89. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
(MÃ TRƯỜNG: DVT)
Địa chỉ: Số 126 Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh.
Điện thoại: (074)3855944; 3855247 . Website: www.tvu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, sư phạm: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Các ngành còn lại: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT.
- Chỉ tiêu:
+ Phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 80% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.
+ Phương thức tuyển sinh dựa vào kết quả học tập THPT: 20% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành.
- Tuyển sinh hệ dự bị đại học: xét tuyển dựa vào kết quả các môn thi của kỳ thi THPT quốc gia.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh sẽ dự thi môn năng khiếu do Trường tổ chức.
- Ký túc xá: 4300 chỗ.
- Học phí: theo quy định của Chính phủ.
- Các thông tin khác thí sinh xem trong thông báo tuyển sinh của Trường.
- Ngành Đại học Ngôn ngữ Anh và ngành Cao đẳng Tiếng Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
4575
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
D210210
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
|
|
Ngôn ngữ Khmer
|
D220106
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
|
D220112
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
Ngữ văn, Năng khiếu, Toán
Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử
Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
Thú y
|
D640101
|
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
1150
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn)
|
C210210
|
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
Toán, Ngữ Văn, Địa lí
|
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
Ngữ văn, Năng khiếu, Toán
Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử
Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí
|
|
Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Hóa
Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Lịch sử, Ngữ Văn, Địa lí
Lịch sử, Ngữ văn, Toán
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Phát triển nông thôn
|
C620116
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
Tiếng Khmer
|
C220106
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
|
C220112
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C220113
|
Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán
Địa lí, Ngữ văn, Tiếng Anh
Địa lí, Ngữ Văn, Lịch sử
Địa lí, Ngữ Văn, Toán
|
|
Xét nghiệm y học
|
C720332
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
90. TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA
MÃ TRƯỜNG: + Các ngành đào tạo đại học quân sự: VPH
+ Các ngành đào tạo đại học, cao đẳng dân sự: ZPH
Địa chỉ: Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083 984 2768. Website: ttp://www.tdnu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại học quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển 05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
* Đại học dân sự:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.
* Liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự:
- Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cho năm 2016.
- Tổ chức thi tuyển tại trường.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
D860210
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
145
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
58
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
87
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự
|
|
|
600
|
Công nghệ thông tin
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
200
|
Các ngành đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự
|
|
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
D480101
|
Toán cao cấp, Cơ sở dữ liệu, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205
|
Toán cao cấp, Sức bền vật liệu, Lý thuyết Ôtô
|
60
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |