TÀi liệU 138 câu trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế (Kèm lời giải) MỤc lụC



tải về 225.33 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích225.33 Kb.
#22604
1   2   3
d)Tất cả các bên

A. Vì khi tỷ giá tăng (yết theo pp trực tiếp) thì đồng nội tệ giảm giá, đồng ngoại tệ lên giá. Khi đó nhà XK là người thu tiền về, do đó khi có ngoại tệ họ đổi ra đồng nội tệ và họ sẽ thu đc nhiều nội tệ hơn



Câu 52: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại?

a)Draft

b)Promissory note

c)Cheque

d)Invoice

D. Vì theo URC 522 của ICC, ctừ tài chính gồm draft, promissory note, cheque; ctừ thương mại invoice, contract, B/L…



Câu 53:Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là ctừ thương mại

a)Draft

b)Promissory

c)Cheque

d)C/O

D. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm: draft, promissory note, cheque. Còn ctừ thương mại bao gồm: Invoice, B/L, C/O, contract… ctừ thương mại là C/O



Câu 54: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí fát

a)Người NK

b)Người XK

c)Nhà sx

d)Nhà sx, 1 tổ chức fáp nhân

D. Vì họ là người có căn cứ và có thẩm quyền, có chuyên môn, nghiệp vụ để kiểm tra, xác định về chất lượng hàng hóa họ có quyền chứng nhận chất lượng hàng hóa để đảm bảo sự khách quan cho người nhập khẩu



Câu55: Bộ ctừ thanh tóan quốc tế do ai lập?

a)Nhà XK

b)Nhà NK

c)Ngân hàng NK

d)Ngân hàng XK

A. Vì bộ ctừ gồm ctừ tài chính và ctừ thương mại trong đó bao gồm các hối fiếu, hóa đơn, giấy chứng nhận về hàng hóa… và là cơ sở để nhà XK giao hàng hóa và đòi tiền nhà NK



Câu 56:Trong vận đơn đường biển ghi cước fí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

a)FOB

b)FAS

c)CIF

d)EXW

C. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, fí bảo hiểm, cước vận chuyển. Tại cảng đã quy định_giá CIF là giá đã bao gồm fí bảo hiểm, cước vận chuyển tại cảng bốc Freight prepaid_cước fí đã trả tại cảng bốc



Câu 57: Trong vận đơn đường biển ghi cước fí “Freight to collect”, thể hiện đây là đk cơ sở giao hàng gì?

a)FOB

b)CIF

c)C & F

d)CPT

A. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá chưa bao gồm cước fí vận chuyển và fí bảo hiểm cước fí trả sau. Freight to collect: cước fí vận chuyển do người nhận hàng trả sau khi hàng đến



Câu 58: Trong thương mại quốc tế loại hối fiếu nào đc sử dụng fổ biến?

a)Trả ngay, đích danh

b)Kì hạn, vô danh

c)Ngân hàng

d)Theo lệnh

D. Vì hối fiếu theo lệnh là hối fiếu ghi rõ trả theo lệnh của người hưởng lợi. Muồn chuyển nhượng được người hưởng lợi fải kí hậu thuận tiện cho người nắm giữ hối fiếu



Câu 59:Trong thương mại quốc tế, loại séc nào đc sử dụng fổ biến

a)Đích danh

b)Vô danh

c)Theo lệnh

d)Xác nhận

C. Vì séc theo lệnh là loại séc có ghi trả theo lệnh. Loại séc này có thể chuyển nhượng đc bằng thủ tục kí hậu thuận tiện cho người sử dụng séc.



Câu 60: Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan nhờ thu là ai ?

a)NH NK

b)Người NK

c)Đại diện của người XK

d)NH đc chỉ định

B. Trong thanh tóan nhờ thu NH chỉ làm trung gian thanh tóan mà ko fải là người thanh toán nên ko chịu rủi ro thanh tóan, người thanh toán là người NK nên mục người nhận hàng là người nhập khẩu



Câu 61: Các tờ hối fiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn

a)Hối fiếu theo lệnh

b)Hối fiếu trong thanh toán nhờ thu

c)Hối fiếu trong thanh toán L/C

d)Hối fiếu đc bảo lãnh

D. Vì hối fiếu này hạn chế rủi ro về khả năng thanh toán do có sự bảo lãnh của các tổ chức có uy tín ai cầm tờ hối fiếu này sẽ hạn chế đc rủi ro về khả năng thanh tóan



Câu 62: Theo UCP 500 của ICC, ctừ bảo hiểm fải đc fát hành bằng loại tiền nào?

a)Ghi trên hóa đơn thương mại

b)Theo quy định của L/C

c)Ghi trong hợp đồng thương mại

d)Do người mua bảo hiểm chọn

B. Vì theo 34e về ctừ bảo hiểm, trừ những điều quy định khác trong tín dụng ctừ, loại tiền đc bảo hiểm fải cùng loại tiền như ghi trong L/C



Câu 63: Theo URC 522 của ICC ctừ nào dưới đây là ctừ tài chính

a)Invoice

b)Contract

c)Bill of lading

d)Bill of exchange

D. Vì ctừ tài chính là những ctừ đc sử dụng để thanh tóan hàng hóa, dvụ, bao gồm hối fiếu (Bill of exchange); lệnh fiếu (Promissory note); sec (cheque). Còn ctừ thương mại bao gồm: ctừ hàng hóa, ctừ vận tải, ctừ bảo hiểm như invoice, contract, bill of lading, C/O…



Câu 64: Theo URC 522 của ICC, ctừ nào dưới đây là ctừ tài chính

a)Promissory note

b)Contract

c)Invoice

d)C/O

A. Vì theo URC 522 của ICC thì ctừ tài chính bao gồm:Draft, promissory note, cheque; ctừ thương mại gồm C/O, B/L, invoice, contact…ctừ tài chính là promission note.



Câu 65: L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH đc chỉ định thanh tóan khi trả tiền fải làm gì?

a)Kiểm tra bộ ctừ fù hợp L/C

b)Ko fải kiểm tra ctừ

c)Kiểm tra hối fiếu thương mại

d)Kiểm tra hóa đơn thương mại

B. VÌ (phương thức thanh tóan) nhờ thu là phương thức thanh tóan trong đó người XK (người bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho khách hàng, ủy thác cho NH fục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng) trên cơ sở tờ hối fiếu do người XK kí fát



Câu 66: Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu đc nhà XK lập?

a)Trước khi giao hàng

b)Sau khi giao hàng

c)Đúng lúc giao hàng

d)Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa

B. Vì nhờ thu là fương thức thanh tóan , trong đó người XK (người bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa hoặc cung ứng dvụ cho khách hàng, ủy thác cho NH fục vụ mình thu hộ số tiền ở người NK (người mua hàng), trên cơ sở hối fiếu do người xuất khẩu kí fát



Câu 67: Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì đc hiểu dug sai ntn?

a)Ko

b)+10%

c)+5%

d)+3%

C. Theo điều 39b-UCP500 trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có thuật ngữ “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hiểu là +5%



Câu 68: Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai?

a)Người nhập khẩu

b)Đại diện của người NK

c)Theo lệnh của NH FH L/C

d)NH đc chỉ định

C. Vì NHPH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên để tránh rủi ro cho mình thì NHPH yêu cầu giao hàng theo lệnh của mình



Câu 69: Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa đc kí fát

a)Trước ngày giao hàng

b)Cùng ngày giao hàng

c)Sau ngày giao hàng

d)Do NH đc lựa chọn

B. Vì nếu muộn hơn thì hàng hóa ko đc bảo hiểm trong 1 thời gian nhất định dễ fải chịu tổn thất khi mua bảo hiểm sau ngày giao hàng, còn nếu ko fải bắt buộc mua bảo hiểm trước ngày giao hàng thì ko fải mua tránh lãng fí vốn (đối với L/C thì để đc mở L/C nhà NK fải mua bảo hiểm trước khi L/C đc mở, kí hậu ctừ và chuyển cho NH mở L/C NH mở L/C là người hưởng lợi bảo hiểm)



Câu 70: Ngày kí fát hóa đơn thương mại là ngày nào

a)Trước ngày giao hàng

b)Sau ngày chứng nhận bảo hiểm

c)Sau ngày vận đơn đường biển

d)Do người vận chuyển quyết định

A. Vì hóa đơn thương mại là 1 loại ctừ kế toán do nhà XK thiết lập, trong đó bao gồm các nội dung tên nhà XK, NK, số hiệu, ngày tháng và nơi lập, chữ kí của người lập và mô tả về hàng hóa, đơn giá, số lượng hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa, đk giao hàng… vì vậy, nó đc xuất trình khi 2 bên tham gia kí kết hợp đồng và đc nhà NK chấp nhận những nội dung trong hóa đơn đó thì hợp đồng thương mại mới xảy ra nó đc kí fát trước khi giao hàng



Câu 71:Khi nào vận đơn đường biển đc kí fát

a)Trước ngày hối fiếu trả ngay

b)Trước ngày bảo hiểm

c)Trước ngày hóa đơn thương mại

d)Sau ngày hóa đơn thương mại

D. Vì nếu ko ghi chú riêng biệt về ngày giao hàng trên vận đơn thì ngày fát hành (kí fát) vận đơn chính là ngày giao hàng. Nếu trên vận thể hiện ngày tháng “lên tàu” khác ngày fát hành vận đơn thì ngày lên tàu đc xem là ngày fát hành vận đơn cho dù fát hành trước hoặc sau vận đơn, mà hàng hóa thương mại đc kí fát trước ngày giao hàng vận đơn đường biển đc kí fát sau ngày hóa đơn TM



Câu 72: Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì fải xuất trình

a)Insurrance certificate

b)Insurrance policy

c)Insurrance certificate or Insurrance a policy

d)Covernote

B. Vì theo quy định của L/C là fải xuất trình bộ ctừ fù hợp với yêu cầu của L/C yêu cầu xuất trình là Insurrance policy thì fải xuất trình đúng Insurrance policy, nếu xuất trình ko đúng thì bộ ctừ đó coi là ko fù hợp ko đc thanh tóan



Câu 73:Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối fiếu gì?

a)Trả ngay

b)Có kí chấp nhận

c)Hối fiếu NH

d)Có bảo lãnh

D. VÌ hối fiếu có bảo lãnh thì người đứng ra bảo lãnh fải là tài chính, DN có uy tín về tài chính khả năng thanh tóan cho nhà XK đc đảm bảo Nhà XK hạn chế đc rủi ro



Câu 74: Trong hối fiếu thương mại “Blank endorsed” đc hiểu là gì ?

a)Ko kí hậu

b)Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người đc chuyển nhượng

c)Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng

d)Kí hậu ghi tên người đc chuyển nhượng

C. Blank endorsed: kí hậu để trống. Khi kí hậu để trống, nghĩa là chỉ có người chuyển kí, ko đề tên người đc nhận



Câu 75: Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng sec gì?

a)Theo lệnh

b)Gạch chéo

c)Đích danh

d)Xác nhận

D. Vì séc xác nhận là sec đc NH xác nhận việc trả tiền đảm bảo khả năng thanh tóan cho nhà XK nhà XK hạn chế đc rủi ro



Câu 76: Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh tóan nào?

a)Chuyển tiền

b)Mở tài khỏan ghi sổ

c)Nhờ thu trơn

d)Tín dụng ctừ

A. Vì chuyển tiền là phương thức thanh tóan quốc tế đơn giản nhất về thủ tục và thực hiện nhanh chóng



Câu 77: Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai?

a)Importer

b)Exporter

c)Remiting

d)Collecting bank

B. VÌ exporter lập lệnh nhờ thu nên các điều khỏan trong lệnh nhờ thu là do exporter thiết lập



Câu 78: Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh tóan chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH bên NK

d)NH bên XK

A. Vì người NK là người yêu cầu chuyển tiền để trả cho người XK. Vì vậy, tùy từng trường hợp cụ thể mà người NK yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán chuyển tiền (M/T; T/T)



Câu 79: VÌ sao trong thanh toán fi mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?

a)NH ko thích nhận tiền mặt

b)NH thích nhận bằng chuyển khoản

c)Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều

d)CF cho tiền mặt cao

D.


Câu 80: Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc fải ntn?

a)Trước

b)Sau

c)Cùng ngày

d)Tùy người giao hàng chọn

A. Vì sau khi nhận đc L/C do người NK mở cho mình hưởng, nhà XK căn cứ vào nội dung L/C này và dùng chính L/C này để thế chấp để mở 1 L/C khác cho người khác hưởng với nội dung gần giống như L/C ban đầu Nhà XK sau khi có L/C mới gửi tới NH người NK, nhà XK nhận đc hàng hóa từ L/C mới này và tiến hành giao lại hàng hóa này cho bên NK mở L/C gốc  đc sử dụng chủ yếu qua mua bán trung gian (người XK này đóng vai trò là trung gian)



Câu 81:Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C nào dưới đây:

a)Irrevocable credit

b)Confirmed credit

c)Reciprocab credit

d)Red Clause credit

C. Reciprocal L/C: Thư tín dụng đối ứng: là loại L/C chỉ bắt đầu có hiệu lực khi L/C đối ứng với nó đã mở ra. L/C đối ứng đc sử dụng trong phương thức gia công thương mại đối ứng



Câu 82: Ở VN tổ chức nào fát hành C/O?

a)Người XK

b)Ngân hàng thương mại

c)Phòng thương mại và công nghiệp VN

d)Vinacontrol

C. Vì C/O_Certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ do phòng thương mại và công nghiệp fát hành



Câu 83: Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)Ngân hàng NK

d)Ngân hàng XK

B. Vì đảm bảo khả năng thanh tóan cho nhà XK nhà XK ko fải chịu rủi ro trong thanh tóan



Câu 84: Một hợp đồng thương mại đc bảo lãnh thanh tóan sẽ có lợi cho ai

a)Người XK

b)Người NK

c)NH NK

d)NH XK

A. Vì như vậy người XK sẽ đc đảm bảo khả năng thanh tóan tránh đc rủi ro trong thanh tóan



Câu 85:Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”, “about”, “circa”-chỉ số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu

a)Không

b)+10%

c)+5 %

d)+3%

B. Theo điều 39a của UCP 500 thì khi sử dụng các thuật ngữ “for”, “ about”, “circa” thì dung sai cho fép là +10%



Câu 86: Bộ ctừ thương mại quốc tế đc lập theo yêu cầu của ai?

a)Nhà XK

b)Nhà NK

c)NH NK

d)NH XK

B. Vì nó là căn cứ để nhà NK xác định xem hàng hóa có đc giao đúng như thỏa thuận trong hợp đồng hay ko, chất lượng, xuất xứ… của hàng hóa, ngày giao hàng có đúng ko? Để nếu có tranh chấp xảy ra thì nhà NK có bằng chứng để khởi kiện. Mặt khác nó cũng là căn cứ để nhà NK nhận đc hàng hóa khi xuất trình đc bộ ctừ



Câu 87: Theo UCP 500 của ICC trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc bảo hiểm thì số tiền tối thiểu fải là bao nhiêu?

a)100%giá CIF

b)110%giá CIF

c)110%giá FOB

d)100%giá hóa đơn

B. Vì theo điều 34 UCP 500 quy định, trong ctừ bảo hiểm nếu ko quy định rõ số tiền đc bảo hiểm thì số tiền tối thiểu fải là 110% giá CIF (trong đó 100%giá trị hợp đồng, 10% fụ trội: các khỏan CF, bù đắp phần lợi nhuận dự tính)



Câu 88: NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh tóan loại vận đơn nào dưới đây

a)Receive for shipment B/L

b)Clean B/L

c)Clean shipped on board B/L

d)Order B/L endorsement in blank

C. Vì clean shipped on board B/L_vận đơn sạch khi hàng đã đc xếp lên boong tàu của vận đơn đường biển sau khi hàng hóa đã đc xếp lên boong tàu thì nhìn bề ngòai đều đảm bảo quy cách đóng gói, số lượng chủng loại



Câu 89:Trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn (clean collection) người XK fải xuất trình ctừ nào?

a)Bill of lading

b)Bill of exchange

c)Invoice

d)Contract

B. Vì trong phương thức thanh tóan nhờ thu trơn thì nhà NK ủy nhiệm cho NH fục vụ mình thu hộ tiền ở người NK, chỉ căn cứ vào hối fiếu do nhà XK lập ra. Các ctừ thương mại do bên XK chuyển giao trực tiếp cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E là hối fiếu Người XK chỉ fải xuất trình B/E



Câu 90: Ai là người kí fát hồi fiếu L/C

a)Người XK

b)NH thông báo

c)Người thụ hưởng

d)NH đc ủy quyền

C. Vì sau khi nhận đc thư tín dụng và chấp nhận nội dung thư tín dụng thì tiến hành giao hàng theo đk hợp đồng.Sau khi hòan thành việc giao hàng thì lập bộ ctừ thanh toán theo tín dụng, gửi tới NH fục vụ mình đề nghị thanh tóan Người kí fát hối fiếu L/C là người thụ hưởng



Câu 91: Một ctừ có ngày kí sau ngày lập ctừ thì từ ngày fát hành là:

a)Ngày lập

b)Ngày kí

c)Có thể ngày lập hoặc ngày kí

d)Do NH tự quyết định

B. Vì khi ctừ có chữ kí thì mới đảm bảo theo đúng quy định của PL và khi đó nó mới có hiệu lực thi hành (đảm bảo đc giá trị pháp lí nếu trong trường hợp có tranh chấp xảy ra)



Câu 92: Ai là người quyết định sửa đổi L/C

a)Người NK

b)Người XK

c)NH thông báo

d)NH fát hành

D. Vì NH FH là người chịu trách nhiệm thanh tóan, nên là người có quyền quyết định sửa đổi L/C



Câu 93:L/C đc xác nhận có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NHFH

d)Ngân hàng thông báo

C. Vì khi L/C đc xác nhận thì người XK hạn chế rủi ro thanh toán vì lúc này người XK có 2 phương án xuất trình ctừ là: Xuất trình cho NH FH để đc thanh tóan; xuất trình ctừ đến NH xác nhận để đc thanh tóan.NH…ko đc fép từ chối mỗi khi nhận đc ctừ hợp lệ theo L/C



Câu 94: Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH L/C

d)NH thông báo

C. Vì NH xác nhận chịu trách nhiệm thanh toán số tiền trong thư tín dụng cho người thụ hưởng trả thay NHFH khi nhận đc bộ ctừ fù hợp từ người thụ hưởng. Vì vậy NH này yêu cầu NHFH fải đặt tiền kí quỹ xác nhận



Câu 95: Những ctừ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party documents acceptable”

a)Draft

b)Invoice

c)C/O

d)Packing list

C/O (certificate of origin) giấy chứng nhận xuất xứ. Giấy này có thể đc cấp bởi nhà sx hoặc các tổ chức pháp nhân có thẩm quyền cấp để chứng nhận nguồn gốc xuất xứ



Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào đc chấp nhận

a)Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn

b)Bảo hiểm đóng 120% CIF

c)Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu

d)Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C

C. Vì theo điều 34ii về ctừ bảo hiểm trong UCP 500 quy định thì số tiền bảo hiểm thág = 110% giá trị CIF hoặc 110% CIP, 110% giá hóa đơn , nếu L/C ko quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu



Câu 97:Theo UCP 500 của ICC hối fiếu có thể đc kí fát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn ko?

a)Ko

b)Có

c)Tùy theo NH quy định

d)Tùy theo nhà XK quy định

B. VÌ theo điều 39 của UCP 500 về dung sai số tiền, số lượng, đơn giá trong tín dụng thì nếu ko có “about”. “approximately”, “circa” thì dung sai đc fép là +5%. Còn nếu có “about”, “approximately” thì dung sai đc fép là +10%



Câu 98: Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?

a)NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ

b)NH nước ngòai bằng ngoại tệ

c)NH trong nước bằng ngoại tệ

d)NH trong nước bằng nội tệ

A. Vì tài khỏan NOSTRO là TK tiền gửi thanh toán của 1 ngân hàng (nội địa) mở tại 1NH nước ngòai bằng ngoại tệ



Câu 99: Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

C. Vì NHFH tận dụng đc khỏan kí quỹ của khách hàng tăng các hoạt động khác của NH, do NH có thêm 1 lượng vốn quan hệ tín dụng đc mở rộng, các dvụ của NH cũng đc mở rộng do việc cung cấp dvụ thanh tóan cho KH. Tăng cường mqh với các đại lí làm tăng tiềm năng KD đối ứng giữa các NH



Câu 100: Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu?

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

A. Vì người NK khi đề nghị NH mở L/C thì NH FH yêu cầu người NK fải kí quỹ cho NH theo tỷ lệ nhất định NH mới mở L/C và chịu trách nhiệm thanh tóan



Câu 101: Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

a)Người NK

b)Người XK

c)NH FH

d)NH thông báo

A. Vì tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể mà nhà NK đề nghị NH mở L/C. Mở L/C bằng thư hay điện, vì mỗi hình thức mở L/C khác nhau thì fí mở cũng khác nhau. Nên là người mở thì có quyền quyết định mở theo hình thức nào





tải về 225.33 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương