THÔNG BÁO
Kế hoạch học tập học kỳ Spring 2014
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo một số nội dung chuẩn bị vào Học kỳ Spring 2014 đối với sinh viên khóa 6,7 và khóa 8 như sau:
I. THÔNG BÁO CHUNG
1. Lịch học:
Sinh viên các lớp SE0691, SE0692 làm đồ án tốt nghiệp trong kỳ SP14 từ 6/1-3/5/2014
Sinh viên khóa SE07B đi OJT
Tổ chức các lớp cờ vua 2 và cờ vua 3
Tổ chức các lớp học lại PRO191, ENI401, CSD201, SWE201, MAA111, MAD111
Học kỳ Spring 2014 bắt đầu từ Thứ Hai ngày 06/01/2014.
Các lớp trong học kỳ Spring 2014 như sau:
-
Giai đoạn
|
Khóa
|
Khóa 8
|
Khóa 7
|
Khóa 6
|
Học kỳ 4-Chuyên ngành
|
Khối SB: SB0801
|
|
|
Học kỳ 5- Chuyên ngành
|
|
Khối SE : SE0702
Khối SB : SB0701, SB0702
|
|
Học kỳ 6- OJT
|
|
Khối SE : SE0701
|
|
Học kỳ 8- Chuyên ngành
|
|
|
Khối SB : BA0691, FB0691
SB0601, SB0602, SB0603
Khối SE : SE0601
|
Học kỳ 9- Chuyên ngành
|
|
|
Khối SE : SE0691, SE0692
|
2. Đăng ký học lại/học đi
Đối với sinh viên chuyên ngành bị nợ môn cần đăng ký lớp học lại tại phòng kế toán để được xếp lớp. Sinh viên tạm ngừng học phần đăng ký học đi tại phòng QLDT để được xếp lớp.
Deadline: 17:00 ngày 30/12/2013.
Danh sách sinh viên được bố trí học lại/học đi sẽ được thông báo vào ngày 03/01/2014.
3. Sinh viên chuyển ngành, chuyển cơ sở:
Sinh viên có nguyện vọng chuyển ngành, chuyển cơ sở đến tại phòng TC&QLDT để được hướng dẫn các thủ tục liên quan.
Sinh viên chuyển ngành, chuyển cơ sở cần hoàn thành thủ tục chuyển ngành, chuyển cơ sở trước ngày 20/12/2013.
4. Tạm ngừng học kỳ, học phần:
Thời hạn làm thủ tục tạm ngừng học kỳ đến 17:00 ngày 20/12/2013. Sinh viên nộp đơn xin tạm ngừng học kỳ tại Phòng TC&QLDT.
Thời hạn làm thủ tục tạm ngừng học phần 1 tuần trước khi học phần mới bắt đầu. Sinh viên nộp đơn xin tạm ngừng học phần tại Phòng TC&QLD.
Sinh viên tạm ngừng học kỳ trước muốn quay lại học hay tiếp tục gia hạn tạm ngừng cần làm thủ tục tại phòng TC&QLDT. Trường hợp không quay lại trường nhập học cũng không xin gia hạn tạm ngừng xem như sinh viên thôi học tự nguyện.
II. DANH SÁCH LỚP, THỜI KHÓA BIỂU, KẾ HOẠCH HỌC TẬP:
Sinh viên sẽ được nhận thông báo về danh sách lớp, thời khóa biểu trên http://cms-dn.fpt.edu.vn và bảng tin của trường 1 tuần trước khi học kỳ mới bắt đầu.
III. THƯ VIỆN
Theo thông báo riêng của Thư viện.
IV. TÀI CHÍNH:
Theo thông báo riêng từ Phòng kế toán
V. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA
Sinh viên lưu ý điều kiện tiên quyết của môn học :
Có dấu (*): bắt buộc phải đạt
Không có dấu (*): nên biết trước kiến thức
Xem trang sau
1. KHÓA 8A-SB
a. Phân lớp và lịch học:
1 lớp SB0801
-
b. Môn học:
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
MAS201
|
Thống kê và xử lý dữ liệu
|
60
|
3
|
Mario F. Triola, 2009, Elementary Statistics using excel, 4th ed., Pearson
|
MAC102
|
ENM301
|
Tiếng Anh thương mại Intermediate
|
60
|
3
|
David Cotton et al., 2009, Market leader Intermediate, Pearson Longman
|
ENM201
|
MKT201
|
Hành vi người tiêu dùng
|
60
|
3
|
Micheal R. Solomon, 2011, Consumer Behavior: Buying, Having and Being, 9th ed., Prentice Hall
Or
Micheal R. Solomon, 2013, Consumer Behavior: Buying, Having and Being, 10th ed., Prentice Hall
|
MKT101(*)
|
CHN122
|
Hán ngữ sơ cấp 2
|
64
|
3
|
Giáo trình tiếng Hán Dương Kỳ Châu et al, 2002, (Tập 1, quyển hạ) + đĩa : 8 bài đầu (bài 16-23);
- Giáo trình Nghe hiểu tiếng Hán (Tập1) + băng /đĩa: 10 bài (từ bài 11 đến bài 20)
|
CHN111(*)
|
PRE201
|
Lập trình Excel
|
60
|
3
|
1. Tom Urtis, 2011, Excel VBA: 24-Hour Trainer, Wrox Press
2. Abbott Katz, 2010, Beginning MS Excel 2010, Apress
|
CSI102
|
2. KHÓA 7
a. Phân lớp và lịch học:
4 lớp: SB0701, SE0701, SB0702, SE0702
-
Ca sáng
|
Ca chiều
|
SB0702
|
SB0701, SE0702
|
b. Môn học
1. Lớp SB0701
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
ENM401
|
Tiếng Anh thương mại Upper-Intermediate
|
60
|
3
|
David Cotton et al., 2009, Market leader upper intermediate, Pearson Longman
|
ENM301
|
SSC101
|
Kỹ năng giao tiếp
|
60
|
3
|
Courtland L. Bovee and John V. Thill, Business Communication
Essentials, 5th ed. and 4th ed.
|
|
MKT202
|
Quản trị marketing dịch vụ
|
60
|
3
|
Christopher Lovelock, Jochen Wirtz, and Patricia Chew, 2009, Essentials of Services Marketing, 1st ed., Pearson education
Or
Christopher Lovelock, Jochen Wirtz, and Patricia Chew, 2012, Essentials of Services Marketing, 2nd ed., Pearson education
|
MKT101(*)
|
CHN132
|
Hán ngữ sơ cấp 3
|
64
|
3
|
Giáo trình tiếng Hán Dương Kỳ Châu et al, 2002, (Tập 1, quyển hạ) + đĩa : 7 bài (24-30);
- Giáo trình Nghe hiểu tiếng Hán (Tập1) + băng /đĩa: 10 bài (từ bài 21 đến bài 30)
|
CHN122(*)
|
MKT301
|
Nghiên cứu Marketing
|
60
|
3
|
Hair, Wolfinbarger, Ortinau, and Bush, 2010, Essentials of Marketing Research, 2nd edition, McGraw Hill
Or
Hair, Wolfinbarger, Ortinau, and Bush, 2013, Essentials of Marketing Research, 3rd edition, McGraw Hill
|
MKT101(*)
|
2. Lớp SE0702:
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
PRJ201
|
Java nâng cao
|
60
|
3
|
David Bridgewater , 2005, Sun Certified Web Component Developer Study Guide (hard copy or soft copy)
|
PRJ101(*)/DBI20x
|
NWC202
|
Mạng máy tính
|
60
|
3
|
James F.Kuose and Keith W.Ross, Computer Networking: A Top-down Approach, Pearson; 4th ed. (or 5th ed.)
|
OSG20x
|
MAS291
|
Xác suất thống kê
|
60
|
3
|
Montgomery D.C. & Runger G.C., Applied Statistics and Probability for Engineers, John Wiley & Sons (4th ed for HN, HCMC; 5th ed. for ĐN)
|
MAC101(*)
|
SWR301
|
Yêu cầu phần mềm
|
60
|
3
|
Axel Van Lamsweerde, 2009, Requirements Engineering: From System Goals to UML Models to Software Specifications, John Wiley & Son.
|
SWE10x
|
SWQ391
|
Đảm bảo Chất lượng và kiểm thử phần mềm
|
60
|
3
|
Jeff Tian, 2005, Software Quality Enginnering, John Wiley and Sons and IEEE Computer Society Press
|
SWE10x
|
3. Lớp SB0702:
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
ENM401
|
Tiếng Anh thương mại Upper-Intermediate
|
60
|
3
|
David Cotton et al., 2009, Market leader upper intermediate, Pearson Longman
|
ENM301
|
ACC305
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
60
|
3
|
K.R. Subramanyam & John J.Wild, 2009, Financial statement analysis,10th ed., Mc GrawHill
|
ACC101(*)
|
SSC101
|
Kỹ năng giao tiếp
|
60
|
3
|
Courtland L. Bovee and John V. Thill, Business Communication
Essentials, 5th ed. and 4th ed.
|
|
CHN132
|
Hán ngữ sơ cấp 3
|
64
|
3
|
Giáo trình tiếng Hán Dương Kỳ Châu et al, 2002, (Tập 1, quyển hạ) + đĩa : 7 bài (24-30);
- Giáo trình Nghe hiểu tiếng Hán (Tập1) + băng /đĩa: 10 bài (từ bài 21 đến bài 30)
|
CHN122
(*)
|
FIM301
|
Các mô hình tài chính
|
60
|
3
|
Simon Beninga, 2000, Financial Modeling, 2nd ed., The MIT Press (online version on librarybooks24x7.com)
|
FIN202(*)/FIN303
|
4. Lớp SE0701: OJT
Học SYB từ 7/1-10/1/2013
3. KHÓA 6B - SE
a. Phân lớp và lịch học:
Khối SE: SE0691, SE0692
-
Ca sáng
|
Ca chiều
|
SE0691
|
SE0692
|
b. Môn học:
1. Lớp SE0692, SE0691
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
PRC391
|
Điện toán đám mây
|
60
|
3
|
Main textbook/ resources:
1) Windows Azure Course Book (Written by FPT Software)
2) Office 365 introduction and guidance for end users
- Microsoft Office 365: Connect and collaborate virtually anywhere, anytime
3) SharePoint 2010 Development
- Professional SharePoint 2010 Development
|
|
PRM391
|
Lập trình di động
|
60
|
3
|
Mobile Programming Coursebook, FPT Software, 2012 (main textbook)
- James A.Brannan & Blake Ward, 2011, iOS SDK Programming – Beginner's Guide, 1st ed., McGraw-Hill (source: books24x7.com).
- Reto Meier, 2012, Professional Android 4 Application Developmen
|
|
SWP490
|
Đồ án tốt nghiệp (phần mềm)
|
450
|
10
|
OJT&SWD391&SWM301&03 học phần chuyên sâu IS hoặc ES tương ứng
|
|
4. KHÓA 6C – SE
a. Phân lớp và lịch học:
Khối SE: SE0601
-
b. Môn học:
1. Lớp SE0601
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
HCM201
|
Tư tưởng HCM
|
24
|
2
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Bộ GD&ĐT
|
MLN121 or MLN101
|
VRN201
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
36
|
3
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ GD&ĐT
|
MLN121 or MLN101
|
PRX301
|
Xây dựng Website với XML
|
60
|
3
|
H.M. Deitel, P.J. Deitel and T.R. Nieto, E-Business & E-Commerce How To Program
|
DBI20x
|
DBD301
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
60
|
3
|
Thomas Connoly and Carolyn Begg, Database Systems A practical approach to design, implemarntation, and management, 5th ed., Pearson Education
|
DBI20x(*)
|
SWM301
|
Quản lý dự án phần mềm
|
60
|
3
|
Kathy Schwalbe, Managing Information Technology Project, 5th (6th) ed.
|
SWR301&SWQ391
|
5. KHÓA 6-SB
a. Phân lớp và lịch học:
Khóa 6 B: 2 lớp BA0691, FB0691
Khóa 6 C: 3 lớp SB0601, SB0602, SB0603
-
Ca sáng
|
Ca chiều
|
BA0691, SB0603
|
FB0691, SB0602, SB0601
|
b. Môn học
1. Lớp BA0691, SB0601
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
ISC302
|
Thương mại điện tử
|
60
|
3
|
Efraim Turban, David King, 2012, A Managerial and Social Networks Perspectives, 7th ed., Prentice Hall
|
MKT101
|
GDP101
|
Thiết kế đồ họa ứng dụng
|
60
|
3
|
Mark Galer M.Ed and Philip Andrews, 2008, Photoshop CS4: Essential Skills, 1st ed., Focal Press (books24x7.com).
|
MKT101
|
BUE201
|
Đạo đức kinh doanh
|
60
|
3
|
Laura P. Hartman & Joe DesJardins, 2010, Business Ethics: Decision-Making for Personal Integrity and Social Responsibility, 2nd edtion, NY: McGraw-Hill/Irwin
Or
Laura P. Hartman & Joe DesJardins, 2014, Business Ethics: Decision-Making for Personal Integrity and Social Responsibility, 3rd edtion, NY: McGraw-Hill/Irwin
|
MGT101(*)
|
HCM201
|
Tư tưởng HCM
|
24
|
2
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Bộ GD&ĐT
|
MLN121/ MLN101
|
MKT305
|
Chiến lược Marketing
|
60
|
3
|
Orville Walker, John Mullins, and Jr., Harper Boyd, 2011, Marketing Strategy: A Decision-Focused Approach, 7th Edition, Irwin/McGraw-Hill
Or
Orville Walker, John Mullins, and Jr., Harper Boyd, 2013, Marketing Strategy: A Decision-Focused Approach, 8th Edition, Irwin/McGraw-Hill
|
MKT301(*)
|
VNR201
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
36
|
3
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ GD&ĐT
|
MLN121 or MLN101
|
2. Lớp FB0691, SB0603, SB0602:
Mã môn
|
Tên môn học
|
Số tiết
|
Số tín chỉ
|
Giáo trình
|
Điều kiện
|
ISC302
|
Thương mại điện tử
|
60
|
3
|
Efraim Turban, David King, 2012, A Managerial and Social Networks Perspectives, 7th ed., Prentice Hall
|
MKT101
|
HCM201
|
Tư tưởng HCM
|
24
|
2
|
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Bộ GD&ĐT
|
MLN121/ MLN101
|
VNR201
|
Đường lối CM của ĐCSVN
|
36
|
3
|
Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Bộ GD&ĐT
|
MLN121/ MLN101
|
RMB301
|
Phương pháp nghiên cứu
|
60
|
3
|
Mark N.K. Saunders, Philip Lewis, and Adrian Thornhill, 2012, Research Methods for Business Students, 6/E, Financial Times Press
|
|
BKG302
|
Thẩm định dự án đầu tư
Investment Project Appraisal
|
60
|
3
|
BKG302: Don Dayananda, Richard Irons, Steve Harrison, John Herbohn and Patrick Rowland, 2002, Capital Budgeting Financial Appraisal of Investment Projects (both ebook and hard-cover book).
|
FIN202(*)/FIN303
|
Lưu ý:
- Sinh viên có nguyện vọng học thêm/bớt học phần so với chương trình học kỳ chuẩn theo quy định này phải có làm đăng ký với TC&QLĐT để chuyển Ban đào tạo xem xét, chấp nhận
- Đề cương học lại là đề cương học phần học có hiệu lực tại đúng HK sinh viên đăng ký học lại, trừ những trường hợp phải xem xét đặc biệt
- Các học phần trong cột Prerequisistes:
a) có dấu sao (*): bắt buộc phải "đạt" (passed)
b) không có dấu sao: nên biết trước kiến thức
Đà Nẵng, ngày 2 tháng 12 năm 2013
Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo
04.56-BM/DH/HDCV/FU 2/0
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |