Thuyết minh báo cáO ĐẦu tư DỰ Án trồng mới cây thanh long theo hưỚng bền vững chủ ĐẦu tư : CÔng ty tnhh đẦu tư xnk vĩnh tiếN



tải về 0.75 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.08.2017
Kích0.75 Mb.
#32772
1   2   3   4   5

CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN



VI.1. Nội dung tổng mức đầu tư

Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án “Trồng mới cây thanh long theo hướng bền vững”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.

Tổng mức đầu tư của dự án là 31,143,200,000 (Ba mươi mốt tỷ, một trăm bốn mươi ba triệu, hai trăm ngàn đồng), bao gồm: Vốn đầu tư trồng thanh long, xây dựng chuồng trại bò và làm đất trồng lúa và dự phòng phí.
VI.1.1. Vốn cố định


  • Chi phí trồng thanh long năm đầu đến khi ra trái

ĐVT: 1,000 đồng



STT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Giá trị




Chi phí trồng và bón phân cho thanh long













1

Đúc trụ

Trụ

60,000

100

6,000,000

2

Hom giống

Hom

240,000

2

360,000

3

Công trồng trụ, đào hố, bón phân, tủ rơm (khoán gọn)

Trụ

26,000

60

1,560,000

4

Ống nước ( Bình minh)

ống







1,200,000

5

Thiêt bị điện trung thế 75KAV

Bộ

10

250,000

1,200,000

5

Phân chuồng

Tấn

756

1,000

756,000

6

Rơm tủ gốc

Xe

3,200

600

1,920,000

7

Thuốc trừ sâu+bệnh+ dưỡng cây (tính gộp)

Lần

154

12,500

1,925,000

8

Công lao động cố định

Công

100

4,000

9,600,000

9

Công lao động thời vụ

Ngày

500

150

75,000

10

Chi phí máy bơm nước

Bộ

50

10,000

500,000

11

Chi phí điện trung thế

Bộ

4

400,000

1,600,000

12

Chi phí thiết bị tỉa cành

Bộ

100

150

15,000

13

Chi phí thiết bị khác










10,000

14

Lưới B40+ Trụ rào










500,000

15

Phân bón (NPK)

Tấn

300

1,520

456,000




Tổng cộng










27,677,000

Với diện tích tổng cộng hai khu là 50 ha, chủ đầu tư đã chia giai đoạn đầu tư gồm : 15 ha thanh long trồng mới được 10 tháng, 35 ha thanh long còn lại chuẩn bị đầu tư.




  • Chi phí chuồng nuôi bò thịt vỗ béo

ĐVT : 1,000 đồng

STT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Giá trị




Chi phí trang trại bò thịt vỗ béo













1

Đầu tư chuồng trại

m2

360

1,000

360,000

2

Chi phí trồng cỏ voi

ha

3

25,000

75,000




Tổng cộng










435,000



  • Chi phí khai hoang trồng lúa

ĐVT : 1,000 đồng

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Giá trị

Chi phí khai hoang trồng lúa













Chi phí

ha

5

40,000

200,000

Tổng cộng










200,000


Bảng tổng hợp vốn đầu tư cố định
ĐVT : 1,000 đồng

STT

Hạng mục

Giá trị

1

Chi phí trồng và bón phân cho thanh long

27,677,000

2

Chi phí trang trại bò thịt vỗ béo

435,000

3

Chi phí khai hoang trồng lúa

200,000

4

Dự phòng phí

2,831,200




TỔNG CỘNG

31,143,200


VI.1.2. Vốn lưu động

Ngoài ra, để dự án có thể hoạt động, dự án còn cần khoảng vốn lưu động bổ sung hằng năm nhằm phục vụ cho trang trại.

ĐVT: 1,000 đồng

Năm

2014

2015

2016

2017

2018

2019

Hạng mục

1

2

3

4

5

6

Vốn lưu động

3,389,288

3,490,967

3,595,696

3,703,567

3,814,674

3,929,114

Chênh lệch vốn lưu động

3,389,288

101,679

104,729

107,871

111,107

114,440


VI.2. Biểu tổng hợp vốn đầu tư

ĐVT: 1,000 đồng



TT

Khoản mục

Tổng số

Tiến độ thực hiện đầu tư dự án

Quý I/2013

Quý II/2013

Quý IV/2013

Quý I/2014

1

Tổng mức đầu tư

35,834,767

12,645,021

-

10,943,733

12,246,013




Vốn cố định

31,143,200
















- Trồng thanh long

27,677,000
















+ Trồng 15 ha thanh long

7,677,000

7,677,000













+ Trồng 35 ha thanh long

20,000,000







10,000,000

10,000,000




- Xây dựng chuồng bò thịt vỗ béo

435,000

435,000













- Làm đất sản xuất lúa

200,000

200,000













-Dự phòng phí

2,831,200

943,733

0

943,733

943,733




-Chi phí khác, trong đó:

4,691,567
















+ Vốn lưu động sản xuất ban đầu

4,691,567

3,389,288

0

0

1,302,279

2

Kế hoạch huy động vốn

35,834,767

12,645,021




10,943,733

12,246,013




-Nguồn vốn tự có

15,834,767

-




-

-




+ Đầu tư 15 ha thanh long

7,677,000

7,677,000













+ Đầu tư chuồng nuôi bò thịt vỗ béo

435,000

435,000













+ Làm đất trồng lúa

200,000

200,000













+ Dự phòng phí

2,831,200

943,733

-

943,733

943,733




+ Vốn lưu động

4,691,567

3,389,288

-

-

1,302,279




-Nguồn vốn vay NHPT

20,000,000

0




10,000,000

10,000,000




+ Đầu tư 35 ha thanh long

20,000,000







10,000,000

10,000,000

3

Cân đối vốn đầu tư (2-1)

-

-




-

-



CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
VII.1. Cơ cấu nguồn vốn

ĐVT: 1,000 đồng



Hạng mục

Số tiền

Tỷ lệ

Vốn chủ sở hữu

11,143,200

36%

+ Trồng 15 ha thanh long được 10 tháng

7,677,000

25%

+ Chuồng trại chăn nuôi

435,000

1%

+ Khai hoang trồng lúa

200,000




+ Dự phòng phí

2,831,200




Vốn vay

20,000,000

64%

Trồng mới 35 ha thanh long

20,000,000




TỔNG CỘNG

31,143,200

100%


VII.2. Tiến độ vay vốn

ĐVT: 1,000 đồng



Hạng mục

Quý IV/2013

Quý I/2014

Vốn vay

10,000,000

10,000,000

Với tổng số tiền vay dùng cho đầu tư tài sản cố định là 20,000,000,000 đồng (Hai mươi tỷ đồng) được vay trong thời gian 6 năm, lãi suất tạm tính 13.5%/năm, giải ngân trong vòng hai lần là Quý IV/2013 và Tháng 1/2014. Phương thức vay vốn: Chủ đầu tư trả lãi vay mỗi tháng theo số dư nợ đầu kì và trả vốn gốc theo mỗi quý. Dự kiến đến đầu năm 2020 dự án sẽ hoàn trả hết số tiền vay theo kế hoạch vay và trả nợ.



VII.3. Phương án hoàn trả vốn vay và chi phí lãi vay

Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay được trình bày ở bảng sau:



ĐVT: 1000 đồng

Ngày

Dư nợ đầu kỳ

Vay nợ trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Trả nợ gốc

Lãi vay

Dư nợ cuối kỳ

11/1/2013

-

10,000,000

-




-

10,000,000

12/1/2013

10,000,000




110,959

-

110,959

10,000,000

1/1/2014

10,000,000

10,000,000

114,658

-

114,658

20,000,000

2/1/2014

20,000,000




229,315

-

229,315

20,000,000

3/1/2014

20,000,000




207,123




207,123

20,000,000

4/1/2014

20,000,000




1,062,648

833,333

229,315

19,166,667

5/1/2014

19,166,667




212,671




212,671

19,166,667

6/1/2014

19,166,667




219,760




219,760

19,166,667

7/1/2014

19,166,667




1,046,005

833,333

212,671

18,333,333

8/1/2014

18,333,333




210,205




210,205

18,333,333

9/1/2014

18,333,333




210,205




210,205

18,333,333

10/1/2014

18,333,333




1,036,758

833,333

203,425

17,500,000

11/1/2014

17,500,000




200,651




200,651

17,500,000

12/1/2014

17,500,000




194,178




194,178

17,500,000

1/1/2015

17,500,000




1,033,984

833,333

200,651

16,666,667

2/1/2015

16,666,667




191,096




191,096

16,666,667

3/1/2015

16,666,667




172,603




172,603

16,666,667

4/1/2015

16,666,667




1,024,429

833,333

191,096

15,833,333

5/1/2015

15,833,333




175,685




175,685

15,833,333

6/1/2015

15,833,333




181,541




181,541

15,833,333

7/1/2015

15,833,333




1,009,018

833,333

175,685

15,000,000

8/1/2015

15,000,000




171,986




171,986

15,000,000

9/1/2015

15,000,000




171,986




171,986

15,000,000

10/1/2015

15,000,000




999,772

833,333

166,438

14,166,667

11/1/2015

14,166,667




162,432




162,432

14,166,667

12/1/2015

14,166,667




157,192




157,192

14,166,667

1/1/2016

14,166,667




995,765

833,333

162,432

13,333,333

2/1/2016

13,333,333




152,877




152,877

13,333,333

3/1/2016

13,333,333




143,014




143,014

13,333,333

4/1/2016

13,333,333




986,210

833,333

152,877

12,500,000

5/1/2016

12,500,000




138,699




138,699

12,500,000

6/1/2016

12,500,000




143,322




143,322

12,500,000

7/1/2016

12,500,000




972,032

833,333

138,699

11,666,667

8/1/2016

11,666,667




133,767




133,767

11,666,667

9/1/2016

11,666,667




133,767




133,767

11,666,667

10/1/2016

11,666,667




962,785

833,333

129,452

10,833,333

11/1/2016

10,833,333




124,212




124,212

10,833,333

12/1/2016

10,833,333




120,205




120,205

10,833,333

1/1/2017

10,833,333




957,546

833,333

124,212

10,000,000

2/1/2017

10,000,000




114,658




114,658

10,000,000

3/1/2017

10,000,000




103,562




103,562

10,000,000

4/1/2017

10,000,000




947,991

833,333

114,658

9,166,667

5/1/2017

9,166,667




101,712




101,712

9,166,667

6/1/2017

9,166,667




105,103




105,103

9,166,667

7/1/2017

9,166,667




935,046

833,333

101,712

8,333,333

8/1/2017

8,333,333




95,548




95,548

8,333,333

9/1/2017

8,333,333




95,548




95,548

8,333,333

10/1/2017

8,333,333




925,799

833,333

92,466

7,500,000

11/1/2017

7,500,000




85,993




85,993

7,500,000

12/1/2017

7,500,000




83,219




83,219

7,500,000

1/1/2018

7,500,000




919,326

833,333

85,993

6,666,667

2/1/2018

6,666,667




76,438




76,438

6,666,667

3/1/2018

6,666,667




69,041




69,041

6,666,667

4/1/2018

6,666,667




909,772

833,333

76,438

5,833,333

5/1/2018

5,833,333




64,726




64,726

5,833,333

6/1/2018

5,833,333




66,884




66,884

5,833,333

7/1/2018

5,833,333




898,059

833,333

64,726

5,000,000

8/1/2018

5,000,000




57,329




57,329

5,000,000

9/1/2018

5,000,000




57,329




57,329

5,000,000

10/1/2018

5,000,000




888,813

833,333

55,479

4,166,667

11/1/2018

4,166,667




47,774




47,774

4,166,667

12/1/2018

4,166,667




46,233




46,233

4,166,667

1/1/2019

4,166,667




881,107

833,333

47,774

3,333,333

2/1/2019

3,333,333




38,219




38,219

3,333,333

3/1/2019

3,333,333




34,521




34,521

3,333,333

4/1/2019

3,333,333




871,553

833,333

38,219

2,500,000

5/1/2019

2,500,000




27,740




27,740

2,500,000

6/1/2019

2,500,000




28,664




28,664

2,500,000

7/1/2019

2,500,000




861,073

833,333

27,740

1,666,667

8/1/2019

1,666,667




19,110




19,110

1,666,667

9/1/2019

1,666,667




19,110




19,110

1,666,667

10/1/2019

1,666,667




851,826

833,333

18,493

833,333

11/1/2019

833,333




9,555




9,555

833,333

12/1/2019

833,333




9,247




9,247

833,333

1/1/2020

833,333




842,888

833,333

9,555

(0)

Tổng cộng

28,661,575

20,000,000

8,661,575




Với số tiền vay 20,000,000,000 đồng, mỗi quý chủ đầu tư phải trả vốn gốc 833,333,000 đồng kèm với lãi vay theo số dư nợ đầu kỳ.



tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương