THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Cơ điện tử



tải về 272.52 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích272.52 Kb.
#18195
1   2   3   4   5

Học liệu bắt buộc:


  1. Nguyễn Quý Điềm, Cơ sở kỹ thuật đo lường điện tử, NXB khoa học kỹ thuật 2006 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

  2. TT CGCN - IMI, Bản dịch Card vi điều khiển BUCODAT2, 2003

  3. Vương Cộng, Kỹ thuật xung, NXB Giáo dục 1979.

  4. Nguyễn Quốc Trung, Xử lý tín hiệu và lọc số, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật 2002(Có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

  5. TT CGCN - IMI, Xử lý tín hiệu trong hệ thống đo lường điều khiển, 2007

  6. Đỗ Xuân Thụ , Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục 2000 .

  7. Ngô Diên Tập, Vi xử lý trong đo lường và điều khiển, NXB khoa học kỹ thuật 2006 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội) .

Học liệu tham khảo:


  1. Ngô Diên Tập, Vi xử lý trong đo lường và điều khiển, NXB khoa học kỹ thuật 2006 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội) .

  2. Đỗ Xuân Thụ , Dụng cụ bán dẫn và vi điện tử, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp 1985.

  3. Nguyễn Thuý Vân, Kỹ thuật số, NXB Khoa học kỹ thuật 1994.

  4. Richard G.Lyons, Understanding Digital Signal Processing, Pearson Education 1996

  5. Đặng Văn Nghĩa, Kỹ thuật số, NXB Đại học sư phạm 2004,
    (Có trong tủ sách VP Khoa và có thể tra cứu trên webssite với keywords là thin films, vacuum techniques, ...)

  6. Nguyễn Quý Điềm, Đo lường và điều khiển dùng máy tính, NXB khoa học kỹ thuật 2006 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

  7. Phạm Công Ngô, Lý thuyết điều khiển tự động, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật 2001(Có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội)

  8. Steve Kilts, Advanced FPGA Design: Architecture, Implementation, and Optimization , John Wiley & Sons Inc 2007(Tài liệu tải từ trên mạng)




 

Các môn học tự chọn

 

38

EMA3062

Điều khiển PLC

1. ThS. Trần Hồng Lam

  1. L.A.Bryan, E.A.Bryan, Programmable Controller: Theory and Implementation (Second Edition), Industrial Text Company 1997

  2. Thomas A. Huges, Programmable Controllers, Copywright 2001 ISA – The Instrument, System and Automation Society

  3. W.Bolton, Programmable Logic Controllers (Fourth Edition), Elsevier Newnes 2006

  4. John R Hackworth, Frederik D Hackworth, Programmable Logic Controllers: Programming Methods and Applications, Prentice Hall 2000

    • Học liệu tham khảo

  1. Lê Hoài Quốc, Bộ điều khiển lập trình: Vận hành và ứng dụng, NXB KH&KT 1999

  2. Nguyễn Tấn Phước, Ứng dụng PLC trong tự động hoá, NXB TPHCM 2001

  3. Introduction to PLC Programming and Implementation - From Relay Logic to PLC Logic, www.industrialtext.com




39

ELT3044

Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều khiển

1. PGS.TS. Trần Quang Vinh

2. PGS.TS. Ngô Diên Tập



 Tài liệu tham khảo:

  1. J.N. Demas, S.E. Demas. Interfacing and Scientific Computing on Personal Computers. Allyn and Bacon. 1990.

  2. H.M. Staudenmaier (Ed.). Physics Experiments Using PCs. Springer-Verlag. 1995.

  3. Trần Quang Vinh. Nguyên lý phần cứng và kỹ thuật ghép nối máy vi tính. Nhà xuất bản Giáo dục. 2003.

  4. Stephen J. Chapman. Matlab Programming for Engineers. Brooks/Cole. 2002.

  5. William H. Rigby, Terry Dalby, Computer Interfacing: A Practical Approach to Data Acquisition and Control. Prentice Hall, 1995.

  6. John Essick, Advanced LabVIEW Labs. Prentice Hall. 2002.




40

EMA3021

Các phương pháp điều khiển tiên tiến

1. TS. Phạm Mạnh Thắng

2. ThS. Nguyễn Thị Thanh Vân



 

41

INT3017

Lập trình C trên nền Window

1. ThS. Nguyễn Chí Cường

Học liệu bắt buộc


  1. Đặng Văn Đức, Lập Trình C trên Windows, NXB Khoa học kỹ thuật, 1998

  2. Lê Hữu Đạt, Lập trình Windows, NXB Giáo dục, 2000

  3. Phạm Công Ngô (chủ biên)-Phạm Ngọc Nam-Phạm Tuân Lượng, Tự học lập trình Visual C++ 6.0, NXB Thống kê 2002.

  4. Phạm Văn Ât, Kỹ thuật lập trình C-cơ sở và năng cao, NXB Khoa học kỹ thuật, 1999

Học liệu tham khảo


  1. David J. Kruglinski, Programing Microsoft Visual C++, Printed in the United States of America – Fifth edition Microsoft Press, 1998

  2. Davis Chapman, Teach Yourself Visual C++ 6.0 in 21 days, SAM Press, 1998

  3. Jeff Prosise, Programing Windows with MFC, Printed in the United States of America, 2nd Edition Microsoft Press, 1999.

  4. Macmilla, Active X Programing with Visual C++, Macmilla Press, 1997.

  5. Microsoft, MSDN Libraries, Microsoft Press, 2001




 

Chuyên ngành Hệ thống vi cơ điện tử và nanô cơ điện tử

 

 

Các môn học bắt buộc

 

42

EMA3007

Công nghệ vi chế tạo

GS.TS. Nguyễn Năng Định

 Học liệu bắt buộc:


  1. A Bosseboeuf, Đại học Paris Sud, Lecture on MEMS (Có photocopy bài giảng) (Quyển 1)

  2. I Brodie and J. J. Murray, The physics of Micro/Nano-fabrication, Plenum Press, Newyork-London, 1992 (Quyển 2)

  3. M Madou, Fundamentals of microfabrication, CRC Press Boca Raton, Newyork, 1997.1. P. Rai-Choudhury, Handbook of Microlithography, Micromachining, and Microfabrication, Vol.1 Microlithography, SPIE PRESS, UK, 1997 (Quyển 3)

  4. Nguyễn Đức Chiến, Nguyễn Văn Hiếu, Công nghệ chế tạo mạch vi điện tử, NXB Bách khoa, Hà Nội – 2007 (Quyển 4)

Học liệu tham khảo:


  1. Nguyễn Năng Định, Vật lý và kỹ thuật màng mỏng, NXB- ĐHQGHN, Hà Nội - 2005 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội) (Quyển 5)

  2. K Peterson, Silicon as a mechanical material, Proc. of the IEEE, 70, 420, 1982.(Quyển 6)

  3. G Kovacs, Micromachined transducers-SOURCEBOOK, McGraw-Hill, 1998. (Quyển 7)




43

ELT3035

Vi xử lý và vi điều khiển

1. TS. Trần Văn Dậu

 Học liệu bắt buộc:


  1. Đỗ Xuân Tiến, Kỹ thuật vi xử lý và lập trình - NXB KH&KT

  2. MSC 51 Reference Manual ATMEL.

  3. PSoC Reference Manual Cypress Micro System.

  4. The 8051 Microcontroller - I. Scott MacKenzie Prentice Hall




44

ELT3014

Kỹ thuật đo lường và điều khiển

1. PGS.TS. Trần Quang Vinh

2. PGS.TS. Ngô Diên Tập



 

 

Các môn học tự chọn

 

45

EMA3041

Thiết kế các hệ vi cơ điện tử

 

Học liệu bắt buộc:


  1. Stephen D. Senturia, Microsystem design, Kluwer Academic Publishers, 2001

  2. Greory T.A. Kovacs, Micromachined Transducers Sourcebook, WCB/Mc Graw – Hill, 1998

  3. Nguyễn Nam Trung, Cơ sở công nghệ vi mạch điện tử và vi hệ thống, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1999

Học liệu tham khảo:


  1. M. Elwenspoek and R. Wiegerink, Mechanical Microsensors, Springer, 2000

  2. Nadim Maluf and Kirt Williams, An Intronduction to Microelectromechanical Systems Engineering, 2nd Ed., Artech House, Inc., Boston, London, 2004, www.artechhouse.com, ISBN1-58053-590-9

  3. M. Madou, Fundamentals of Microfabrication, Boca Raton, PL,CRC Press, 1997

  4. The MEMS Handbook, CRC Press LLC, 2002

  5. Stephen Beeby, Graham Ensell, Michael Kraft and Neil White, MEMS Mechanical Sensors, Artech House, Inc., Boston and London, 2004, www.artechhouse.com, ISBN 978-1-58053-536-6




46

ELT3004

Các vật liệu cho công nghệ MEMS và NEMS

1. GS.TSKH. Nguyễn Phú Thùy

2. TS. Nguyễn Thăng Long


 Học liệu bắt buộc:


  1. Mel Schwartz, editor-in-chief, Encyclopedia of Smart Materials,Vol.1 and Vol. 2, John Wiley & Sons, Inc., New York, 2002

  2. Stephen A. Wilson et al., New Materials for Micro-Scale Sensors and Actuators: An Engineering Review, Materials Science and Engineering R 56 (2007) 1-129

Học liệu tham khảo:


  1. Advanced Fuctional Materials, Journal, Published by Wiley InterScience

  2. Z.L. Wang and Z.C. Kang, Functional and Smart Materials, Structural Evolution and Structure Analysis, Plenum Press, New York and London, 1998




47

EMA3008

Công nghệ đóng gói và kiểm tra các hệ vi cơ điện tử

1. TS. Nguyễn Thăng Long

2. TS. Phan Ngọc Minh



 

48

ELT3043

Ứng dụng MEMS trong điện tử viễn thông

1. GS.TSKH. Nguyễn Phú Thùy

2. TS. Nguyễn Thăng Long



 

49

EPN3040

Ứng dụng MEMS/NEMS trong y sinh học

1. GS.TSKH. Nguyễn Phú Thùy

2. TS. Nguyễn Thăng Long



 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật robot

 

 

Các môn học bắt buộc

 

50

ELT3017

Mô phỏng và thiết kế robot

1. TS. Phạm Anh Tuấn

2. ThS. Nguyễn Trường Thanh

3. PGS.TS. Trần Quang Vinh

Học liệu bắt buộc:


  1. Richard C. Dorf and Robert H. Bishop. Modern Control Systems, Seventh Edition. Addision - Wesley Publishing Company.

  2. Lung Wen Tsai: Robot analysis - The Mechanics of Serial and Parallel Manipulators. A Wiley - Interscience Publication. 1999.

  3. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.

Học liệu tham khảo:


  1. Đào Văn Hiệp. Kỹ thuật robot. Nhà xuất bản KH&KT, 2003

  2. Ahmed A. Shabana: Dynamics of Multibody System. Cambridge University Press. 1998

  3. Richard C. Dorf and Robert H. Bishop. Modern Control Systems, Seventh Edition. Addision - Wesley Publishing Company.

  4. J. Craig. Introduction to Robotics, Mechanics and Control. 2nd Edition, Addison Wesley, 1996.




51

EMA3017

Cảm biến và cơ cấu chấp hành

1. PGS.TS. Trần Quang Vinh

2. TS. Nguyễn Thăng Long


 Học liệu bắt buộc:


  1. Phan Quốc Phô, Cảm biến, 1999.




52

ELT3040

Điều khiển robot

1. TS. Phạm Anh Tuấn

2. TS. Lê Văn Ngự

3. PGS.TS. Trần Quang Vinh

Học liệu bắt buộc:


  1. GS TSKH Nguyễn Thiện Phúc, Điều khiển Robot, 1999.

Học liệu tham khảo:


  1. GS TSKH Lê Hoài Quốc, Nhập môn Robot công nghiệp, 1998.




 

Các môn học tự chọn

 

53

ELT3036

Vi điều khiển và hệ thống nhúng

1. TS. Phạm Mạnh Thắng

2. ThS. Đặng Anh Việt



 

54

INT3020

Lý thuyết mờ và mạng noron

1. PGS.TS. Bùi Công Cường

 

55

INT3039

Xử lý và nhận dạng ảnh

1. TS. Lê Vũ Hà

 Học liệu bắt buộc:


  1. R.C. Gonzalez, R.E. Woods, Digital Image Processing. Addison-Wesley Publishing, 1992.

Học liệu tham khảo:


  1. S.E. Umbaugh, Computer Vision and Image Processing. Prentice-Hall, 1998.




 

Chuyên ngành Chẩn đoán kỹ thuật

 

 

Các môn học bắt buộc

 

56

EMA3032

Mô phỏng các hệ cơ điện tử

1. TS. Chử Đức Trình

2. TS. Nguyễn Thăng Long


Học liệu bắt buộc:


  1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.

Học liệu tham khảo:


  1. David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998




57

EMA3001

Chẩn đoán kỹ thuật và kiểm tra không phá huỷ

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

2. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh


Học liệu bắt buộc:


  1. Nguyễn Tiến Khiêm. Các bài giảng về chẩn đoán kỹ thuật công trình. Hà Nội, 2007.

  2. Birger I.A. Technical Diagnostics. Machino-Building Publ., Moscow, 1978 (in Russian).

  3. Acoustic Noise Measurements. Brüel & Kjær. 1988

Học liệu tham khảo:


  1. Pavlov B.V. Acoustic Diagnostics of Mechanizms. Machinostroenhie, Moscow, 1971.

  2. Damage Prognosis for Aerospace, Civil and Mechanical Systems. Edds. Inman D.J. et al. Wiley, 2005.

  3. Encyclopedia of Vibration in 3 Volums. Edds. Braun S.G. et al. Academic Press 2002




58

EMA3037

Nhận dạng hệ thống và đặc tính

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

2. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh


Học liệu bắt buộc:


  1. Ljung L. System Identification : Theory for the User. Prentice- Hall, Inc., 1987. (Bản dịch tiếng Nga, NXB Khoa học, 1991)

  2. Juang J.N. Applied System Identification. Prentice- Hall, Inc., 1994.

  3. Phuoc, N.D., Minh P.X. Nhận dạng hệ thống điều khiển. NXB KHKT, Hà Nội, 2002.

Học liệu tham khảo:


  1. Nguyễn Tiến Khiêm. Các bài giảng về chẩn đoán kỹ thuật công trình. Hà Nội, 2007.

  2. Sorenson H.W. Parameter Estimation: Principles and Problems. Marcel Dekker, Inc., N.Y. 1980.




 

40394

Các môn học tự chọn

 

 

59

EMA3031

Lý thuyết hệ thống

1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

2. PGS.TS. Đặng Hữu Đạo



 

60

EMA3067

Độ tin cậy của các hệ thống công nghiệp

1. TS. Đào Như Mai

2. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm



 

61

EMA3002

Chẩn đoán âm học máy

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

2. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh


Học liệu bắt buộc:


  1. Nguyễn Tiến Khiêm. Các bài giảng về chẩn đoán kỹ thuật công trình. Hà Nội, 2007.

  2. Birger I.A. Technical Diagnostics. Machino-Building Publ., Moscow, 1978 (in Russian).

  3. Acoustic Noise Measurements. Brüel & Kjær. 1988

Học liệu tham khảo:


  1. Pavlov B.V. Acoustic Diagnostics of Mechanizms. Machinostroenhie, Moscow, 1971.

  2. Damage Prognosis for Aerospace, Civil and Mechanical Systems. Edds. Inman D.J. et al. Wiley, 2005.

  3. Encyclopedia of Vibration in 3 Volums. Edds. Braun S.G. et al. Academic Press 2002




62

EMA3003

Cân bằng máy

1. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh

Học liệu bắt buộc:


  1. Nguyễn Văn Khang. Dao động kỹ thuật. NXB Khoa học và Kỹ thuật 1998

  2. Đinh Gia Tường và Tạ Khánh Lâm. Nguyên lý máy, Chương 6, NXB KH&KT 1995

  3. N.V. Kolexnik Khử rung cho máy (dịch từ tiếng Nga). NXB Khoa học & KT , Hà Nội 1970

  4. M.J. Goodwin Dynamics of Rotor bearing system. 1989 ( Chapter 7: Balancing)

  5. J.M. Vance Rotordynamics of turbomachinery 1988 ( Chapter 5: Rotor Balancing in turbomachinery)

  6. J.S. Rao Rotor Dynamics 1983 ( Chapter 12: Balancing of Rotor)

  7. ISO 1940/I-II Mechanical Vibration- Balance quality requirments of rigid rotors. (1986)

  8. ENTEK IRD Primer on Dynamic Balancing 02 December 1998




 

Khối kiến thức thực tập

 

 63

EMA4002

Thực tập xưởng

 1. KS. Nguyễn Thành Công

 

 64

EMA4001

Thực tập chuyên ngành

3TS. Phạm Mạnh Thắng


2. TS. Chử Đức Trình

Học liệu bắt buộc:


  1. Điều khiển tự động. Nguyễn Thị Phương Hà. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội 1996

  2. Lý thuyết điều khiển tự động. Phạm Công Ngô, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1996.

  3. Cơ sở tự động điều khiển quá trình. Nguyễn Văn Hoà, NXB Giáo dục, Hà Nội 2007.

  4. Thực tập kỹ thuật mạch điện tử, Chử văn An và Nguyễn vinh Quang, Tài liệu in nội bộ, nơi phát hành là phòng thí nghiệm của khoa ĐTVT.

  5. Nguyên lý kỹ thuật mạch điện tử, Trần quang Vinh và Chử văn An, Nhà xuât bản giáo dục , 2006

Học liệu tham khảo:


  1. Phạm minh Hà , Kỹ thuật mạch điện tử , Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật , Hà nội , 1997

  2. Đỗ xuân Thụ , Nguyễn viết Nguyên, Bài tập kỹ thuật điện tử, NXB giáo dục , Hà nội , 1998

  3. Automatic Control Sytems. Benjamin C.Kuo Prentice-Hall International Edition, Seventh Edition 1995

  4. Tài liệu trên Internet có các từ khoá: Control, Control theory, control system, feedback control ...

 

Каталог: UserFiles -> File -> bacongkhai
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Kỹ thuật
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Vật lý kỹ thuật
bacongkhai -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ thông tin
bacongkhai -> Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông
bacongkhai -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi lý LỊch khoa họC
bacongkhai -> TRƯỜng đẠi học công nghệ LÝ LỊch khoa họC
bacongkhai -> THÔng báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Truyền dữ liệu và Mạng máy tính

tải về 272.52 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương