương trình quốc gia cho các nhà lãnh đạo, và các tiêu chuẩn cho hiệu trưởng hiện đang được sử dụng như là một yêu cầu cần thiết.

Từ khóa: Standard; Professional standards; Teachers; School leaders; Headteachers; Chuẩn; Chuẩn nghề nghiệp; Giáo viên; Lãnh đạo trường học; Hiệu trưởng

Av1342

58. Professional values and practice : achieving the standards for QTS / James Arthur, Jon Davison, and Malcolm Lewis . – Các giá trị nghề nghiệp và thực hành: Đạt được các chuẩn dành cho giáo viên. - London ; New York : RoutledgeFalmer, 2005 . - x, 179 p. : ill. ; 26 cm

Tóm tắt: Nội dung của cuốn sách đề cập đến các vấn đề: Mong đợi, sự đa dạng và thành tích; Giá trị cá nhân và chuyên nghiệp; Giá trị trong lớp học; Giá trị, quyền và trách nhiệm trong cộng đồng rộng lớn hơn; Cộng đồng nhà trường; Phát triển cá nhân và chuyên nghiệp…

Từ khóa: Teachers; Teaching; Standards; Giáo viên; Giảng dạy; Chuẩn

Av1355

59. Protecting children: A handbook for teachers and school managers/ Ben Whitney . - Chăm sóc và bảo vệ trẻ em: sổ tay dành cho giáo viên và các nhà quản lý trường học . - London: New York; Routledge, 2004 . - xiii, 199 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra những lời khuyên mang tính thực tiễn cao cho giáo viên và các nhà quản lý trường học trong việc bảo vệ trẻ, bao gồm các vấn đề: giải quyết các vấn đề phúc lợi trẻ em, các vấn đề liên quan tới bảo vệ trẻ như bắt nạt trẻ, lạm dụng lao động trẻ em...

Từ khóa: Child welfare; Education law; Child abuse; Phúc lợi trẻ em; Luật giáo dục; Lạm dụng trẻ em

Av1364

60. Psychology and adult learning / Mark Tennant . - Tâm lý học và học tập dành cho người trưởng thành . - London ; New York : Routledge, 2006 . - x, 166 p. ; 24 cm

Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tác động của các quá trình toàn cầu hóa và ứng dụng công nghệ thông tin mới, và ảnh hưởng của nó đến tâm lý. Cuốn sách xem xét sự hình thành bản sắc, sự nhấn mạnh vào những gì có nghĩa với một người học suốt đời. Đồng thời, vấn đề học tập dành cho người trưởng thành được đặt trong các ngữ cảnh: lý thuyết của bản thân, tự hướng dẫn học tập, sự hình thành bản sắc, phát triển của trí thông minh…

Từ khóa: Psychology; Lifelong learning; Adult learning; Tâm lý; Học tập suốt đời; Học tập của người trưởng thành

Av1341

61. Reading philosophy of language : selected texts with interactive commentary / Jennifer Hornsby and Guy Longworth . - Đọc triết lý về ngôn ngữ: Các văn bản được lựa chọn với lời bình luận tương tác . - Oxford, UK ; Malden, MA, USA : Blackwell Pub., 2006 . - xi, 324 p. ; 25 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến các vấn đề về ngôn ngữ: kiến thức về ngôn ngữ, tham khảo và ý nghĩa, lời nói và hành động, ý nghĩa và sự thật, ….

Từ khóa: Language; Philosophy; Ngôn ngữ; Triết lý

Av1371

62. Safety and risk in primary school physical education : a guide for teachers / John Severs with Peter Whitlam and Jes Woodhouse . - An toàn và rủi ro trong giáo dục thể chất ở trường tiểu học: hướng dẫn cho giáo viên . - London ; New York : Routledge, 2003 . - vi, 148 p. : ill. ; 26 cm

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến trách nhiệm pháp lý của nhà trường và giáo viên, chính sách về thực hành tốt và nguy cơ, thiết bị và môi trường. Mỗi môn học trong chương trình giảng dạy quốc gia bao gồm: thể dục, trò chơi, khiêu vũ, thể thao, các hoạt động mạo hiểm và bơi lội.

Từ khóa: Physical education; Study and teaching; Primary education; Giáo dục tiểu học; Giáo dục thể chất; Học tập và giảng dạy

AL770

63. Secondary education : the key concepts / Jerry Wellington . - Giáo dục trung học: Những khái niệm chủ yếu . - New York, NY : Routledge, 2006 . - xix, 191 p.

Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm một loạt các chủ đề và các cuộc tranh luận quan trọng, bao gồm: đánh giá, công dân, chương trình giảng dạy, học tập điện tử, loại trừ, lý thuyết học tập, kinh nghiệm làm việc.

Từ khóa: Secondary education; High school teaching; Giáo dục trung học; Giảng dạy trung học

Av1325

64. Setting the scene for positive behaviour in the early years : a framework for good practice / Jason Swale . - Thiết lập ngữ cảnh cho hành vi tích cực trong những năm đầu: Một cái khung về thực tiễn tốt . - New York, NY : Routledge, 2006 . - 94 p.

Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến vấn đề làm thế nào để khuyến khích cho học sinh có các hành vi tích cực trong suốt cả ngày; Cấu trúc môi trường học tập khuyến khích hành vi tích cực.  Ngoài ra, cuốn sách cũng đưa ra cơ hội bình đẳng và chống lại những khuôn mẫu: phản ứng tích cực nhu cầu cá nhân, học tập phong cách và lợi ích; Hợp tác với phụ huynh học sinh để thúc đẩy hành vi tích cực; Các chiến lược tích cực để làm việc với các nhóm trẻ em đặc biệt.

Từ khóa: Behavior modification; Study and teaching; Sửa đổi hành vi; Học tập và giảng dạy

AL778

65. Social studies for secondary schools : teaching to learn, learning to teach / Alan J. Singer, and the Hofstra New Teachers Network, Hofstra University . – Các nghiên cứu xã hội cho các trường trung học: Dạy để học, học để dạy . - Mahwah, N.J. : Lawrence Erlbaum, 2009 . - xvii, 423 p. : ill. ; 28 cm

Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các ý tưởng bài học mới trong mỗi chương được thiết kế đặc biệt giúp các giáo viên mới giải quyết các tiêu chuẩn học tập và để thúc đẩy đọc, viết, sử dụng công nghệ trong lớp học nghiên cứu xã hội. Đồng thời, cuốn sách cũng nhấn mạnh tầm quan trọng về kiến thức của giáo viên lịch sử và khoa học xã hội trong việc chuẩn bị để trở thành một giáo viên nghiên cứu xã hội thực sự.

Từ khóa: Social sciences; Study and teaching; Secondary schools; Khoa học xã hội; Học tập và giảng dạy; Trung học phổ thông

AL784



Каталог: upload
upload -> -
upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014

tải về 139.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương