THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D



tải về 360.92 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích360.92 Kb.
#1860
1   2   3   4
163

TP Hà Nội

1A106

THPT Bắc Hà- Đống Đa

64

9,902344

2155

164

TP Hà Nội

1A024

THPT Văn Hiến

111

9,900901

2182

165

TP Hà Nội

1A057

THPT Văn Lang

94

9,837766

2200

166

TP Hà Nội

1A089

THPT Lạc Long Quân

51

9,784314

2202

167

TP Hà Nội

1A119

THPT Ngô Tất Tố

132

9,782197

2206

168

TP Hà Nội

1B188

THPT Hồng Đức

49

9,770408

2217

169

TP Hà Nội

1B246

THPT Ng. Bỉnh Khiêm

65

9,757692

2218

170

TP Hà Nội

1A124

TTGDTX Hoàn Kiếm

41

9,756098

2221

171

TP Hà Nội

1A075

THPT Lê Ngọc Hân

64

9,746094

2287

172

TP Hà Nội

1A074

THPT Lý Thánh Tông

166

9,591867

2314

173

TP Hà Nội

1B182

Trung tâm GDTX Ba Vì

52

9,519231

2327

174

TP Hà Nội

1A118

THPT Tô Hiệu

37

9,47973

2333

175

TP Hà Nội

1B195

Trung tâm GDTX Thạch Thất

172

9,444767

2338

176

TP Hà Nội

1A130

TTGDTX Cầu Giấy

80

9,43125

2351

177

TP Hà Nội

1B201

Trung tâm GDTX Quốc Oai

115

9,406522

2366

178

TP Hà Nội

1A140

TTGDTX  Đông Mỹ

81

9,367284

2393

179

TP Hà Nội

1A076

THPT Bắc Đuống

120

9,289583

2409

180

TP Hà Nội

1A133

TTGDTX Thanh Xuân

50

9,27

2437

181

TP Hà Nội

1B202

DTNT - ĐH Lâm Nghiệp

144

9,182292

2455

182

TP Hà Nội

1A127

TTGDTX  Đống Đa

47

9,101064

2459

183

TP Hà Nội

1A125

TTGDTX Hai Bà Trưng

41

9,085366

2460

184

TP Hà Nội

1B187

Trung tâm GDTX Phúc Thọ

48

9,083333

2531

185

TP Hà Nội

1A044

THPT Ngô Gia Tự

128

8,830078

2539

186

TP Hà Nội

1B267

THPT Xa La

68

8,794118

2545

187

TP Hà Nội

1A027

THPT Lê Thánh Tông

150

8,773333

2557

188

TP Hà Nội

1A139

TTGDTX Thanh  Trì

76

8,746711

2562

189

TP Hà Nội

1B247

Trung tâm GDTX Phú Xuyên

34

8,735294

2594

190

TP Hà Nội

1B207

THPT Ngô Sỹ Liên

169

8,610947

2603

191

TP Hà Nội

1A129

TTGDTX Tây Hồ

33

8,560606

2610

192

TP Hà Nội

1A141

TTGDTX Phú Thị

68

8,533088

2614

193

TP Hà Nội

1A265

THPT Xuân Thuỷ

51

8,504902

2618

194

TP Hà Nội

1B208

THPT Đặng Tiến Đông

34

8,477941

2628

195

TP Hà Nội

1B165

THPT  Phùng Hưng

141

8,441489

2637

196

TP Hà Nội

1A138

TTGDTX Từ Liêm

68

8,389706

2641

197

TP Hà Nội

1B213

Trung tâm GDTX Đan Phượng

116

8,37069

2655

198

TP Hà Nội

1B218

Trung tâm GDTX Hoài Đức

190

8,243421

2663

199

TP Hà Nội

1B269

THPT Bắc Hà, Thanh Oai

44

8,193182

2680

200

TP Hà Nội

1A063

THPT Tây Đô

61

8,04918

2686

201

TP Hà Nội

1B209

Trung tâm GDTX Chương Mỹ

71

7,982394

2731

202

TP Hà Nội

1A122

TTGDTX Ba Đình

59

7,466102

Каталог: Uploaded
Uploaded -> LỜi giới thiệU
Uploaded -> Nghị quyết số 49-nq/tw ngàY 02 tháng 6 NĂM 2005 CỦa bộ chính trị VỀ chiến lưỢc cải cách tư pháP ĐẾn năM 2020
Uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
Uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
Uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
Uploaded -> TÌnh hình và xu thế phát triển giáo dụC ĐẠi họC Ở MỘt số NƯỚc thuộc khu vực châU Á thái bình dưƠNG

tải về 360.92 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương