TÀi liệu tham khảO Ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớP 12 I. Tenses a/ Lý thuyết 1


* Notes: Nếu 2 To-Vo nối bởi “and”, To của Vo2 thường lược bỏ. 2.2. To infinitive (To -Vo) động từ nguyên thể có To)



tải về 0.68 Mb.
trang2/11
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích0.68 Mb.
#219
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

* Notes: Nếu 2 To-Vo nối bởi “and”, To của Vo2 thường lược bỏ.

2.2. To infinitive (To -Vo) động từ nguyên thể có To)

a. Usages:

1. Sau Ought/ used +To-Vo

2. Sau Need/ do/ dare(nếu là đ/t thường) - I do it to please you.

- He won’t dare to disobey his teacher.

3. Sau Be/ Have (có ý mệnh lệnh, bắt buộc) - We are to be at school at 6.00

- I have to do some washing.

4. Dùng trong các trường hợp khác.

b. Functions

b.1. Làm subject  V(sing) – To learn English is necessary.

b.2. Làm bổ ngữ( sau Be/ L.verbs) - To see is to believe.

- His plan is to keep the fair secret.

b.3. Làm object of verb : S + V + to –Vo - I want to have a cup of coffee.

* Làm bổ ngữ cho tân ngữ ( object complement) S + V + obj + to-Vo - He wants me to lend him some money.

b. 4. Làm adjective  rút gọn adjective clause (relative clause) đứng sau danh từ

- I have a letter that I must write/ to write.

- Have you anything that you want to say /to say?

5. Làm adverb  rút gọn : adverbbial clause of result : đứng sau adj

5a. Rút gọn clause of result theo công thức sau ( phrase of result )

S + V + too adj/adv ( for object )+ to inf

S + V + adj/adv enough (for object )+to inf

5b. Rút gọn : clause of purpose theo mẫu sau ( phrase of purpose )



to inf

S + V + in order for object to inf

so as to inf

6. It + take+ (object) + time + to-Vo

7. Causative form: S+ get + object ( chỉ người ) + to inf

8. Sau 1 số Adj: angry, glad, happy, sorry, likely...



c. Strutures.

c.1 Verb + To-Vo

1. afford : cung cấp đủ

2. agree : đồng ý

3. appear : có vẻ

4. arrange: sắp xếp

5. ask : hỏi

6. attempt: cố gắng

7. beg : đề nghị, xin

8. care : quan tâm

9. claim : cho là, tuyên bố

10. consent : đồng ý, tán thành

11. decide : quyết định

12. demand : yêu cầu

13. deserve : xứng đáng

14. expect : trông đợi



15. dare : dám

16. fail : thất bại

17. forget : quên ( tương lai )

18. hesitate : ngập ngừng

19. hope : hy vọng

20. learn : học

21. manage : xoay xở

22. mean : muốn

23. need: cần (chủ động, người )

24. offer : mời

25. plan : dự định, kế hoạch

26. prepare: chuẩn bị

27. pretend: giả vờ


28. promise: hứa

29. refuse: từ chối

30. regret: tiếc ( tương lai )

31. remember : nhớ (tương lai )

32. seem : dường như

33. struggle: đấu tranh, cố gắng

34. swear: thề

35. threaten : dọa

36. tend: có khuynh hướng

37. volunteer: tình nguyện, xung phong

38. wait : đợi

39. want : muốn ( chủ động )

40. wish : ao ước



c.2 V + objective + to-Vo


1. advise :khuyên

2. allow: cho phép

3. ask : hỏi, đòi hỏi

4. beg : năn nỉ, xin

5. cause : gây ra

6. challenge : thách thức, thách đố

7. convince : thuyết phục

8. dare : dám

9. encourage: khuyến khích

10. expect : trông đợi

11. forbid : cấm

12. force : bắt buộc

13. hire : thuê, mướn

14. instruct : chỉ dẫn



15. invite : mời

16. need : cần

17. tempt : cám dỗ

18. intend : dự định

19. order : ra lệnh

20. permit : cho phép

21. persuade : thuyết phục

22. remind : nhắc lại

23. require : yêu cầu

24. recommend : khuyên

25. teach : dạy

26. tell : bảo

27. urge : thúc giục, thuyết phục

28. want : muốn



29. warn : cảnh báo

30. help : giúp đỡ

31. would like : thích

32. would prefer :thích

33. appoint : chỉ định ai làm gì

34. charge : giao nhiệm vụ

35. choose : lựa chọn

36. compel : cưỡng bách

37. defy : thách

38. desire : ao ước, thèm thuồng

39. direct : hướng dẫn, chỉ huy

40. implore : yêu cầu

41. provoke : xúi giục


c.3. Verb + WH- + To-Vo
Teach, explain, discover, think, believe + how/ Wh- + to Vo: Chỉ cách thức

know, understand, consider, decide..


B. Gerund Or present participle. ( Danh động từ & Động tính từ hiện tại)

B.1 . Gerund

1. Form:




Active

Passive

Idefinite

V-ing

Being - P2

Perfect

Having - P2

Having-been-P2

2. Functions

2.1. Gerund as a noun ( subj , obj, complement & appositive)
1. Làm chủ ngữ  V(sing)  ( real subject & informal subject ).

2. Làm tân ngữ



Object of verb : S + V + V- ing ( gerund ).

Object of preposition  sau preposition + V-ing.

3. Làm subject complement:

Ex: My hobby is swimming ( gerund )

4. Làm appositive (ngữ đồng vị )



Ex: My hobby, swimming makes me healthy.

5. Đứng sau thành ngữ : - it is no use, it is no good :

- there is no use, there is no good: vô ích

- can’t stand / bear / help : không thể chịu được

6. Sau hai tính từ : busy, worth

7. Thành lập noun compound ( danh từ kép )



N + gerund child bearing

Gerund + N  flying machine



2.2. Gerund as a verb : có object hoặc được bổ nghĩa bởi một trạng từ

1. admit : thừa nhận

2. advise : khuyên ( không object )

3. anticipate : tham gia

4. appreciate : đánh giá cao

5. avoid : tránh

6. complete : hòan thành

7. consider : xem xét

8. delay : trì hõan

9. dread : sợ

10. detest : ghét

11. discuss : thảo luận

12. dislike : không thích

13. deny: từ chối

14. enjoy : thưởng thức

15. excuse : xin lỗi

16. finish : hòan thành

17. forget : quên ( qúa khứ )


18. forgive : tha thứ

19. fancy : tưởng tượng

20. imagine : tưởng tượng

21. involve : làm liên lụy

22. include : bao gồm

23. keep : tiếp tục

24. love : ( hoặc To inf)

25. like : thích

26. hate : ghét

27. mention : nhắc tới, nói tới

28. mind : phiền hà, ngại ngần

29. miss : nhớ, lỡ, mất

30. postpone : đình, hoãn.

31. prevent : ngăn cản

32. practise : luyện tập

33. recall : gợi lại, nhớ lại.

34. recollect : gợi lại.


35. recommend : khuyên, dặn dò.

36. regret : tiếc nuối ( quá khứ )

37. remember : nhớ ( qúa khứ )

38. resent : tức giận, phật ý.

39. resist : cưỡng lại, phản kháng.

40. risk : liều lĩnh.

41. stop : ngừng, từ bỏ.

42. start : ( hoặc To inf )

43. suggest : đề nghị

44. tolerate : bỏ qua

45. understand: hiểu

46. restrict: hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.

* can’t bear, can’t stand, can’t help

* it is no use/ no good, there is no use

* look forward to

*be busy/ worth



3. Structures

B.2. Past participle : qúa khứ phân từ ( V-ED/V3

1. Thêm trợ từ have+V-ED/V3 ( past participle ) perfect tense

2.Thêm trợ từ Be +V-ED/V3(past participle) passive voice

3. Làm chức năng như adjective  passive meaning  có thể rút gọn mệnh đề tính từ

( adjective clause or relative clause )

+ Có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

+ Có thể rút gọn câu khi một chủ ngữ thực hiện hai hành động.

4. Thành lập adjective compound: tính từ kép

N  man – made

Adj + V ( PP – VoED/V3 )  new – born

Adv  well – known

6. Thêm “the” để thành lập danh từ tập hợp  V(plural )

educated(adj) the educated:những người có giáo dục.

7. Thành lập causative form : thể truyền khuyến

S +have/get +object (chỉ vật)+ V ( PP – Vo ED/V3 )
C. Present participle ( V-ing) hiện tại phân từ.

1. Thêm trợ từ Be + V-ing để thành lập thì continuous tense.

2. Làm tính từ ® mang nghĩa chủ động ( active meaning )

® có thể rút gọn mệnh đề tính từ ( adjective clause or relative clause )

® có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nhượng bộ, lý do và điều kiện .

® một chủ ngữ thực hiện 2 hành động có thể dùng present participle để rút gọn.

3. Thêm mạo từ “the” để thành lập danh từ tập hợp :

Ex: to live ® the living : những người đang sống.

4. Thành lập tính từ kép ( adjective compound ).



N ® peace – loving

Adj V-ing ® good – loking

Adv ® hard - working

D. V-ing or to - infinitive

1. Recommend, begin, start, continue + To inf /V– ing

2. Forget, remember, regret: +to inf ® chỉ tương lai



+V– ing ® chỉ quá khứ

3. Stop to infinitive ® ngừng việc đang làm để làm việc khác.

V – ing : ® ngừng việc đang làm


4. Try to infinitive : cố gắng

V – ing : thử

5. Need, want, require

To inf : mang nghĩa chủ động

V- ing : mang nghĩa bị động (need: tobe + V (PP)

6. Advise, allow, permit obj + to infi

+ V- ing

7. Prefer: + V-ing + to + V-ing:thích cái gì hơn cái gì

+ to infinitive: thích cái gì đó



8. Help + O + (To)-Vo : giúp ai làm việc gì

Can’t/ couldn’t help + V-ing: không thể không làm việc gì
9. Go on + To-Vo: ( chỉ sự thay đổi của h/đ)

+ V-ing: (chỉ sự liên tục của h/đ)

- She stopped talking about that and went on to describe her other problems.( Cô ta thôi không nói về điều đó nữa mà chuyển sang mô tả 1 vấn đề khác)

- She went on talking about her illness until we all went to sleep. (Cô ấy cứ nói mãi về căn bệnh của mình cho đến khi chúng tôi đi ngủ)

10. Mean + To-Vo: (chỉ dự định, ý định)

+ V-ing: (chỉ sự liên quan hoặc kết quả)


  • I mean to go earlier.( Tôi đã định đi sớm hơn)

  • This new order will mean working overtime.(Mệnh lệnh mới này có nghĩa là phải làm thêm giờ)

* Với các đ/t : begin/ start, like/ love, hate, continue, cannot/ could not bear, intend .. có thể dùng với To-Vo hoặc V-ing không có sự khác biệt về nghĩa

Eg: - It began to rain/ raining at 2 o’clock.

- He can’t bear being/ to be lonely.
B/ Bài tập vận dụng

I. Give the correct form of the verbs in parentheses.

1. It’s difficult (get) ............ used to (eat) ............ with chopsticks.

2. Would you mind (show) ............ me how (work) ............ the lift?

3. There are people who can’t help (laugh) ............ when they see someone (slip) ............ on a banana skin.

4. I’d rather (earn) ............ my living by (clean) ............ the floor than (make) ............ money by (blackmail) ............people.

5. If you go on (let) ............ the dog (run) ............after cars, he’ll end by (be) ............run over.

6. Do you feel like (go) ............ to a film or would you rather (stay) ............ at home?

7. Try (avoid) ............ (make) ............ him angry.

8. Those shirts need (iron) ............ but you needn’t (iron) ............ them now.

9. When you see Tom, remember (give) ............ him my regards.

10. It’s no use (advise) ............ him. He never allows anybody (give) ............ advice.

II. Choose the words or phrase that best completes the sentence.

1. Her boss promised ...... her a raise because she never minds ........ the night shift.



A. offering/ work

B. offered/ to work

C. to offer/ working

D. to offer/ worked

2. You were the last one ......... the office. Did you see anyone the building?

A. leaving/ to enter

B. to leave/ enter

C. left/ entering

D. leave/ entered

3. She pretended ...... me when I passed by.

A. not to see

B. not seeing

C. to not see

D. having not seen

4. “ Good morning. Can I help you?”- “ I’d like to have this package ........ , Madam”

A. be weighed

B. to be weighed

C. to weigh

D. weighed

5. “ What do you think of the book?” - “ Oh, excellent. It’s worth ....... a second time.”

A. to read

B. to be read

C. reading

D. being read

6. Do you know the boy ..... under the big tree?

A. lay

B. lain

C. laying

D. lying

7. I don’t regret ....... even if it might have upset her.

A. to tell her what I thought

B. to have told her that I thought

C. telling what I thought

D. telling her what I thought

8. The rest of the money ....... to his parents.

A. is to send

B. are to send

C. is to be sent

D. are to be sent

9. What’s the language ....... in German?

A. speaking

B. spoken

C. be spoken

D. to speak

10. It was so cold that they kept the fire ....... all night.

A. to burn

B. burn

C. burning

D. burned



IV. PASSIVE VOICE

A/ Lý thuyết

I. Definition: Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động


II. Form: To Be + Past Participle (p2)


III. Passive transformation

Active: S + V + O

Passive: S + be –P2 + (by O)

Ex: Active: They built that bridge in 1999.

S V O


Passive: That bridge was built in 1999.

S V

Notes:


1. Chỉ có thể đổi sang câu bị động với những câu có ngoại động từ (có tân ngữ); câu đơn có bao nhiêu tân ngữ có bấy nhiêu câu bị động; ở câu phức, mệnh đề nào có tân ngữ thì có thể đổi sang bị động, mệnh đề nào không có tân ngữ thì giữ nguyên.

2. Động từ To Be trong câu bị động phải thích hợp với thì(Tense) của câu chủ động và phù hợp với chủ ngữ của câu bị động (passive subject).

3. Khi chủ ngữ của câu chủ động là các đại từ nhân xưng: I, we, you, they, he, she, one, everyone, someone/body, people ..

thường được lược bỏ đi trong câu bị động.

4. Nếu chủ ngữ của câu chủ động là: nothing, no one, nobody.. thì ở câu bị động by Obj được lược bỏ và động từ của bị động chuyển sang thể phủ định.

Ex: No one helps me  I am not helped.

5. - Nếu chủ ngữ của câu chủ động là danh từ chỉ vật liệu, dụng cụ thì ở câu bị động thay by + Obj. bằng with + Obj.



Ex: Paint covered the clock  The clock was covered with paint.

6. Đặt trạng từ chỉ cách thức (Adj. - ly) trước Past Participle (P2) nếu có.



Ex: People use English widely → English is widely used

7. Giữ nguyên giới từ sau Past Participle (P2) nếu có.

8. Nếu trong câu có cả trạng từ chỉ nơi chốn và trạng từ chỉ thời gian thì chú ý trật từ các thành phần như sau: Place + by Obj + Time

Ex: - Mr Pike built this school in my village last year.

→ This school was built in my village by Mr Pike last year.

IV. VERB TENSES

1. Simple present and simple past

is/ am/ are

S + - P2 + by – Obj.

was/ were

2. Present and past continuous.

is/ am/ are

S + - Being - P2 + by – Obj.

was/ were

3. Present and Past Perfect.

have/ has

S + - Been - P2 + by – Obj.

had

4. Simple future and Near future.

will/ shall

S + + Be – P2 + by – Obj.

Be + Going to
5. Modal verbs.

S + Modal - Be – P2 + by – Obj.

V. Sentence Parterns

1. Affirmative sentence: Sub. + Be - P2 + by – Obj.

2. Negative sentence: Sub. + Be - not - P2 + by – Obj.

3. Interrogative sentence/ Yes- No question: Be + Sub. + P2 + by – Obj ?

4. WH- questions:

a. For Subject: Who/ What + is/was/ has been – P2 + (by – Obj.)?

b. For Object: By Whom + Be + Sub. + P2 ...?

c. Others : WH - + Be + Sub. + P2 ...?


VI. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PASSIVE VOICE ĐẶC BIỆT

1. Causative form(thể truyền khuyến):

a/Active voice: -S + Have + Obj(chỉ người) + Vo.



Ex: I have him repair my bicycle.

-S + Get + Obj (chỉ người) + to infi.



Ex: I get him to repair my bicycle.

b/Passive voice: -S + Have/Get + Obj (chỉ vật) + V3 / Vo ED.



Ex: I have/get my bicycle repaired by him.

2. Sau những động từ chỉ ý kiến (verbs of opinion): say, think , believe, report, rumour, know, consider, claim...

Active: S1+ V1 ( say/ believe/ think....)+ (that) +S2+ V2.

Passive: * Cách 1: It + be + P2(V1) + S2 + V2.

* Cách 2: S2 + be + P2(V1) + To-infinitive (V2)

To have + P2(V2) (nếu V2 khác thì hoặc xảy ra trướcV1)



Ex1 :      People say that money brings happiness

→ Cách 1: It is said that money brings happiness

→ Cách 2: Money is said to bring happiness.( Dùng to bring vì saybring cùng thì)
Ex 2 : People say that he was crazy.

→ Cách 1: It is said that he was crazy or

→ Cách 2: He is said to have been crazy.( to have beensaywas khác thì) .



tải về 0.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương