IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ (Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi:
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông)
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
.........
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(vốn huy động, ...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được phê duyệt
Ngày……tháng …… năm 20…
|
Ngày……tháng …… năm 20…
|
Chủ nhiệm đề án
(Họ tên và chữ ký)
|
Tổ chức chủ trì đề án
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày……tháng …… năm 20…
|
Ngày……tháng …… năm 20…
|
Bộ chủ trì đề án4
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề án5
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
hoặc
Đại diện Ban Chủ nhiệm Chương trình6
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên,vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong nước (địa điểm, thời gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |