Trong danh sách 200 trường đại học hàng đầu thế giới trên đây, Hoa kỳ có 63 trường , trong đó 6 trường trong nhóm 10 trường đại học hàng đầu thế giới là California Institute of Technology-Viện Công nghệ California -xếp thứ nhất. Tiếp theo là Đại học Stanford (Stanford University), xếp thứ ba, Viện Công nghệ Massachusetts (Massachusetts Institute of Technology) xếp thứ 5 và Đại học Harvard -Harvard University, xếp thứ 6.
Vương quốc Anh là quốc gia thứ hai có nhiều trường đại học có tên trong bảng xếp hạng, với 78 trường đại học trong top 800, và 34 trong top 200 trong đó có 2 trường trong nhóm 10 trường hàng đầu thế giới là Đại học Oxford -University of Oxford, xếp thứ 2 và Đại học Cambridge - University of Cambridge, xếp thứ 4.
Trong bảng xếp hạng năm nay cũng đánh dấu lần đầu tiên sau một thập kỷ, một trường đại học ngoài Hoa Kỳ và Vương quốc Anh là Viện đại học Công nghệ Zurich (ETH Zurich – Swiss Federal Institute of Technology Zurich) của Thụy sỹ đã lọt vào top 10.
Trong bảng danh sách này, ở khu vực Châu Á, Singapore có 2 trường là Dại học Quốc gia Singapore (National University of Singapore -NUS), xếp thứ 26, Đại học Công nghệ Nan Yang -(Nanyang Technological University), xếp thứ 55. Trung quốc có 2 đại diện là Đại học Bắc Kinh (Peking University) xếp thứ 42) và Đại học Thanh Hoa (Tsinghua University) xếp thứ 47). Nhật bản có 2 trường : Đại học Tokyo (University of Tokyo), xếp thứ 43 và Đại học Kyoto (Kyoto University) xếp thứ 88. Hong kong có 2 trường lad Đại học Hongkong (University of Hong Kong) xếp thứ 44, trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hong Kong ( Hong Kong University of Science and Technology) xếp thứ 39 và Chinese University of Hong Kong, xép thú 138. Hàn quốc có 3 trường là Pohang University of Science and Technology
, xếp thứ 116; Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST), xếp thứ 148 và Sungkyunkwan University (SKKU), xếp thứ 153. Đài Loan có 1 trường là National Taiwan University, xếp thứ 167.
Danh sách đầy đủ 800 trường và để tìm hiểu (explore) về từng trường xin mời tra tìm theo đường link: (https://www.timeshighereducation.com/world-university-rankings/2016/world-ranking.- World University Rankings 2016 | Times Higher Education (THE) ).
Asia University Rankings 2015
Xếp hạng các trường đại học Châu Á năm 2015
Cũng bằng công cụ và phương pháp xếp hạng như trên, Times Higher Education đã tiến hành xếp hạng các trường Đại học khu vực Châu Á năm 2015 và đưa ra bảng danh sách 100 trường đại học hàng đầu Châu Á năm 2015 tại địa chỉ : https://www.timeshighereducation.com/world-university-rankings/2015/regional-ranking#!
Dưới đây là danh sách 100 trường đại học hàng đầu Châu Á năm 2015
Thứ hạng
|
Tên trường
|
Quốc gia/
Vùng lãnh thổ
|
1
|
University of Tokyo
Japan
|
Nhật bản
|
2
|
National University of Singapore
Singapore
|
Singapore
|
3
|
University of Hong Kong
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
4
|
Peking University
China
|
Trung quốc
|
5
|
Tsinghua University
China
|
Trung quốc
|
6
|
Seoul National University
South Korea
|
Hàn quốc
|
7
|
Hong Kong University of Science and Technology
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
8
|
Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST)
South Korea
|
Hàn quốc
|
9
|
Kyoto University
Japan
|
Nhật bản
|
10
|
Nanyang Technological University
Singapore
|
Singapore
|
11
|
Pohang University of Science and Technology
South Korea
|
Hàn quốc
|
12
|
Middle East Technical University
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
13
|
Chinese University of Hong Kong
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
14
|
Boğaziçi University
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
15
|
Tokyo Institute of Technology
Japan
|
Nhật Bản
|
16
|
Sungkyunkwan University (SKKU)
South Korea
|
Hàn quốc
|
17
|
National Taiwan University
Taiwan
|
Đài Loan
|
18
|
Osaka University
Japan
|
Nhật Bản
|
19
|
Istanbul Technical University
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
19
|
Tohoku University
Japan
|
Nhật Bản
|
21
|
Sabancı University
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
22
|
Tel Aviv University
Israel
|
Israel
|
23
|
City University of Hong Kong
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
24
|
Fudan University
China
|
Trung quốc
|
25
|
Hebrew University of Jerusalem
Israel
|
Israel
|
26
|
Korea University
South Korea
|
Hàn Quốc
|
26
|
University of Science and Technology of China
China
|
Trung quốc
|
28
|
Yonsei University
South Korea
|
Hàn Quốc
|
29
|
Hong Kong Polytechnic University
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
30
|
Bilkent University
Turkey
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
31
|
Technion Israel Institute of Technology
Israel
|
Israel
|
32
|
Nagoya University
Japan
|
Nhật Bản
|
33
|
Tokyo Metropolitan University
Japan
|
Nhật Bản
|
34
|
National Tsing Hua University
Taiwan
|
Đài Loan
|
35
|
Nanjing University
China
|
Trung quốc
|
36
|
National Chiao Tung University
Taiwan
|
Đài Loan
|
37
|
Indian Institute of Science
India
|
Ấn độ
|
38
|
Panjab University
India
|
Ấn độ
|
39
|
Shanghai Jiao Tong University
China
|
Trung quốc
|
40
|
Tokyo Medical and Dental University (TMDU)
Japan
|
Nhật Bản
|
40
|
University of Macau
Macau
|
Ma Cau
|
42
|
Sun Yat-sen University
China
|
Trung quốc
|
43
|
Sharif University of Technology
Iran
|
Iran
|
44
|
Renmin University of China
China
|
Trung quốc
|
45
|
Hong Kong Baptist University
Hong Kong
|
Hồng Kong
|
46
|
Zhejiang University
China
|
Trung quốc
|
47
|
Koç University
Turkey
|
Thổ Nhĩ kỳ
|
48
|
University of Tsukuba
Japan
|
Nhật bản
|
49
|
National Cheng Kung University (NCKU)
Taiwan
|
Đài loan
|
49
|
University of Seoul
South Korea
|
Hàn quốc
|
Top of Form
49
|
Wuhan University
China
|
Trung quốc
|
52
|
National Taiwan University of Science and Technology (Taiwan Tech)
Taiwan
|
Đài loan
|
53
|
Ewha Womans University
South Korea
|
Hàn quốc
|
54
|
Hanyang University
South Korea
|
Hàn quốc
|
55
|
Indian Institute of Technology Roorkee
India
|
Ấn độ
|
55
|
King Mongkut’s University of Technology Thonburi
Thailand
|
Thái Lan
|
57
|
Indian Institute of Technology Bombay
India
|
Ấn độ
|
58
|
Kyushu University
Japan
|
Nhật bản
|
59
|
Waseda University
Japan
|
Nhật bản
|
60
|
Wuhan University of Technology
China
|
Trung quốc
|
61
|
Isfahan University of Technology
Iran
|
Iran
|
62
|
National Sun Yat-Sen University
Taiwan
|
Đài Loan
|
63
|
Hokkaido University
Japan
|
Nhật bản
|
64
|
National Central University
Taiwan
|
Đài Loan
|
65
|
Indian Institute of Technology Delhi
India
|
Ấn độ
|
66
|
Harbin Institute of Technology
China
|
Trung quốc
|
67
|
China Medical University, Taiwan
Taiwan
|
Đài Loan
|
67
|
Kyung Hee University
South Korea
|
Hàn quốc
|
69
|
Indian Institute of Technology Kharagpur
India
|
Ấn độ
|
69
|
Iran University of Science and Technology
Iran
|
Iran
|
71
|
King Fahd University of Petroleum and Minerals
Saudi Arabia
|
Saudi Arabia
|
72
|
King Saud University
Saudi Arabia
|
Saudi Arabia
|
73
|
Keio University
Japan
|
Nhật bản
|
73
|
National Taiwan Normal University
Taiwan
|
Đài Loan
|
75
|
Bar-Ilan University
Israel
|
Israel
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |