51. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ(*) (MÃ TRƯỜNG: DNC)
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ.
Điện thoại: (0710)3798.168. Website: www.nctu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
1. Phương thức TS:
+ Xét tuyển theo điểm học bạ THPT với 80% chỉ tiêu. Tổ hợp xét tuyển tương ứng của mỗi ngành được đăng tải trên www.nctu.edu.vn.
+ Xét tuyển theo điểm thi Kỳ thi THPT năm 2016 của 3 môn thi tuyển với 20% chỉ tiêu.
2. Hình thức XT:
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 2 HK lớp 12.
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 5 HK (lớp 10, 11 & hk1 lớp 12)
+ Theo điểm TB 3 môn thi TN THPT năm 2016 cụm thi do các trường ĐH tổ chức.
3. Điều kiện XT:
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cộng ƯTKV, ƯTĐT từ 6.0 trở lên vào đại học; Từ 5.5 trở lên vào CĐ.
+ Đối với điểm TB môn thi TN THPT năm 2016 do BGD quy định.
4. Học phí:
Đại học: Từ 310.000 vnđ/TC đến 390.000 vnđ/TC tùy theo ngành học. Đối với ngành sức khỏe là 920.000 vnđ/TC đến 1.050.000 vnđ/TC. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ (TC).
Sinh viên được quan tâm giới thiệu việc làm ngoài giờ và các hình thức hỗ trợ tài chính học tập khác.
5. Môi trường sinh hoạt:
Ký túc xá với 2.000 chỗ ở tập trung, đảm bảo 100% chỗ ở nội trú với điều kiện sinh hoạt an ninh tốt, văn minh, hiện đại.
6. Chế độ hỗ trợ học tập:
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Huyện của Tp Cần Thơ.
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Có chế độ giảm học phí cho các đối tượng chính sách khác, các SV thuộc diện hộ nghèo.
7. Đăng ký xét tuyển:
+ Hồ sơ được phát hành rộng rãi tại tất cả các trường THPT/ TT GDTX, các cộng tác viên TS và có thể in từ website www.nctu.edu.vn
+ Thí sinh có thể đăng ký XT trực tuyến tại website; Gửi qua đường bưu điện; Nộp trực tiếp tại Trường.
8. Địa chỉ liên hệ:
Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nd), An Bình, Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ. ĐT: (0710).3798.168 – 798.668 - 798.999 - 798.222 - 798.333. Hotline: 0939.257.838, www.nctu.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2700
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
D850101
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
Toán, Tin, Năng khiếu
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Sinh học
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
200
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vật lí, Hóa học, Ngữ văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
Toán, Tin học, Năng khiếu
|
|
Các ngành liên thông từ TCCN, CĐ lên ĐH:
|
|
|
400
|
Dược học
|
D720401
|
Thi tuyển (Toán; Hóa phân tích; Hóa dược – Dược lý)
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Thi tuyển (Toán; Nguyên lý kế toán; Kế toán doanh nghiệp)
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Thi tuyển (Toán; Lý luận chung về NN&PL; Kinh tế học)
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Thi tuyển (Toán; Cơ lý thuyết; Kỹ thuật thi công)
|
|
52. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: NHS)
Địa chỉ: Số 36 Tôn Thất Đạm, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, Tp.HCM
Điện thoại: (08)38 212 430. Website: www.buh.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Đại học chính quy: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông đại học chính quy: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và tự tổ chức kỳ thi riêng.
- Các thông tin khác:
+ Học phí theo tháng: 610.000đ
+ Ký túc xá: 3000 chỗ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao và liên thông quốc tế.
(Xét tuyển thí sinh đã trúng tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2016 – Chỉ tiêu: 300).
+ Học phí chương trình đào tạo CLC theo tháng: 3.500.000đ
- Ký túc xá: 2500 chỗ ở
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2300
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Toán hệ số 2)
|
2050
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Kế toán
|
D340301
|
Kinh tế quốc tế
|
D310106
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh
(Ngữ văn hệ số 2)
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
150
|
Các ngành đào tạo liên thông đại học:
|
|
|
350
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
Xét tuyển kỳ thi PTTH:
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Kế toán
|
D340301
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
Thi tuyển (T11/2016):
Môn thi tuyển được quy định phù hợp với từng ngành đào tạo
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Kế toán
|
D340301
|
53. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÔ QUYỀN (Trường Sĩ quan Công binh)
MÃ TRƯỜNG tuyển sinh vào:
+ Các ngành đào tạo đại học quân sự: SNH
+ Các ngành đào tạo đại học dân sự : ZCH
Địa chỉ: Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0650 3859 632. Website: http://www.tsqcb.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại học quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển 03 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
- Thí sinh không trúng tuyển vào đại học quân sự được ưu tiên xét tuyển vào đại học dân sự
* Đại học dân sự:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo tổ hợp môn xét tuyển. Chỉ tiêu tổ hợp các môn Toán, Vật lí, Hoá học bằng 1/3; Toán, Vật lí, Tiếng Anh bằng 1/3; Văn, Lịch sử, Địa lí bằng 1/3.
- Tuyển thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
253
|
Chỉ huy kỹ thuật Công binh
|
D860217
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
253
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
164
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
131
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
33
|
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
89
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
71
|
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
18
|
Các ngành đào tạo đại học dân sự
|
|
|
540
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
150
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
200
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
D140208
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
40
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |