Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 284.37 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích284.37 Kb.
#38816
1   2   3

Air stripping

Loại bỏ khí trong nước

Làm giảm các khí hoà tan trong nước bằng cách khuấy đảo nước để tăng diện tích tiếp xúc của không khí và nước.

Air water lift

Máy đẩy nước và khí

Xem Bơm đẩy khí (Air lift pump).

Alevin

Cá bột

Giai đoạn cá bột từ khi mới nở đến cuối thời gian hấp thụ chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng. Thuật ngữ này thường hạn chế sử dụng cho cá hồi và những loài cá khác trong họ cá hồi trước khi chúng ngoi lên mặt nước từ bãi sỏi nơi đẻ/ấp trứng hoặc giá thể ấp trứng để bắt đầu bơ tự do.

Alga (pl. algae)

Tảo

Chỉ chứa chlorophyll chủ yếu là sinh vật sơ đẳng sống ở trong nước, không có thân thực, không có rễ và lá.

Alga, blue-green-

Tảo lam

Xem Vi khuẩn tảo (Cyanobacteria)

Alga, brown-

Tảo nâu

Phaeophyceae, một Lớp rong biển ở vùng triều và cận triều bao gồm trên 1500 loài. Các sắc tố quang hợp được giới hạn trong tổng hợp sắc màu với xantofin là sắc tố chính. Bao gồm (Laminaria sp. và Undaria sp.).

Alga, filamentous-

Tảo sợi

Loài tảo có những tế bào nối với nhau thành sợi/chuỗi dài.

Alga, green-

Tảo lục

Tảo có sắc tố quang hợp được giới hạn trong (chromatophores và chlorophyll) là sắc màu chủ yếu. Đại diện là vi tảo (phù du thực vật), tảo sợi hoặc tảo cỡ lớn (rong biển) ví dụ: Caulerpa spp., Enteromorpha spp., Monostroma spp., và Ulva spp.

Alga, macro-

Tảo cỡ lớn

Xem Rong biển (Seaweed)

Alga, micro-

Vi tảo

Xem Vi tảo (Microalga).

Alga, red-

Tảo đỏ

Nhóm rong biển quan trọng trong đó sắc tố quang hợp được giới hạn trong chromatophores với phycoerythrin là sắc màu chính. Bao gồm tảo tía Porphyra spp., Eucheuma spp., Gracilaria spp., và Hypnea spp. Mặt khác tảo còn là nguồn nguyên liệu chế tạo thạch agar.

Algicide

Chất diệt tảo

Chất hoá học diệt tảo.

Algiculture

Nuôi cấy tảo

Nuôi cấy tảo đặc biệt là vi tảo.

Alginates

Alginate

Sản phẩm công nghiệp chiết xuất từ tảo nâu (rong biển).

Algivorous

Động vật ăn tảo

Động vật ăn thức ăn tự nhiên chủ yếu là tảo.

Algology

Tảo học, khoa nghiên cứu tảo

Nghiên cứu tảo.

Alidade

Dụng cụ đo đạc

Trong địa hình: Một thiết bị đơn giản được sử dụng với một số dụng cụ đo lường khác dùng để đo các góc nằm ngang (dụng cụ cầm tay) và với 1 mặt bàn phẳng.

Alkaline

Kiềm

Có pH lớn hơn 7. Liên quan đến hydroxide (OH) hoặc carbonate (CO) gốc của nhóm kim loại hoạt động mạnh đó là đặc trưng của gốc kiềm.

Alkalinity

Kiềm hoá

Khả năng hoà tan muối khoáng để trung hoà ion hydro; thường thể hiện bằng calcium carbonate.

Alkalinity, methyl-orange-

Kiềm hoá, màu da cam-methyl

Xem Khả năng liên kết-a xít (Acid-binding capacity).

Alkalinity, total-

Kiềm tổng số

Liên quan đến nồng độ bazơ tổng cộng trong nước, thể hiện bằng mg/L (calcium carbonate).

Allele(s)

Alen

Thành tố của 1 cặp (hoặc chuỗi) chứa đựng thông tin di truyền, nó có thể nằm ở một locus nhất định trên một nhiễm sắc thể nhất định và nó bị chia tách trong sự hình thành các giao tử.

Allele, dominant-

Alen trội

Một alen thể hiện mạnh hơn alen kia trong cùng một cặp. Khi kiểu hoạt động của gen là trội hoàn toàn, alen trội hoàn toàn ngăn cản alen lặn trong trạng thái dị hợp tử; khi kiểu hoạt động của gen chỉ một phần trội cũng ngăn cản được một phần (của alen lặn trong trạng thái dị hợp tử do alen trội).

Allele, mutant-

Alen đột biến

Một alen được tạo ra khi vị trí của nhiễm sắc thể được lập lại không chính xác trong quá trình phân bào giảm nhiễm.

Allele, recessive-

Alen lặn

Một alen kiểu hình chỉ được thể hiện khi một cá thể có 2 bản sao của alen (đồng hợp tử lặn).

Allelic diversity

Đa dạng alen

Phạm vi khác biệt di truyền trong quần thể dưới dạng hiện diện và tần số xuất hiện của các alen khác nhau của gen nghiên cứu.

Alluvium

Đất bồi, đất phù sa

Một loại đất, được hợp thành do sự chuyên chở các hạt lơ lửng trôi theo dòng chảy và cuối cùng tích tụ lại do lắng đọng.

Altitude

Độ cao so với mặt nước biển

Trong phép đo về địa hình, khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay độ cao trên mặt nước biển của mặt phẳng nằm ngang.

Alum, filter-

Lọc nước bằng phèn chua

Aluminium sulphate, một chất làm kết/lắng các hạt lơ lửng trong nước được dùng để làm trong nước đục.

Ameiosis

Sự không giảm phân/giảm nhiễm

Xuất hiện chỉ 1 lần phân chia trong phân bào giảm nhiễm thay vì 2 lần, không xuất hiện cặp nhiễm sắc thể trong phân bào giảm nhiễm.

Ameiotic

Không giảm phân

Sự sinh sản đơn tính trong đó phân bào giảm nhiễm bị ngăn cản.

Amictic

Lưỡng bội

Trứng lưỡng bội không thể thụ tinh và phát triển theo kiểu sinh sản đơn tính để trở thành những con cái, thuật ngữ cũng dùng cho những con cái đẻ trứng lưỡng bội (như rotifer).

Amino acid

Axít amin

Hợp chất hữu cơ chứa 2 nguyên tố (NH) và nhóm carboxyl (COOH). Axít amin kết hợp với nhau tạo thành protein, vì thế các axít amin là thành phần cơ bản của vật chất sống. Chúng được tổng hợp bởi các sinh vật tự dưỡng, chủ yếu là thực vật xanh.

Amino acid, essential- (EAA)

Axít amin không thay thế

Axít amin không thể tổng hợp được bởi sinh vật hoặc không thể tổng hợp được đủ số lượng theo yêu cầu, để tổng hợp protein theo yêu cầu thì cần phải cung cấp axit amin không thay thế có trong thành phần thức ăn.

Ammonia

Amoniac

"Amoniac tổng số" là thuật ngữ chung liên quan đến NH3 và NH4 kết hợp. Trong những tài liệu trước đây thuật ngữ "ammonia" thường được nhiều tác giả sử dụng, nhưng không khuyến nghị áp dụng tiếp theo nếu không có xác định sự hình thành ion của nó.

Ammonia, gaseous-

Amoniac thể khí

NH3. Sự kết hợp của khí nitơ và hydro trong tự nhiên tạo ra trong khi phân huỷ nitơ hữu cơ, tổng hợp khí nitơ trong công nghiệp được sử dụng để sản xuất phân hoá học và amoniac liên kết.

Ammonia, unionized-

Amoniac liên kết

Thuật ngữ riêng để chỉ khí NH3 hoà tan

Ammonia-nitrogen, total

Ammonia - nitơ tổng số

Liên quan đến cả 2 dạng phân tử và ion (NH - N và NH4+ - N) kết hợp; các giá trị được thể hiện là N. Để cho dễ so sánh, dữ liệu cần luôn luôn được trình bày là "ammonia - nitơ tổng số" với trị số pH phù hợp, trong điều kiện nhiệt độ và độ mặn đã quy định.

Ammonium

Ammonium

Thuật ngữ riêng dành cho ion NH4+, nó là dạng ion của ammonia.

Ammonium-nitrogen

Ammonium - nitơ

Thuật ngữ riêng liên quan đến khối lượng tổng cộng của nitrơ ở dạng ion NH4+.

Amphibiotic

Thuộc động vật lưỡng cơ

Loài động vật sống dưới nước trong một phần vòng đời của chúng và phần còn lại sống trên cạn.

Amphihaline

Động vật sống ở nước mặn - ngọt

Các loài động vật thủy sản chuyển giai đoạn sống đã được xác định rõ ràng trong vòng đời của chúng từ nước mặn sang nước ngọt và ngược lại.

Anabolism

Sự đồng hoá

Phần biến dưỡng liên quan đến việc tạo ra các vật chất phức tạp từ các phân tử đơn giản hơn cùng với việc sử dụng năng lượng.

Anadromous

Ngược sông để đẻ (cá biển)

Loài cá khi trưởng thành sống ở biển nhưng bơi ngược sông đến bãi đẻ nước ngọt để đẻ trứng, ví dụ phần lớn các loài trong họ cá hồi, cá tầm và 1 số loài trong họ cá trích.

Anaerobic

Kỵ khí

Liên quan đến một hoàn cảnh hay quá trình không có khí ôxy hoặc không cần thiết khí ôxy.

Anaesthetics

Gây mê

Trong trường hợp đối với cá: Hoá chất dùng làm cho cá yếu đi để dễ bắt, mổ và cho đẻ nhân tạo. Thường sử dụng các loại thuốc như: tricaine methane sulfonate (MS-222), benzocaine, quinaldine, và carbon dioxide. Thường ngâm, tắm cá trong dung dịch thuốc.

Ancestor

Ông bà, tổ tiên

Cá xuất hiện ở một thế hệ trước trong một phả hệ của chúng.

Androgen

Hormone sinh dục đực/Kích thích tố đực

(a) Ở cá chỉ có con đực là có; tất cả các gen trong một androgen đều từ con bố.
(b) Anabolic steroid horrmone kích thích hoạt động của cơ quan sinh dục phụ và đặc tính sinh dục của con đực. Chúng thường được gọi là hormone sinh dục đực.

Androgen, mitotic-

Hormone sinh dục đực, phân bào nguyên nhiễm

Một loại hormone sinh dục đực (androgen) được tạo ra do tác động can thiệp nhiễm sắc thể bằng: (i) Thụ tinh trứng chiếu xạ; và (ii) Sốc hợp tử lưỡng bội trong lúc mới bắt đầu phân bào để bảo vệ nhân và sự phân chia tế bào. Androgen phân bào tạo 100 % đồng hợp tử và 100 % cận huyết (inbred); thêm vào đó là toàn bộ bộ gen xuất phát từ con bố.

Androgenesis

Tạo toàn con đực

Sản xuất thế hệ con chỉ có gen của con đực, phát triển từ giao tử của con đực, đó là sự sinh sản đơn tính đực.

Anemometer

Thiết bị đo gió

Thiết bị để đo tốc độ của gió hoặc chất lỏng ở trong đường ống hay ở ngoài kênh mương. Có 2 loại thiết bị cơ bản: thiết bị đo gió van hay cánh quạt và thiết bị đo gió điện.

Animals, aquatic-

Động vật thủy sinh

Trong nuôi trồng thủy sản: Cá, động vật nhuyễn thể, động vật giáp xác bao gồm cả sản phẩm sinh sản của chúng như trứng thụ tinh, phôi và các giai đoạn con non ở trong các hệ thống nuôi hoặc ở ngoài tự nhiên.

Anoxia

Sự thiếu ôxy huyết

Không đủ hoặc không có ôxy trong máu và tế bào.

Antibiotic

Kháng sinh, thuốc kháng sinh

Một loại hoá chất được sản xuất từ sinh vật sống, thường là nấm mốc hay vi khuẩn, có khả năng ngăn chặn, ức chế các sinh vật khác.

Antibody (Ab)

Kháng thể (Ab)

Một loại protein có khả năng phản ứng lại với một kháng nguyên.

Antigen

Kháng nguyên

Một chất hoặc tế bào tạo ra một phản ứng miễn dịch.

Antioxidant

Chất chống ôxy hoá

Một chất hoá học bảo vệ những hợp chất khác chống lại ôxy hoá theo đó tăng cường khả năng ổn định và kéo dài thời hạn sử dụng; ví dụ vitamin E ngăn ngừa ôxy hoá và tình trạng ôi thiu của mỡ.

Anti-seep collar

Vòng đai chống thấm

Một vòng đai thường được làm bằng xi măng hay thép gắn vòng quanh một cống tháo nước đặt trong bờ ao và kéo dài khoảng 60 cm ra phía ngoài kể từ vòng miệng cống để hạn chế nước thấm qua bờ dọc theo cống tháo nước.

Antiseptics

Chất khử trùng

Xem Chất khử trùng (Disinfectant).

Antivitamin

Kháng vitamin

Chất hoá học giống như một loại vitamin nó có thể thay thế vitamin hay một hợp chất thiết yếu nhưng không thể thể hiện vai trò của nó.

Aonori

Tảo/rong biển xanh

Tên viết bằng tiếng Nhật dùng để chỉ loài tảo/rong biển xanh thuộc giống Monostroma.

Appraisal, participatory (rural)- (PRA)

Đánh giá có sự tham gia cộng đồng (nông thôn)- (PRA)

Một cách tiếp cận về vấn đề hiểu biết và trao đổi quan điểm xã hội, văn hoá và sử dụng nguồn lợi làm cở sở cho việc tăng cường tham gia của những người dân thường trong quá trình đưa ra quyết định và quy hoạch. Nhân tố chính của phương pháp tiếp cận này là dùng các công cụ và kỹ thuật khác nhau (thường là biểu đồ minh hoạ) để hỗ trợ hướng dẫn trao đổi thông tin và quan điểm, đặc biệt đối với tổng hợp thông tin về sử dụng nguồn lợi và trao đổi những vấn đề quan tâm chung.

Appraisal, rapid rural- (RRA)

Đánh giá nhanh nông thôn - (RRA)

Một phương pháp điều tra thăm dò được tiến hành do một nhóm đa lĩnh vực nhằm thu được tổng quan nhanh về hiện trạng sử dụng đất của một địa phương. Công việc điều tra bao gồm điều tra về dữ liệu hiện có, thu từ viễn thám, quan sát thực địa và phỏng vấn người sử dụng đất, các cán bộ chính quyền địa phương và những người khác, điều tra có thể bao gồm cả 2 phương diện tự nhiên và kinh tế-xã hội.

Appraisal, rapid rural exploratory-

Đánh giá thăm dò nhanh nông thôn

RRA nhằm giúp đỡ những người lập kế hoạch và người thực hiện kế hoạch hiểu biết về hoàn cảnh của nông thôn ở các vùng khác nhau với 1 ý tưởng về thiết kế những hoạt động phát triển thích hợp.

Appraisal, rapid rural monitoring & evaluation-

Đánh giá và giám sát nhanh nông thôn

RRA sử dụng để giám sát và đánh giá các hoạt động đang diễn ra.

Appraisal, rapid rural participatory-

Đánh giá nhanh nông thôn có sự tham gia cộng đồng

RRA (khá nhanh) nhấn mạnh các nhân tố khuyến khích sự tham gia của người dân địa phương.

Appraisal, rapid rural topical-

Đánh giá nhanh nông thôn vùng nhiệt đới

RRA tập trung vào một phạm vi những vấn đề riêng với mục tiêu hiểu biết họ một cách sâu hơn, toàn diện hơn.

Aquaculture

Nuôi trồng thủy sản

Quá trình nuôi trồng các loài thủy sinh ở trong đất liền và vùng ven bờ, bao gồm cả sự can thiệp vào quá trình ương nuôi để tăng sản lượng và các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động nuôi trồng thủy sản.

Aquaculture farm

Trại nuôi trồng thủy sản

Xem Đất nuôi trồng thủy sản (Holding, aquaculture).

Aquaculture farming system

Hệ thống nuôi trồng thủy sản

Các hệ thống nuôi trồng thủy sản theo địa lý ví dụ như hệ thống nuôi cá hồi trong đất liền ở châu Âu, hệ thống nuôi hàu dây treo ở Tây Ban Nha, hệ thống nuôi cá chình công nghiệp ở Nhật Bản. Tất cả các hệ thống này đều có một cơ sở nguồn lợi rộng lớn, mô hình doanh nghiệp, sinh kế nông hộ và những vấn đề trở ngại, đối với các hệ thống này cần có chiến lược phát triển chung và những can thiệp thích hợp của con người. Phụ thuộc vào phạm vi phân tích, quy mô của các hệ thống nuôi trồng thủy sản có thể bao gồm vài chục hoặc nhiều triệu nông hộ.

Aquaculture milieu

Môi trường nuôi trồng thủy sản

Mô tả hệ sinh thái của một địa điểm phù hợp cho nuôi trồng thủy sản nhờ vào sự kết hợp phần mô tả môi trường (chất lượng thủy lý-hoá nước) và mô tả hệ sinh thái (đất liền hay ven biển, tự nhiên hay nhân tạo, nước tĩnh hay nước chảy).

Aquaculture Practices, Good-

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt

Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt là cần thiết để tạo ra sản phẩm có chất lượng phù hợp với các quy định và luật pháp về thực phẩm.

Aquaculture production

Sản lượng nuôi trồng thủy sản

Xem Sản lượng nuôi trồng thủy sản (Production, aquaculture)

Aquaculture production system


tải về 284.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương