Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2013



tải về 0.53 Mb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.53 Mb.
#13885
  1   2

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


Số: 3793/QĐ-UBND


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về duyệt đồ án đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000

khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện hóc Môn

(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)






ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;

Căn cứ Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2045/TTr-SQHKT ngày 28 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

+ Phía Đông - Bắc giáp : đường Phan Văn Hớn, huyện Hóc Môn.

+ Phía Đông - Nam giáp : khu dân cư Bà Điểm gần kênh Tham Lương, huyện Hóc Môn.

+ Phía Tây - Bắc giáp : xã Xuân Thới Thượng;

+ Phía Tây - Nam giáp : rạch Cầu Sa, phường Vĩnh Lộc, quận Bình Tân.

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 191,54 ha.

- Tính chất của khu vực quy hoạch: là một khu đô thị cấp IV với chức năng khu ở là chủ yếu, bao gồm:

+ Khu dân cư cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới.

+ Khu công trình công cộng và cây xanh phục vụ khu dân cư.

+ Khu hỗn hợp văn phòng - thương mại dịch vụ - căn hộ.

+ Phát triển đô thị theo hướng cải tạo chỉnh trang đô thị, chú trọng phát triển thương mại dịch vụ và đảm bảo đất giáo dục theo quy định.

2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu:

Ban Quản lý Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.



3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu:

Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tư vấn Thiết kế Nhật Gia.



4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

- Thuyết minh tổng hợp;

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2000.

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn được duyệt).

5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 25.000 người.

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

STT

Loại chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

A

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

m2/người

76,72

B

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu

m2/người

61,62

C

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở




Đất nhóm nhà ở

m2/người

36,21

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang)

m2/người

72,92

- Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây dựng mới. Trong đó:

+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng

+ Đất nhóm nhà ở cao tầng


m2/người

m2/người

m2/người


24,29

81,82


4,80

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

m2/người

6,21

- Đất công trình giáo dục cấp đơn vị ở (trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở)

m2/người

4,05

-Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác Trong đó:

+ Trạm y tế

+ Điểm sinh hoạt văn hóa

+ Trung tâm hành chính cấp xã

+ Đất thể dục thể thao

+ Đất thương mại dịch vụ



m²/người

m²/người


m²/người

m²/người


m²/người

2,14

0,4


0,54

0,52


0,32

0,36


Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

m2/người

5,13

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

km/km2

10

D

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị




Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh

%

24,37




Tiêu chuẩn cấp nước

lít/người/ngày

180

Tiêu chuẩn thoát nước

lít/người/ngày

180

Tiêu chuẩn cấp điện

kwh/người/năm

2.000

Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

kg/người/ngày

1,2

E

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu




Mật độ xây dựng chung

%

30,30

Hệ số sử dụng đất

lần

1,90

Tầng cao xây dựng

Tối đa

tầng

16

Tối thiểu

tầng

1

6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:

6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 3 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:

Các đơn vị ở: Mỗi đơn vị ở là một trung tâm có bán kính phục vụ đảm bảo theo quy chuẩn hiện hành.

- Đơn vị ở 1: Khu phía Đông, giới hạn bởi các đường Phan Văn Hớn, đường D3, đường N4, đường D6, rạch Cầu Sa, diện tích: 63,65 ha.

- Đơn vị ở 2: Khu phía Tây Bắc, giới hạn bởi các đường Phan Văn Hớn, D3, đường N4, đường D6, đường N9, đường D1(đường kênh tiêu T1), diện tích: 69,18 ha.

- Đơn vị ở 3: Khu phía Tây Nam, giới hạn bởi các đường N9, đường D6, rạch Cầu Sa, đường D1, diện tích: 58,71 ha.

Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:

a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 154,06 ha):

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 90,66 ha.

Trong đó:

- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định: tổng diện tích 44,76 ha (trong đó có nêu các khu vực có các công trình văn hóa, di tích lịch sử, các công trình có giá trị kiến trúc cần được bảo tồn - nếu có).

- Khu ở (nhóm nhà ở) trong khu vực xây dựng mới tổng diện tích 45,90 ha

+ Nhóm nhà ở thấp tầng: tổng diện tích 39,12 ha.

+ Nhóm nhà ở cao tầng trong khu chức năng sử dụng hỗn hợp (chức năng ở kết hợp dịch vụ thương mại,…): tổng diện tích 6,78 ha.



a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 15,52 ha; bao gồm:

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 10,16 ha,trong đó:

+ Trường mầm non xây dựng mới: 2,03ha.

+ Trường tiểu học xây dựng mới: 3,39 ha.

+ Trường trung học cơ sở xây dựng mới: 4,74 ha.

- Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong đó bao gồm 10% diện tích đất hỗn hợp) 5,36 ha, trong đó

+ Khu chức năng y tế (trạm y tế) xây dựng mới: diện tích 1,16ha.

+ Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa) xây dựng mới: tổng diện tích 1,04ha.

+ Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường xây dựng mới: tổng diện tích 1,30 ha.

+ Khu chức năng thể dục thể thao tổng diện tích 1,21 ha

+ Khu chức năng dịch vụ - thương mại, chợ xây dựng mới: tổng diện tích 0,65 ha.

a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 12,83 ha.

a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 35,03ha.

b.Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: (tổng diện tích 37,48 ha):

b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị (cấp đô thị): tổng diện tích 14,73 ha.

Trong đó:

+ Khu chức năng giáo dục (trường Trung học phổ thông, dạy nghề): diện tích 2,42 ha.

+ Khu Viện nghiên cứu, trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp (nếu có): diện tích 2,14 ha.



+Khu chức năng dịch vụ đô thị khác (thương mại dịch vụ - văn phòng),…diện tích 10,17 ha.

b.2. Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 11,64 ha.

b.3. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): diện tích 9,73 ha.

b.4. Đất kênh rạch diện tích 1,38 ha.

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

STT

Loại đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

A

Đất các đơn vị ở

154,06

80,43

1

Đất các nhóm nhà ở, trong đó:

90,66

47,33




- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

44,76

23,37

- Đất các nhóm nhà ở thấp tầng dự kiến xây dựng mới

39,12

20,42

- Đất các nhóm nhà ở cao tầng trong các khu đất sử dụng hỗn hợp

6,78

3,54

2

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

15,52

8,10




- Đất giáo dục

10,16

5,30

+ Trường mầm non

2,03




+ Trường tiểu học

3,39




+ Trường trung học cơ sở

4,74




- Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong đó bao gồm 10% diện tích đất hỗn hợp)

5,36




+ Đất y tế (trạm y tế)

1,16




+ Đất sinh hoạt văn hóa xã

1,04




+ Đất Trung tâm hành chính cấp xã

1,30




+ Đất thể dục thể thao

1,21




+ Đất thương mại dịch vụ

0,65




3

Đất cây xanh sử dụng công cộng (20% cây xanh công viên đất hỗn hợp)

12,83

6,70

4.

Đất đường giao thông cấp phân khu vực

35,03

18,30

B

Đất ngoài đơn vị ở

37,48

19,57




- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị

14,73




+ Đất trường Trung học phổ thông, dạy nghề.

2,42




+ Đất trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp

2,14




+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

10,17




- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị

11,64




Trong đó:

+ Đất cây xanh cảnh quan ven sông.



11,64




- Đất giao thông đối ngoại - tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).

9,73




- Kênh rạch

1,38




Tổng cộng

191,54

100,00

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:




Cơ cấu sử dụng đất




Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

Loại đất

Ký hiệu khu đất hoặc ô phố

Diện tích

(m2)



Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)

Mật độ xây dựng

(%)


Tầng cao

(tầng)


Hệ số sử dụng đất tối đa

(lần)


Tối thiểu

Tối đa

Đơn vị ở 1 (diện tích: 636.500m2; dự báo quy mô dân số: 8400

người)



1. Đất đơn vị ở




531.293

63,33













1.1. Đất nhóm nhà ở




307.168

36,61













- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

A3,A7- A13

270.317

76,65

70

22

44

2,8

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

Trong đó:






36.851
















+ Đất nhóm nhà ở cao tầng trong đất sử dụng hỗn hợp

E1

21.712

4,66

34

4

16

5,04

+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng

B4

15.139

75

55

2

4

2,2

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị




53.034

6,32













- Đất giáo dục




42.178

5,03













+ Trường mầm non

D4

7.575




40

2

3

1,2

+ Trường tiểu học

D6

10.548




40

2

4

1,6

+ Trường trung học cơ sở

D5

24.055




40

2

5

2

- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (Trong đất sử dụng hỗn hợp)

E1

2.171

0,35

40

2

5

2

- Đất y tế (trạm y tế) (Trong đất sử dụng hỗn hợp)

E1

2.171

0,36

40

2

5

2

- Đất văn hóa (Trong đất sử dụng hỗn hợp)

E1

3.257

0,24

40

2

5

2

- Đất thể dục thể thao (Trong đất sử dụng hỗn hợp)

E1

3.257

0,36

40

1

3

1,2

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng




61.444

8,19

5

0

1

0,05

Trong đó:

+ Xây dựng mới.



X1

39.732




5

0

1

0,05

+ Trong đất sử dụng hỗn hợp




21.712




5

0

1

0,05

1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe




109.646
















- Đất đường giao thông cấp phân khu vực




109.646
















2. Đất ngoài đơn vị ở






















2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị




105.207
















- Trong đất sử dụng hỗn hợp.

E1

32.569




34

4

16

5,04

- Đất trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề

D10

21.398




40

2

5

2

+ Xây dựng mới

D10

21.398




40

2

5

2

2.2. Đất cây xanh mặt nước




11.860
















- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh

X14

7.260
















- Mặt nước





4.600
















2.3. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng:




39.380
















  • Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)




39.380
















Đơn vị ở 2 (diện tích: 691.800m2; dự báo quy mô dân số:

10.400


người)

1. Đất đơn vị ở




620.670

59,68













1.1. Đất nhóm nhà ở




355.282

34,16













- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định

A1, A2, A4-A6

177.300

67,89

70

22

44

2,8

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới, trong đó:




177.982
















- Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn hợp

E2-E5,E9

29.787

4,99

41

4

12

4,69

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới:

B1,B2,B3-B7

148.195

81,54

55

2

4

2,2

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị




74.234

7,14













- Đất giáo dục:




39.653

3,81













+ Trường mầm non

D3

5.616




40

2

3

1,2

+ Trường tiểu học

D2

10.654




40

2

4

1,6

+ Trường trung học cơ sở

D1

23.383




40

2

5

2

- Đất hành chánh (xây dựng mới)

C2

13.029
















- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (sử dụng trong đất hỗn hợp)

E2,E6

3.295




40

2

5

2

- Đất y tế (trạm y tế)




7.835




40

2

5

2

+ Xây dựng mới

C2

3.049




40

2

5

2

+ Trong đất sử dụng hỗn hợp

E2-E5,E9

4.786




40

2

5

2

- Đất văn hóa




4.580




40

2

5

2

+ Xây dựng mới.




3.610
















+ Trong đất sử dụng hỗn hợp

E2-E5,E9

970




40

2

5

2

- Đất thể dục thể thao (trong đất sử dụng hỗn hợp)

E2-E5,E9

5.841




40

1

3

1,2

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng




42.427

4,08

0

0

0

0

Trong đó:

+ Xây dựng mới



X2, X4, X5-X9

12.640




0

0

0

0

+ Trong đất sử dụng hỗn hợp




29.787




0

0

0

0

1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe




148.728
















- Đất đường gia thông cấp phân khu vực




148.728

m2



















km/km2













2. Đất ngoài đơn vị ở




71.130
















2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị




44.680
















- Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, v.v… (trên mặt đất, ngầm)… Trong đất sử dụng hỗn hợp


E2-E5,E9

44.680




41

4

12

4,69

2.2. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng





26.450

m2













- Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)




26.450

m2
















3,82

% (tính trên diện tích đất toàn khu)













Đơn vị ở 3 (diện tích: 587.100m2; dự báo quy mô dân số:

6200


người)

1. Đất đơn vị ở




388.463

62,20













1.1. Đất nhóm nhà ở




244.190

39,10













- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới:

+ Đất nhóm nhà ở cao tầng (trong đất sử dụng hỗn hợp)



E7,E8

16.308

4,68

36

4

15

4,98

+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng

B3,B8-B12

227.882

82,50

50

2

4

2

1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị




27.906

4,47













- Đất giáo dục




19.752

3,16













+ Trường mầm non.

D7

7.010




40

2

3

1,2

+ Trường tiểu học

D8

12.742




40

2

4

1,6

- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (đất sử dụng hỗn hợp)

E7,E8

1.031




40

2

5

2

- Đất y tế (trạm y tế) đất sử dụng hỗn hợp

E7,E8

1.546




40

2

5

2

- Đất văn hóa (đất sử dụng hỗn hợp)

E7,E8

2.531




40

2

5

2

- Đất thể dục thể thao (đất sử dụng hỗn hợp)

E7,E8

3.046




40

1

3

1,2

1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng




24.412

3,91

5

0

1

0,05

Trong đó:

+ Xây dựng mới



X10-X12

8.104




0

0

0

0

+ Trong đất sử dụng hỗn hợp




16.308




5

0

1

0,05

1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe




91.955
















2. Đất ngoài đơn vị ở




198.673
















2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị




48.700
















- Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng,… trên mặt đất, ngầm (Trong đất sử dụng hỗn hợp)

E7, E8

24.462




36

4

15

4,98

- Đất trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (xây dựng mới)

D9

24.188




40

2

5

2

2.2. Đất cây xanh, mặt nước




118.347




5

0

1




- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh

X13

109.147




5

0

1

0,05

- Mặt nước




9.200
















2.3. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng




31.590
















  • Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)




31.590



















5,39

% (tính trên diện tích đất toàn khu)













- Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

Ký hiệu khu đất sử dụng hỗn hợp

Các chức năng sử dụng đất trong các khu đất sử dụng hỗn hợp

Tỷ lệ các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)

Diện tích từng khu chức năng (m2)

Ký hiệu

Diện tích (m2)










E1

108.600

Đất nhóm nhà ở

20

21.712

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

21.712

Đất văn hóa

5

5.428

Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở

5

5.428

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…

30

32.569

Đất giao thông đơn vị ở

20

21.712

E2

21.300

Đất nhóm nhà ở

20

4.255

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

4.255

Đất y tế

5

1.064

Đất thể dục thể thao

5

1.064

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…

30

6.383

Đất giao thông đơn vị ở

20

4.255

E3

13.600

Đất nhóm nhà ở

20

2.711

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

2.711

Đất y tế

5

678

Đất thể dục thể thao

5

678

Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…

30

4.067

Đất giao thông đơn vị ở

20

2.711

E4

12.400

Đất nhóm nhà ở (nếu đối tượng của nhà ở, nếu xác định được)

20

2.478

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

2.478

Đất y tế

5

619

Đất thể dục thể thao

5

619

Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…

30

3.716

Đất giao thông đơn vị ở

20

2.478

E5

48.500

Đất nhóm nhà ở

20

9.704

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

9.704

Đất y tế

3

1.456

Đất văn hóa

2

970

Đất thể dục thể thao

3

1.456

Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở

2

970

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…

30

14.556

Đất giao thông đơn vị ở

20

9.704

E6

32.900

Đất nhóm nhà ở

20

6.589

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

6.589

Đất y tế

5

1.647

Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở

5

1.647

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…

30

9.884

Đất giao thông đơn vị ở

20

6.589

E7

51.500

Đất nhóm nhà ở

20

10.308

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

10.308

Đất y tế

3

1.546

Đất văn hóa

2

1.031

Đất thể dục thể thao

3

1.546

Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở

2

1.031

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…

30

15.462

Đất giao thông đơn vị ở

20

10.308

E8

30.000

Đất nhóm nhà ở

20

6.000

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

6.000

Đất văn hóa

5

1.500

Đất thể dục thể thao

5

1.500

Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…

30

9.000

Đất giao thông đơn vị ở

20

6.000

E9

20.200

Đất nhóm nhà ở

20

4.050

Đất cây xanh sử dụng công cộng

20

4.050

Đất văn hóa

5

1.012

Đất thể dục thể thao

5

1.012

Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…

30

6.075

Đất giao thông đơn vị ở

20

4.050

7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

Với đặc điểm khu dân cư, khu vực quy hoạch được tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan với các định hướng như sau:



Каталог: HoatDongAnh
HoatDongAnh -> ĐỀ CƯƠng báo cáo kết quả ĐÓng góP Ý kiến của nhân dâN ĐỐi với dự thảo bộ luật dân sự (SỬA ĐỔI) A. NỘi dung chính của báo cáO
HoatDongAnh -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội chính phủ ĐOÀn chủ TỊch ủy ban trung ưƠNG
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
HoatDongAnh -> Ban thưỜng trực số: 03 /hd-mttq-btt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
HoatDongAnh -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập –Tự do – Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
HoatDongAnh -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình
HoatDongAnh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương