Thiết kế nghiên cứU & thống kê y họC


Student's t-Tests http://www.physics.csbsju.edu/stats/t-test.html truy cập ngày 20/02/09



tải về 0.72 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.72 Mb.
#1981
1   2   3   4   5   6   7

2. Student's t-Tests http://www.physics.csbsju.edu/stats/t-test.html truy cập ngày 20/02/09.

3. Bộ Y tế 2002. Bản thảo hằng số sinh học người Việt nam thập kỷ 90



Phụ lục:

Bảng tính Giá trị tới hạn của phân phối T



(Lưu ý cột với p=0.025)




p

0.40

0.25

0.10

0.05

0.025

0.01

0.005

0.0005

1

0.324920

1.000000

3.077684

6.313752

12.70620

31.82052

63.65674

636.6192

2

0.288675

0.816497

1.885618

2.919986

4.30265

6.96456

9.92484

31.5991

3

0.276671

0.764892

1.637744

2.353363

3.18245

4.54070

5.84091

12.9240

4

0.270722

0.740697

1.533206

2.131847

2.77645

3.74695

4.60409

8.6103

5

0.267181

0.726687

1.475884

2.015048

2.57058

3.36493

4.03214

6.8688

6

0.264835

0.717558

1.439756

1.943180

2.44691

3.14267

3.70743

5.9588

7

0.263167

0.711142

1.414924

1.894579

2.36462

2.99795

3.49948

5.4079

8

0.261921

0.706387

1.396815

1.859548

2.30600

2.89646

3.35539

5.0413

9

0.260955

0.702722

1.383029

1.833113

2.26216

2.82144

3.24984

4.7809

10

0.260185

0.699812

1.372184

1.812461

2.22814

2.76377

3.16927

4.5869

11

0.259556

0.697445

1.363430

1.795885

2.20099

2.71808

3.10581

4.4370

12

0.259033

0.695483

1.356217

1.782288

2.17881

2.68100

3.05454

4.3178

13

0.258591

0.693829

1.350171

1.770933

2.16037

2.65031

3.01228

4.2208

14

0.258213

0.692417

1.345030

1.761310

2.14479

2.62449

2.97684

4.1405

15

0.257885

0.691197

1.340606

1.753050

2.13145

2.60248

2.94671

4.0728

16

0.257599

0.690132

1.336757

1.745884

2.11991

2.58349

2.92078

4.0150

17

0.257347

0.689195

1.333379

1.739607

2.10982

2.56693

2.89823

3.9651

18

0.257123

0.688364

1.330391

1.734064

2.10092

2.55238

2.87844

3.9216

19

0.256923

0.687621

1.327728

1.729133

2.09302

2.53948

2.86093

3.8834

20

0.256743

0.686954

1.325341

1.724718

2.08596

2.52798

2.84534

3.8495

21

0.256580

0.686352

1.323188

1.720743

2.07961

2.51765

2.83136

3.8193

22

0.256432

0.685805

1.321237

1.717144

2.07387

2.50832

2.81876

3.7921

23

0.256297

0.685306

1.319460

1.713872

2.06866

2.49987

2.80734

3.7676

24

0.256173

0.684850

1.317836

1.710882

2.06390

2.49216

2.79694

3.7454

25

0.256060

0.684430

1.316345

1.708141

2.05954

2.48511

2.78744

3.7251

26

0.255955

0.684043

1.314972

1.705618

2.05553

2.47863

2.77871

3.7066

27

0.255858

0.683685

1.313703

1.703288

2.05183

2.47266

2.77068

3.6896

28

0.255768

0.683353

1.312527

1.701131

2.04841

2.46714

2.76326

3.6739

29

0.255684

0.683044

1.311434

1.699127

2.04523

2.46202

2.75639

3.6594

30

0.255605

0.682756

1.310415

1.697261

2.04227

2.45726

2.75000

3.6460



0.253347

0.674490

1.281552

1.644854

1.95996

2.32635

2.57583

3.2905


PHÂN PHỐI KHI BÌNH PHƯƠNG VÀ PHÉP KIỂM 2

1. Phân phối khi bình phương:

Nếu Xi là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn tắc Xi~ N (0,1) và gọi:



thì Q tuân theo luật phân phối Khi bình phương (2) với bậc tự do k và thường được viết là:







Biểu đồ 1. Phân phối 2 với bậc tự do k=4 và k=10.

Phân phối (2) có các đặc điểm:



  • Trung bình của phân phối chính là bậc tự do k (μ =k).

  • Phương sai bằng 2 lần bậc tư do: σ2 = 2 x k

  • y có trị cực đại (mode) khi x2= k-2 (với k ≥2).

  • Khi bậc tự do k tăng, đường cong khi bình phương tiến dần đường cong chuẩn.

Như vậy phân phối 2 chỉ có 1 thông số là bậc tự do k

Ví dụ: df=4, trị trung bình là 4, phương sai là 8, trị cực đại là 2

df=10, trị trung bình là 10, phương sai là 20, trị cực đại là 8

2. Sử dụng phép kiểm 2

Thường được dùng để kiểm định các biến định tính.

2.1 Kiểm định sự xác hợp (Goodness of fit) của 1 tần số quan sát trên mẫu so sánh với tần số lý thuyết.

Vi dụ: Tần số lý thuyết (hay tần số mong đợi) sinh trai hoặc gái là 50% . Quan sát một mẫu: Số trẻ em sinh tại khoa Sản trong 1 tuần lễ gồm 110 trẻ trai và 90 trẻ gái (tần số quan sát). Như vậy có thể kết luận hiện nay có khuynh hướng sinh trai nhiều hơn gái?


Giả thuyết H0: tần số quan sát=tần số lý thuyết

Giả thuyết Ha: Có khác biệt




Tính 2: 2 = (110-100)2+ (90-100)2 = 2

100


Xem bảng X với df=1, giá trị tới hạn với =0,05 là 3,84

2< 3,84  chấp nhận Ho: Sinh trai nhiều hơn gái do tình cờ chưa khác biệt có ý nghĩa



df=1, 2 =2 < 3,84: chấp nhận giả thuyết H0

2.2 Kiểm định 2 tỉ lệ trên 2 mẫu độc lập (Bảng 2x2)

Áp dụng khi giá trị mong đợi trung bình trong các ô 5



Ví dụ: Một nghiên cứu bệnh chứng sự liên hệ giữa nhiễm Human papilloma virus (HPV) và ung thư cổ tử cung (CTC). Kết quả trình bày trong bảng 2x2 như sau:



 

Ung thư CTC+

Ung thư CTC(-)




HPV (+)

20 (10)*

10 (20 )*

30

HPV (-)

10 (20)*

50 (40)*

60




30

60

N=90**

Каталог: wp-content -> uploads -> 2013
2013 -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
2013 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu
2013 -> Mãng cäc thiÕt diÖn nhá Tiªu chuÈn thi c ng vµ nghiÖm thu Minipile foundation Standard for constrution, check and acceptance
2013 -> BỘ XÂy dựng số : 14/ 2003/ QĐ-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2013 -> Chương dao đỘng cơ
2013 -> Số Hồ sơ: 101/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phiếu giao nhận hồ SƠ Loại hồ sơ: Đăng ký bhxh, bhyt bắt buộc
2013 -> Số Hồ sơ: 103/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam số Hồ sơ: 103/ /thu-đC Độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Số Hồ sơ: 107/ /thu cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> Niên Lịch Phụ Huynh/Học Sinh
2013 -> 20 tcn 33 – 1985 CẤp nưỚc mạng lưỚi bên ngoài và CÔng trình tiêu chuẩn thiết kế (Trích)

tải về 0.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương