Thông tư số 01/2016/tt-bgtvt ngày 01/02/2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam



tải về 1.13 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.13 Mb.
#280
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

9. Các phụ lục:

 

PHỤ LỤC IV



ĐỀ CƯƠNG QUY CHẾ AN NINH HÀNG KHÔNG CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY; DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU BAY, THIẾT BỊ TÀU BAY; DOANH NGHIỆP XỬ LÝ HÀNG HÓA, BƯU GỬI ĐỂ ĐƯA LÊN TÀU BAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

QUY CHẾ AN NINH HÀNG KHÔNG
CỦA … (tên đơn vị xây dựng quy chế)


CHƯƠNG 1. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích.

2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.

3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt.

3.1. Trong quy chế này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

3.2. Các từ ngữ viết tắt.

4. Cơ sở pháp lý và tài liệu viện dẫn:

Nêu thứ tự từ Luật - Nghị định - Thông tư - Tài liệu viện dẫn.



CHƯƠNG 2. PHÂN PHỐI, KIỂM SOÁT, QUẢN LÝ VÀ SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT QUY CHẾ

1. Phân phối Quy chế.

2. Quản lý và kiểm soát Quy chế.

3. Sửa đổi, cập nhật Quy chế.

4. Hủy Quy chế.

5. Danh mục các trang có hiệu lực.

6. Thông tin tóm tắt về lần sửa đổi sau cùng.

7. Danh mục các lần sửa đổi.



CHƯƠNG 3. CƠ CẤU TỔ CHỨC, TRÁCH NHIỆM ĐẢM BẢO AN NINH HÀNG KHÔNG

1. Giới thiệu chung về hoạt động của công ty:

1.1. Giới thiệu chung về công ty.

1.2. Giới thiệu về các hoạt động của công ty.

2. Hệ thống tổ chức đảm bảo an ninh hàng không.

3. Trách nhiệm đảm bảo an ninh hàng không.



(Trong phần này nêu rõ trách nhiệm của các tổ chức cá nhân có liên quan đến công tác đảm bảo an ninh hàng không tại công ty).

4. Chế độ báo cáo công tác đảm bảo an ninh.

4.1. Báo cáo đột xuất.

4.2. Báo cáo định kỳ:

a) Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý;

b) Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm.

5. Kinh phí công tác đảm bảo an ninh.

6. Phạm vi quản lý và khu vực hạn chế của công ty:

6.1. Phạm vi quản lý.

6.2. Khu vực hạn chế và cách ly.

6.3. Sơ đồ khu vực hạn chế, cách ly.

CHƯƠNG 4. RANH GIỚI KHU VỰC HẠN CHẾ CỦA CÔNG TY VÀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN NINH

A. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP XỬ LÝ HÀNG HÓA, BƯU GỬI ĐỂ ĐƯA LÊN TÀU BAY

1. Phạm vi quản lý và khu vực hạn chế, cách ly của doanh nghiệp.

2. Hệ thống cổng, hàng rào an ninh, thiết bị bảo vệ và công cụ hỗ trợ.

2.1. Hệ thống hàng rào quanh khu vực doanh nghiệp;

2.2. Cổng, cửa ra, vào khu vực công cộng và khu vực hạn chế doanh nghiệp;

2.3. Hệ thống chiếu sáng;

2.4. Hệ thống ca-me-ra giám sát và hệ thống phát hiện đột nhập;

2.5. Hệ thống biển báo, biển cảnh báo tại khu vực hạn chế, khu vực cách ly;

2.6. Hệ thống thông tin liên lạc;

2.7. Công cụ hỗ trợ;

2.8. Sơ đồ về các hàng rào, chiếu sáng, giám sát và cổng, cửa.

3. Tổ chức lực lượng bảo vệ chuyên trách và công tác tuần tra, canh gác tại doanh nghiệp.

4. Quy định chung về việc ra, vào, hoạt động tại khu vực hạn chế, cách ly hàng hóa.

5. Kiểm soát ra, vào đối với người, phương tiện tại cổng doanh nghiệp.

6. Kiểm tra, giám sát đối với hàng hóa, bưu gửi.

7. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hóa, bưu gửi quá cảnh, trung chuyển.

8. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hóa, bưu gửi nhập khẩu.

9. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hóa là hàng đặc biệt.

10. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hóa là túi ngoại giao, túi lãnh sự.

11. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hàng hóa là vũ khí, đạn dược do cơ quan có thẩm quyền cấp.

12. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với thi thể, hài cốt.

13. Tái kiểm tra an ninh hàng không.

14. Quản lý vật phẩm nguy hiểm, trang thiết bị trong khu vực hạn chế, khu vực cách ly.

15. Xử lý các trường hợp vi phạm.

16. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác bảo đảm an ninh.

B. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA TÀU BAY, THIẾT BỊ TÀU BAY

1. Phạm vi quản lý và khu vực hạn chế của doanh nghiệp.

2. Hệ thống cổng, hàng rào an ninh, thiết bị bảo vệ và công cụ hỗ trợ:

2.1. Hệ thống hàng rào quanh khu vực doanh nghiệp;

2.2. Cổng, cửa ra, vào khu vực công cộng và khu vực hạn chế doanh nghiệp;

2.3. Hệ thống chiếu sáng;

2.4. Hệ thống ca-me-ra giám sát và hệ thống phát hiện đột nhập;

2.5. Hệ thống biển báo, biển cảnh báo tại khu vực hạn chế, khu vực cách ly;

2.6. Hệ thống thông tin liên lạc;

2.7. Công cụ hỗ trợ;

2.8. Sơ đồ về các hàng rào, chiếu sáng, giám sát và cổng, cửa.

3. Phương án tổ chức lực lượng an ninh hàng không tại các điểm kiểm tra an ninh hàng không và công tác tuần tra, canh gác.

4. Kiểm soát ra, vào và công tác đảm bảo an ninh hàng không tại khu vực hạn chế.

5. Kiểm soát ra, vào và công tác đảm bảo an ninh hàng không tại khu vực bảo dưỡng tàu bay.

6. Kiểm tra, giám sát an ninh đối với vật tư, thiết bị, phụ tùng tàu bay.

7. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không khi thực hiện công tác bảo dưỡng ngoại trường.

8. Kiểm tra, giám sát đối với tàu bay.

9. Quản lý vật phẩm nguy hiểm trong khu vực hạn chế.

10. Xử lý các trường hợp vi phạm.

11. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác bảo đảm an ninh.



C. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG SUẤT ĂN HÀNG KHÔNG

1. Phạm vi quản lý và khu vực hạn chế, cách ly của doanh nghiệp.

2. Hệ thống cổng, hàng rào an ninh, thiết bị bảo vệ và công cụ hỗ trợ:

2.1. Hệ thống hàng rào quanh khu vực doanh nghiệp;

2.2. Cổng, cửa ra, vào khu vực công cộng và khu vực hạn chế doanh nghiệp;

2.3. Hệ thống chiếu sáng;

2.4. Hệ thống ca-me-ra giám sát và hệ thống phát hiện đột nhập;

2.5. Hệ thống biển báo, biển cảnh báo tại khu vực hạn chế, khu vực cách ly;

2.6. Hệ thống thông tin liên lạc;

2.7. Công cụ hỗ trợ;

2.8. Sơ đồ về các hàng rào, chiếu sáng, giám sát và cổng, cửa.

3. Tổ chức lực lượng bảo vệ chuyên trách và công tác tuần tra, canh gác tại doanh nghiệp.

4. Kiểm tra, giám sát đối với người, phương tiện ra, vào doanh nghiệp, hoạt động trong khu vực hạn chế.

5. Kiểm tra, giám sát đối với người, phương tiện ra, vào và hoạt động tại khu vực sản xuất, chế biến suất ăn.

6. Kiểm tra, giám sát đối với nguyên liệu đầu vào.

7. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không trong quá trình sản xuất.

8. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với suất ăn, thực phẩm, nguyên liệu trong quá trình lưu kho.

9. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại khu vực chất xếp lên xe suất ăn.

10. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không trong quá trình vận chuyển và cung ứng suất ăn lên tàu bay.

11. Kiểm tra, giám sát an ninh đối với đồ vật thu hồi sau chuyến bay.

12. Quản lý vật phẩm nguy hiểm, trang thiết bị trong khu vực hạn chế.

13. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với suất ăn phục vụ chuyến bay chuyên cơ.

14. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với đồ vật phục vụ trên tàu bay (nếu có).

15. Xử lý các trường hợp vi phạm.

16. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác bảo đảm an ninh.

D. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CUNG CẤP NHIÊN LIỆU HÀNG KHÔNG

1. Phạm vi quản lý và các khu vực hạn chế của doanh nghiệp.

2. Hệ thống cổng, hàng rào an ninh, thiết bị bảo vệ và công cụ hỗ trợ tại các kho nhiên liệu bay, kho sân bay:

2.1. Hệ thống hàng rào quanh khu vực doanh nghiệp;

2.2. Cổng, cửa ra, vào khu vực công cộng và khu vực hạn chế doanh nghiệp;

2.3. Hệ thống chiếu sáng;

2.4. Hệ thống ca-me-ra giám sát và hệ thống phát hiện đột nhập;

2.5. Hệ thống biển báo, biển cảnh báo tại khu vực hạn chế, khu vực cách ly;

2.6. Hệ thống thông tin liên lạc;

2.7. Công cụ hỗ trợ;

2.8. Sơ đồ về các hàng rào, chiếu sáng, giám sát và cổng, cửa.

3. Tổ chức lực lượng bảo vệ chuyên trách và công tác tuần tra, canh gác tại các kho nhiên liệu bay, kho sân bay.

4. Quy định chung về việc ra, vào, hoạt động tại khu vực hạn chế.

5. Kiểm tra, giám sát đối với người, phương tiện ra, vào hoạt động tại khu vực hạn chế tại các kho nhiên liệu bay, kho sân bay.

6. Kiểm tra, giám sát an ninh trong kho nhiên liệu, kho sân bay.

7. Kiểm tra, giám sát an ninh đối với người, phương tiện vận chuyển xăng dầu tại khu vực công cộng.

8. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không trong quá trình nhập xăng dầu hàng không.

9. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không trong quá trình xuất xăng dầu hàng không.

10. Bảo đảm an ninh đối với xe tra nạp trên đường đi làm nhiệm vụ tra nạp cho tàu bay.

11. Kiểm tra, giám sát an ninh tại nơi tra nạp cho tàu bay.

12. Quản lý vật phẩm nguy hiểm, trang thiết bị an ninh trong khu vực hạn chế.

13. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với xăng dầu hàng không phục vụ chuyến bay chuyên cơ.

14. Xử lý các trường hợp vi phạm.

15. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác bảo đảm an ninh.



Đ. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP PHỤC VỤ MẶT ĐẤT

1. Phạm vi hoạt động trong khu vực hạn chế, cách ly của doanh nghiệp.

2. Hệ thống thiết bị an ninh hàng không:

2.1. Hệ thống thông tin liên lạc.

2.2. Hệ thống ca-me-ra giám sát.

2.3. Sơ đồ lắp đặt hệ thống ca-me-ra giám sát.

3. Quy định về việc ra, vào, hoạt động tại khu vực hạn chế.

4. Quy định về việc mang vật phẩm nguy hiểm ra, vào khu vực hạn chế.

5. Kiểm tra, giám sát an ninh đối với hành khách và hành lý xách tay xuất phát.

6. Hành khách gây rối, có khả năng gây rối, hành khách bị mất khả năng làm chủ hành vi.

6.1. Quy trình xử lý đối với hành khách gây rối.

6.2. Quy trình xử lý đối với hành khách mất khả năng làm chủ hành vi.

7. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hành khách là bị can, phạm nhân, người bị trục xuất, dẫn độ, người bị bắt theo quyết định truy nã.

8. Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh.

9. Quy định về chất lỏng theo người và hành lý xách tay lên tàu bay.

10. Kiểm tra an ninh hàng không đối với vũ khí, đạn dược, công cụ hỗ trợ.

11. Kiểm tra, giám sát an ninh đối với hành khách và hành lý xách tay quá cảnh, nối chuyến, tạm dừng nội địa.

12. Quy định làm thủ tục đối với hành khách theo nhóm.

13. Kiểm tra an ninh hàng không đối với hành lý ký gửi.

14. Giám sát an ninh đối với hành lý ký gửi.

15. Vận chuyển đồng bộ hành khách và hành lý.

16. Xử lý đối với hành lý, đồ vật có nghi vấn, hành lý, đồ vật vô chủ.

17. Những đồ vật cấm để trong hành lý ký gửi.

18. Hành lý ký gửi không đi cùng với khách (bị thất lạc hoặc chuyển nhầm địa chỉ).

19. Xử lý hành lý ký gửi khi hành khách không lên tàu bay.

20. Kiểm soát hàng hóa.

21. Tiếp nhận, bàn giao và sử dụng hòm an ninh trên tàu bay (nếu có).

22. Kiểm soát thông tin và tài liệu chuyến bay.

23. Kiểm soát an ninh đối với người lên tàu bay làm nhiệm vụ.

24. Kiểm soát an ninh phương tiện hoạt động trên sân đỗ.

25. Kiểm soát vật tư, đồ dùng đưa lên tàu bay.

26. Kiểm soát an ninh thông tin đối với hệ thống làm thủ tục và các loại thẻ phụ trợ.

27. Quy định về công tác phối hợp phục vụ chuyến bay chuyên cơ.

28. Xử lý các trường hợp vi phạm.

29. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác bảo đảm an ninh.

E. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP KHÁC

Căn cứ vào hoạt động của từng doanh nghiệp để xây dựng các biện pháp đảm bảo an ninh hàng không cho phù hợp.



CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG THẺ, GIẤY PHÉP KIỂM SOÁT AN NINH VÀ NIÊM PHONG AN NINH NỘI BỘ

1. Thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh nội bộ.

2. Cấp, phát, thu hồi, cấp lại, đổi thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh nội bộ.

3. Hồ sơ thủ tục cấp, đổi thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh nội bộ.

4. Quản lý, sử dụng thẻ, giấy phép cảng hàng không, sân bay; thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh nội bộ.

5. Niêm phong an ninh.



CHƯƠNG 6. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG AN NINH NỘI BỘ

1. Quy định chung về Kiểm soát chất lượng an ninh nội bộ.

2. Trách nhiệm kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm công khai, bí mật, điều tra và đánh giá an ninh nội bộ.

3. Quy định về Giám sát viên an ninh nội bộ.

4. Kế hoạch kiểm soát chất lượng an ninh nội bộ.

5. Phạm vi và đối tượng kiểm tra, đánh giá.

6. Phương pháp tiến hành kiểm tra, đánh giá.

7. Quy trình kiểm tra, khảo sát, thử nghiệm công khai, bí mật, điều tra và đánh giá.

8. Biện pháp khắc phục sơ hở, thiếu sót phát hiện qua hoạt động kiểm soát chất lượng.

9. Lưu trữ hồ sơ kiểm tra, đánh giá.



CHƯƠNG 7. CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG

1. Mục tiêu huấn luyện.

2. Đối tượng huấn luyện.

3. Tổ chức huấn luyện:

3.1. Huấn luyện ban đầu;

3.2. Huấn luyện định kỳ.

4. Nội dung và chương trình huấn luyện.

5. Hồ sơ liên quan đến công tác huấn luyện an ninh hàng không.



CHƯƠNG 8. BẢO VỆ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHUYÊN NGÀNH

1. Danh mục hệ thống thông tin chuyên ngành.

2. Các biện pháp bảo vệ chống lại sự can thiệp trái phép.

CHƯƠNG 9. PHƯƠNG ÁN ĐỐI PHÓ KHẨN NGUY, SỰ CỐ

1. Nguyên tắc chung.

2. Đe dọa bom, mìn:

2.1. Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin.

2.2. Quy trình xử lý.

2.3. Lục soát và truy tìm bom, mìn.

3. Phát hiện vật đáng ngờ:

3.1. Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin.

3.2. Quy trình xử lý.

4. Quy trình xử lý khi phát hiện cháy.

5. Xâm nhập vào khu vực hạn chế và khu vực cách ly trái phép.

6. Hệ thống kiểm soát ra, vào bị hỏng.

7. Hệ thống điện bị hỏng.

8. Quy trình, phương án xử lý hệ thống ca-me-ra phát hiện đột nhập bị hỏng.

9. Quy trình và phương án xử lý hệ thống thông tin liên lạc bị hỏng.

10. Biểu tình, gây rối trật tự, hủy hoại tài sản.

11. Cấp độ tăng cường đảm bảo an ninh hàng không.

CHƯƠNG 10. KIỂM SOÁT AN NINH NỘI BỘ

1. Kiểm soát an ninh nội bộ.

2. Quy trình kiểm soát an ninh nội bộ

3. Kiểm tra, xác minh lý lịch, nhân thân của cán bộ và nhân viên trước khi tuyển dụng.

4. Tuyển dụng.

5. Đánh giá.

6. Bố trí, sắp xếp.

7. Quản lý.

8. Sàng lọc.

CHƯƠNG 11. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Tổ chức thực hiện.

2. Khen thưởng, kỷ luật.

3. Hiệu lực thi hành.



CHƯƠNG 12. PHỤ LỤC VÀ CÁC BIỂU MẪU

 

PHỤ LỤC V



MẪU CÔNG VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên đơn vị đề nghị…
Name of organization
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Viet Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Indepence - Freedom - Happiness
---------------


Số (Number):……/…….
V/v (Subject): …………........

… (location), ngày (date)…tháng (month)… năm (year)…

 

Kính gửi: (tên cơ quan/đơn vị nhận công văn)

Attn: [Name of organisation will receive this official letter]

Căn cứ các quy định pháp luật liên quan đến việc (tóm tắt nội dung đề nghị: phê duyệt/chấp thuận Chương trình an ninh, Quy chế an ninh hàng không; cấp thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không; cấp Giấy phép, năng định chuyên môn nhân viên kiểm soát an ninh hàng không) ……………. , (tên cơ quan/đơn vị đề nghị) ……………….. giải trình và đề nghị như sau:

In accordance with legal provisions regarding the issue/subject … [briefly describe the request: submit the Aviation Security Program (ASP) for approval, issuance security permit, licenses for security control staff], we [name of organization who sent this official letter] would like to request/discuss the issue/subject as follows:

1. Nội dung giải trình: 1……………………………………………………

Details of issue and subject and its justification.

2. Nội dung đề nghị: ………………………………………………………

Details of proposal.

3. Địa chỉ, số điện thoại, fax của cơ quan, đơn vị; thư điện tử, người được giao nhiệm vụ để giải trình, làm việc với cơ quan, đơn vị nhận công văn.

Contact details (address, telephone number, fax, email, etc.) of the designated person to liaise with the organization received this official letter.

Trân trọng cảm ơn./.

Yours sincerely,

 


 

Nơi nhận:
(Recipients)
- Như trên;
- …;
- Lưu ….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
HEAD OF ORGANIZATION/UNIT
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and seal)

Ghi chú: Nếu công văn có từ 02 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai.

Note: should the official letter bearing 2 pages or more, the joint-page- seal mark must be attached.

 

PHỤ LỤC VI



DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CẤP THẺ KIỂM SOÁT AN NINH CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG DÀI HẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Đơn vị………………………….

…………………………………



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


 

......., ngày .... tháng .... năm .......

 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CẤP THẺ KIỂM SOÁT AN NINH CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG DÀI HẠN

Kính gửi: ………………………….. …………



Số TT

Họ và tên

Chức danh

Đơn vị

Số CMND/ Hộ chiếu

Số thẻ đã cấp (nếu có)

Thời hạn cấp

Khu vực được cấp

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Nếu danh sách có từ 02 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai.

 

PHỤ LỤC VII



MẪU TỜ KHAI CẤP THẺ KIỂM SOÁT AN NINH CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG DÀI HẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
------------------------

Ảnh màu
Color photo
04 cm x 06 cm

(dấu giáp lai đóng kèm)


(the joint-page-seal attached)

…, ngày … tháng … năm …

…, date … month … year …

 

Kính gửi: … … … …… … … …… … … …



To: … … … …… … … …… … … …

 

BẢN KHAI CÁ NHÂN số: … … …2

Personal Statement Form No: … … …

1. Họ và tên (Full Name): … … … ……                         2. Giới tính (Gender):………………

3. Ngày, tháng, năm sinh (Date of birth): … / … / …       4. Dân tộc (Ethnic group):……………

5. Quê quán (Hometown): ………………… …                 6. Tôn giáo (Religion): ………………

7. Quốc tịch (Nationality): …………………………………………………………

8. Chức vụ (Position): ………………… …                      9. Điện thoại liên lạc (Tel):…………

10. Chỗ ở hiện nay(Present address):………………………………………………

………………………………………………………………………………

11. Số Chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân (National ID card)/ Hộ chiếu (Passport

No):………………………………………………………………………………

12. Ngày cấp (Date of issue): …………………Nơi cấp(Place of issue):………………

13. Tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị hiện đang công tác (Working place):

………………………………………………………………………………

14. Thời hạn làm việc (Length of work):

14.1. Biên chế nhà nước (Permanent)                                                         £

14.2. Hợp đồng không xác định thời hạn (Undefined-term contract)              £

14.3. Hợp đồng xác định thời hạn (Definite-term contract)                            £

Thời hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

Contract from date …month … year … to date … month … year …

14.4. Hợp đồng mùa vụ, công việc (Seasonal Contract)                               £

Thời hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

Contract from date …month … year … to date … month … year …

15. Đặc điểm nhận dạng (Identity): …………………………………………………

………………………………………………………………………………

(Kê khai theo đặc điểm nhận dạng của giấy Chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân) (provide identity characteristics based on the national ID cards)

16. Tóm tắt lịch sử bản thân 5 năm trở lại đây (Brief personal background for the last five years):

Thời gian (Time)

Đơn vị công tác (Working place)

Chức vụ, công việc (Positions and duties)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17. Kỷ luật (Discipline): … … … … … … … …… … … …… … … …… … … …… … …

18. Tiền án, tiền sự (Previous convictions): … … … …… … … …… … … …… … … ……

19. Số thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay đã cấp (nếu có) Security permit number (if any): … … … …… … … …… … … …… … … …… … … …… … … …… … … …

20. Mô tả nhiệm vụ tại khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay (Description of activities and duties at the airport/aerodrome restricted areas):… … … …… … … …… … … …… … … … …

20.1. Mức độ công việc tại khu vực hạn chế: (Levels of activities in restricted areas)

- Thường xuyên (Regular)                                   £

- Không thường xuyên (Irregular)                        £

20.2. Công việc làm trong khu vực hạn chế (Activities in restricted areas)



Phục vụ hành khách, hành lý, hàng hóa (Passenger, baggage and cargo handling)

£

Sửa chữa, bảo dưỡng, vệ sinh tàu bay (Aircraft maintenance, repair and cleaning)

£

Cung ứng suất ăn, nhiên liệụ… cho tàu bay (Aircraft catering, refueling…)

£

Tuần tra, canh gác, kiểm soát an ninh tại nhà ga, sân bay (Aviation security patrol, guard and control at the terminal/ airport)

£

Kiểm tra, giám sát an ninh, an toàn, khai thác tại nhà ga, sân bay (Security, safety and operation inspection, monitoring and supervision at the terminal/airport)

£

Bảo dưỡng trang thiết bị của nhà ga, sân bay (Airport/ terminal equipment maintenance)

£

Kinh doanh, phục vụ trong nhà ga (Providing business and services at the terminal)

£

Làm các công việc khác phục vụ chuyến bay (Providing other services for flights)

£

Phục vụ chuyên cơ (VVIP flights)

£

Làm thủ tục visa cho khách du lịch (Assisting visa for tourists)

£

Đón, tiễn khách của cơ quan, đơn vị (Welcoming and seeing off company’s visitors)

£

Công tác nghiệp vụ của công an, quân đội, hải quan (Performing duties of the police, army and customs)

£

Công tác nghiệp vụ của cơ quan chức năng khác (Professional tasks of competent authorities)

£

Sửa chữa, xây dựng công trình trong nhà ga (Terminal facilities construction and repair)

£

Sửa chữa, xây dựng công trình trong sân bay (Airport facilities construction and repair)

£

Công việc khác (Other activities)

£

20.3. Mô tả chi tiết công việc đã đánh dấu tại mục 20.2 trên (Detailed description of the activities selected at sub-paragraph 20.2 above):… … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

20.4. Đề nghị được cấp vào khu vực nào (Which area(s) do you apply for?):



Khu vực từ điểm kiểm tra an ninh hàng không đối với hành khách đến cửa làm thủ tục lên tàu bay (khu vực cách ly) (Area from the passenger security check point to the boarding gate (sterile area))

£

Khu vực sân đỗ tàu bay (Aircraft parking area)

£

Khu vực đường hạ cất cánh, đường lăn (Runways and taxiways)

£

Khu vực phân loại, chất xếp hành lý ký gửi đưa lên tàu bay (Baggage sorting and loading area)

£

Khu vực quá cảnh, nối chuyến (Transit/transfer area)

£

Khu vực phân loại, chất xếp hàng hóa bưu gửi đưa lên tàu bay (Cargo and mail sorting and loading area)

£

Khu vực nhà khách phục vụ chuyến bay chuyên cơ (VVIP Flight Lounges)

£

Khu vực nhận hành lý ký gửi tại ga đến (Baggage reclaim area at Arrival Terminal)

£

Khu vực làm thủ tục cho hành khách đi tàu bay (Passenger check-in area)

£

Khu vực tiếp nhận, lưu giữ hàng hóa, bưu gửi (Cargo and mail accepting and holding area)

£

Trạm cấp điện, nước của cảng hàng không, sân bay (Airport/aerodrome water and electricity supply area)

£

Các khu vực khác (Other areas)

£

20.5. Đề nghị cấp thẻ vào những cảng hàng không nào Which airports do you apply for? (Specify the name of each airport):

Nội Bài

£

Điện Biên

£

Cát Bi

£

Thọ Xuân

£

Vinh

£

Đồng Hới

£

Đà Nẵng

£

Phú Bài

£

Chu Lai

£

Pleiku

£

Phù Cát

£

Tuy Hoà

£

Cam Ranh

£

Buôn Ma Thuột

£

Liên Khương

£

Côn Sơn

£

Cần Thơ

£

Rạch Giá

£

Cà Mau

£

Phú Quốc

£

Tân Sơn Nhất

£

 

 

 

 

 

 

21. Cam kết của người đề nghị cấp thẻ (Applicant’s declaration):

21.1. Những lời khai trên đây của tôi là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu mọi hình thức xử lý. (I hereby declare that the above statements are true; otherwise, I would take full responsibility and bear all forms of punishment).

21.2. Tôi đã đọc và hiểu rõ các quy định về sử dụng thẻ kiểm soát an ninh hàng không. Khi được cấp thẻ, tôi cam kết tuân thủ các quy định và chịu những hình thức xử phạt nếu vi phạm (I have read and understood the regulations on the use of aviation security control badge. When granted the badge, I am committed to complying with the provisions and subject to sanctions for violations).

 


 

Người khai ký và ghi rõ họ tên
(Signature and full name of applicant)

22. Xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị người xin cấp thẻ. (Certified by the Head of the Applicant’s Organization/Unit)

22.1. Tôi xác nhận Ông, bà: … … … … … là người của cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ đúng như mô tả tại mục 20. (I hereby certify that Mr./Mrs … … is our employee who is assigned with the duties as described at paragraph 20 above)

22.2. Tôi xác nhận đơn vị đã kiểm tra án tích tại cơ quan tư pháp, ông (bà) … … … … … không có án tích (Phiếu lý lịch tư pháp số … ngày … tháng … năm … do Sở Tư pháp … cấp); các mục từ 01 đến 21 khai là đúng sự thật. (I confirm that the Applicant’s criminal record has been verified at the Justice Agency and that Mr/Mrs … … has no previous convictions or offences (Criminal Record No. ... dated ... issued by the Justice Department); Statements in paragraphs from 01 to 21 are true and correct.

22.3. Tôi xác nhận tất cả các nội dung trong Bản khai này của ông (bà) … … … … là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu xử phạt theo quy định (I certify that all information provided in this application are true and correct, otherwise I would take full responsibility.)

 

 

Ngày … tháng … năm…
(MM/DD/YY)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(HEAD OF ORGANIZATION/UNIT)
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and seal)



tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương