THÔng tư Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ



tải về 0.64 Mb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích0.64 Mb.
#3209
1   2   3   4

Phụ lục

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ẢN QUẤN B1NH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)



(Kèm theo hướng dẫn số: 1232 /HD-QN ngàv 22/11/2013 cùa Cục Quân nhu)


TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Bệnh viện; Đội điều trị.

Bệnh xá; Đại đội, Tiêu đoàn quân y.

Mức tiền ăn Thiểu sinh quán

1

Gạo tẻ thường

Gam

600

650

720

3

Thịt xô lọc

Gam







80

4

Thịt lợn nạc

Gam

60

50

60

5

Thịt bò

Gam

80

80

20

6

Gia cẩm

Gam

150

150

15

7

Dầu, mỡ ăn

Gam

15

20

15

8

Cá tươi

Gam

150

165

100

9

Trứng

Gam

25

50

25

10

Đậu phụ

Gam

60

60

80

11

Vừng lạc

Gam







10

12

Rau xanh

Gam

500

550

400

13

Nước mắm

ml

40

40

30

14

Muối ăn

Gam

10

10

20

15

Mỳ chính

Gam

1

1

1

16

Hoa quả tirơi (Chuối )

Gam

350

200




17

Gia vị

%

5

5

5

18

Than cám A

Gam

1 .000

1.000

700




Nhiêt lượng

Kcal

2.900

3.100

3.200

Phụ lục


TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRIH, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)

(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)

TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích; Trinh sát tiêu tầy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M, C125M ); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A.72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; Vận tải đường sông: Vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức (lối lưu; Thông tin V1BA, VLSAT; Cảnh sát viên, Trinh sát viên thuộc Cảnh sát biển; Kiếm soái quân sự chuyên nghiệp.

1

Gạo tẻ thường,

Gam

750

2

Thịt xô lọc

Gam

80

3

Thịt lợn nạc

Gam

70

4

Thịt bò

Gam

20

5

Gia cầm

Gam

60

6

Dầu, mỡ ăn

Gam

20

7

Cá tươi

Gam

100

8

Trứng

Gam

50

9

Đậu phụ

Gam

80

10

Vừng; lạc

Gam

10

1 1

Rau xanh

Gam

400

12

Nước, măm

ml

40

13

Muôi ăn

Gam

20

1.4

Mỳ chính

Gam

1

15

Hoa quả tươi (Chuối

Gam

100

16

Gia vị

%

5

17

Than cám À

Gam

700




Nhiệt lượng

Kcal

3.500

Phụ lục


TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUẨN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)

(Kèm theo Hướng dẫn số: 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)



TT

Tên loại LTTP

ĐVT

Tàu mặt nước loại 1

Tàu mặt nước loại 2

Tàu mặt nước loại 3

cảng

Đi biển

ở cảng

Đi biển

ở cảng

Đi biến

1

Gạo tẻ thường

Gam

700

650

700

650

700

650

2

Lương thực CB

Gam




50




50




50

3

Thịt hộp ( Xay )

Gam




70




50




40

4

Thịt xô lọc

Gam

70

50

70

40

70

50

5

Thịt lợn nạc

Gam

80

70

90

70

70

40

6

Thịt bò

Gam

30

30

30

30

30

20

7

Gia cầm

Gam

100

80

70

70

70

60

8

Dầu, mỡ ăn

Garn

20

15

20

20

15

15

9

tươi

Gain

140

00

150

80

120

100

10

Cá hộp

Gam




50




40




30

11

Trứng

Gam

50

50

50

50

50

50

12

Đậu phụ

Gam

120




80




80




13

Vừng lạc

Gam

20

40

25

40

30

20

14

Đậu hạt

Gam




30

15

40




20

15

Rau xanh

Gam

500

300

500

250

500

300

16

Rau quả hộp (Dưa chuột)

Gam




230




220




150

17

Nước mắm

Ml

40

41

40

40

40

40

18

Muối ăn

Gam

20

20

20

20

20

20

19

Mỳ chính

Gam

1

1

1

1

1

1

20

Sữa đặc

Gam

30

30













21

Hoa quả hộp

Gam




70




50







22

Đường kính

Gam

40

30

40

30




20

23

Hoa quả tươi (Chuôi )

Gam

250

150

120

50

120

200

24

Cà phê

Gam




5




5




5

25

Gia vị

%

5




5




5

5

26

Than cám A

Gam

1.000




1.000




1.000




27

Dẩu diezen

Ml




333




333




37.3




Nhiệt lượng

Kcal

3.800

39 00

3.....0

3.750

3.420

3.500


Phụ lục

Tiêu chuẩn, định lượng quân binh chủng, ăn bệnh nhân điều trị, ăn thêm các loại (ngày/ người)


TT

Tên loại LTTP

ĐVT



Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ dội nhảy dù; Hải. quân đánh bộ.

Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23; Tên lửa A89, S300; tên lửa (lính đối hải;

Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông.

Công binh đường hầm

Công binh xây dựng công trình chiến đâu, vật cản.

1

Gạo tẻ thường

Gam

750

750

770

770

770

2

Thịt xô lọc

Gam

70

70

60

70

70

3

Thịt lợn nạc

Gam

70

80

60

90

80

4

Thịt bò

Gam

40

30

30

30

30

5

'Tim gan

Gam

10




20

10




6

Gia cầm

Garn

60

70

80

80

70

7

Xương lợn

Gam
















8

Dâu, mỡ ăn

Gam

20

20

20

20

20

10

Cá tươi

Gam

110

120

140

150

1.10

1 1

Trứng

Gam

50

50

50

50

50

12

Đậu phụ

Gam

80

80

60

100

80

13

Vừng lạc

Gam

10

10

10

20

15

14

Đậu hạt

Gam

15













15

Rau xanh

Gam

500

500

450

500

500

16

Nước mắm

Ml

40

40

40

40

40

17

Muối ăn

Gam

20

20

20

20

20

18

Mỳ chính

Gam

J

1

1

1

1

19

Sữa đặc

Gam

40













20

Đường kính

Garn

20













21

Hoa quả tươi (Chuối )

Gam

150

1.00

J 00

100

100

22

Gia vị

%.

5

5

5

5

5

23

Than cám A

Gam

800

700

700

700

700




Nhiệt lượng

Kcal

3.800

3.500

3500

3.700

3.600


Каталог: uploads -> files -> Anh -> Tai Lieu
Tai Lieu -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào
Tai Lieu -> BÀI 01: VẠch dấu mục tiêu của bài
Tai Lieu -> BỘ quốc phòng cục tài chíNH
Tai Lieu -> BỘ quốc phòng số: 217/2013/tt-bqp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Tai Lieu -> CỤc chính trị CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Tai Lieu -> LIÊn cục tài chính nhà trưỜng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Tai Lieu -> ĐẢng ủy quân sự trung ưƠng đẢng cộng sản việt nam
Tai Lieu -> Mục lục 1 Chương 1 2 VẬt liệu dẫN ĐIỆN 2 Hợp kim có điện dẫn suất thấp. (Điện trở cao) 11 5 Các kim loại khác 13
Tai Lieu -> I. TỔng quan về an toàn thông tin một số khái niệm

tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương