74. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: SPS)
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4 , Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38352020. Website: http://hcmup.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Chỗ ở KTX: 350
Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu (do Trường tổ chức) để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT.
Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2.
Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư phạm:
+ Nam cao 1,55 m trở lên; nữ 1,50 m trở lên;
Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục thể chất:
+ Nam: cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt: đọc, kể diễn cảm và hát.
Thời gian thi các môn năng khiếu: 10/7/2016
Ngành Sư phạm song ngữ Nga-Anh: sinh viên được cấp bằng đại học sư phạm Tiếng Nga và cao đẳng sư phạm Tiếng Anh.
Ngành Ngôn ngữ Nga-Anh: sinh viên được cấp bằng đại học Ngôn ngữ Nga và cao đẳng Ngôn ngữ Anh.
* Riêng ngành Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam: xét tuyển, thi tuyển theo quy định dành cho thí sinh là người nước ngoài
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
|
|
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
80
|
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
|
D140208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
90
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
100
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
80
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử
Toán, NGỮ VĂN, Địa lí
|
120
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ
Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ
Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
|
90
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU
|
120
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
200
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
190
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
50
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
120
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
250
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NGA
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
130
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
130
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
180
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
180
|
Vật lí học
|
D440102
|
Toán, VẬT LÍ, Hóa học
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh
|
150
|
Hóa học
|
D440112
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
100
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
150
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
150
|
Văn học
|
D220330
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí
|
100
|
Tâm lý học
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
110
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
D220210
|
Toán học, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
150
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
|
70
|
75. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
(MÃ TRƯỜNG: DKQ)
Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại: (055)3845567. Website: www.tckt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học, cao đẳng: Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông từ cao đẳng lên đại học: Trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kỳ thi riêng do trường tổ chức.
- Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Áp dụng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Điều kiện xét tuyển vào trường: Tất cả các môn thi của tổ hợp 1, 2, 3 đều tính hệ số 1. Thí sinh chọn một trong ba tổ hợp trên đây để đăng ký xét tuyển.
+ Thời gian và cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Áp dụng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Học phí theo tín chỉ: 173.000đ/TC (đại học); 139.000đ/TC (cao đẳng).
+ Chỗ ở ký túc xá: 1.600 SV, bên cạnh khu vực trường.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1050
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
40
|
76. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
(MÃ TRƯỜNG: DMS)
Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
Điện thoại: (08) 37720404; Fax: (08) 37720403
Website: www.ufm.edu.vn; E-mail: dms@ufm.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì.
- Tiêu chí xét tuyển:
+ Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT;
+ Tiêu chí 2: Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Các thông tin khác:
+ Nhà trường sẽ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành trên các phương tiện thông tin trước khi tổ chức xét tuyển.
+ Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Trường xác định mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo ngành đào tạo và xét trúng tuyển theo tổng điểm tổ hợp môn thi từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển vào ngành là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành.
+ Học phí được tính dựa trên số tín chỉ học tập của mỗi học kỳ nhân với mức học phí quy định cho mỗi tín chỉ học tập của trường.
+ Ngoài chương trình chính quy đại trà, Nhà trường còn tuyển sinh đào tạo các chương trình chất lượng cao với các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn từ những thí sinh trúng tuyển vào trường.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2.500
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Bất động sản
|
D340116
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (TIẾNG ANH nhân hệ số 2)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |