47. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - CƠ SỞ 2 TỈNH ĐỒNG NAI
(MÃ TRƯỜNG: LNS)
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: (0613)922254; (0616)525.254. Website: www.vfu2.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:
1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C01, H00, V00).
2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.
3. Đối với các ngành năng khiếu:
+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối V;
+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu (Vẽ hình họa, Vẽ trang trí) xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi khối H.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Các thông tin khác:
+ Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 30 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc huyện nghèo theo quy định của chính phủ, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 500.
- Chính sách đối với người học:
+ Học phí bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ (tương đương 6.300.000 đ/năm); Bậc cao đẳng 150.000 đồng/1tín chỉ (tương đương 5.250.000 đ/năm)..
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.
- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website: www.vfu2.edu.vn; ĐT: (0613)922254; (0616)525.254.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
610
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
50
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Lâm sinh
|
D620205
|
60
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
50
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
30
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí
|
20
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
40
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
30
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
40
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
150
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
25
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
25
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
25
|
Lâm sinh
|
C620205
|
25
|
Khoa học môi trường
|
C440301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
25
|
48. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: LPS)
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP. HCM
Điện thoại: (08) 3940.0989, nhánh 112. Website: www.hcmulaw.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức tuyển sinh trình độ đại học: xét tuyển kết hợp với kiểm tra năng lực:
+ Xét tuyển: điểm của Tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển:
* Học bạ: chiếm tỷ trọng 20%;
* Kết quả thi THPT Quốc gia: chiếm tỷ trọng 60%.
Chỉ những thí sinh đạt yêu cầu xét tuyển mới được Trường thông báo tham gia làm bài kiểm tra năng lực.
+ Kiểm tra năng lực:
* Hình thức: trắc nghiệm;
* Nội dung: liên quan đến 4 nhóm kiến thức: Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt; Kiến thức xã hội tổng hợp; Kiến thức về pháp luật; và Tư duy lôgic, khả năng lập luận;
* Điểm đánh giá: chiếm tỷ trọng 20%.
Trường chỉ xét trúng tuyển đối với những thí sinh có tham dự làm bài kiểm tra năng lực; và để có mặt trong buổi kiểm tra năng lực thí sinh phải đăng ký xét tuyển sơ bộ theo đúng thời gian quy định của Nhà trường.
- Thông tin chi tiết về đăng ký xét tuyển và yêu cầu của bài kiểm tra năng lực, thí sinh vui lòng xem tại website của Trường.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.500
|
Luật
|
D380101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp
Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật
|
1.250
|
Quản trị - Luật
|
D110103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp
|
100
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn pháp lý)
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
49. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH (MÃ TRƯỜNG: MBS)
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08)39307696. Website: www.ou.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
1. Vùng tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngành Công nghệ sinh học đào tạo tại cơ sở Bình Dương.
2. Phương thức TS:
- Trường căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Ngành Khoa học máy tính, Quản lí xây dựng, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: điểm môn Toán được tính hệ số 2.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc, Nhật: điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2.
- Môn ngoại ngữ trong tổ hợp môn xét tuyển gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức và Tiếng Nhật
3. Phương thức xét tuyển:
- Nhà trường có thể tổ chức nhiều đợt xét tuyển.
· Trường Đại học Mở Tp. HCM tổ chức tuyển sinh 5 ngành đào tạo chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2.915
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
150
|
Quản lí xây dựng
|
D580302
|
100
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
250
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
360
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
250
|
Kế toán
|
D340301
|
300
|
Kinh tế
|
D310101
|
150
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
200
|
Luật
|
D380101
|
175
|
Đông Nam Á học
|
D220214
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch Sử, Ngoại ngữ
|
100
|
Xã hội học
|
D310301
|
100
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
|
300
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Lịch Sử, NGOẠI NGỮ
|
50
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Lịch Sử, NGOẠI NGỮ
|
80
|
50. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
(MÃ TRƯỜNG: MTS)
Địa chỉ: Số 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tổ chức thi hai môn chuyên môn.
+ Môn văn: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia.
+ Điểm ngưỡng của môn văn thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
+ Điểm ngưỡng của mỗi môn thi chuyên môn thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên (điểm chưa nhân hệ số).
+ Hai môn thi: Hình họa và tượng tròn nhân hệ số 2.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
250
|
Hội họa
|
D210103
|
HÌNH HỌA, Bố cục tranh màu, Ngữ văn
|
38
|
Đồ họa
|
D210104
|
HÌNH HỌA, bố cục tranh màu, Ngữ văn
|
28
|
Điêu khắc
|
D210105
|
TƯỢNG TRÒN, bố cục chạm nổi, Ngữ văn
|
8
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
HÌNH HỌA, trang trí, Ngữ văn
|
140
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
HÌNH HỌA, bố cục tranh màu, Ngữ văn
|
28
|
Lí luận, Lịch sử và phê bình mĩ thuật
|
D210101
|
HÌNH HỌA, bố cục tranh màu, Ngữ văn
|
8
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |