Thi kệ pháp cú kinh (dhammapada) Pali Anh Việt


TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT



tải về 0.96 Mb.
trang24/27
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.96 Mb.
#19237
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT

(a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction;

(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 306
Liar (n) : Kẻ nói dối,

Depart (v) : Chết.

Base (a) : Hèn hạ, đê hèn.
Verse - Kệ 307
Disposition (n) : Tính tình, tâm tính.

On account of : Vì, do vì.

Woeful (a) : Thống khổ.

Woeful state : Cõi thống khổ, địa ngục.


Verse - Kệ 309
Misfortune (n) : Sự bất hạnh, tai họa.

Commit (v) : Vi phạm, phạm phải.

Adultery (n) : Tội ngoại tình.

Acquisition (n) : Sự đạt được.

Demerit (n) : Khuyết điểm, lỗi lầm.

Blame (n) : Sự chê bai, sự khiển trách.


Verse - Kệ 310
Impose (v) : Bắt chịu, áp đặt.

Frequent (v) : Hay lui tới, dan díu với.


Verse - Kệ 311
Handle (v) : Ðiều khiển, quản lý.

Drag (v) : Lôi kéo.


Verse - Kệ 312
Observance (n) : Sự tuân thủ, sự tôn trọng

Dubious (a) : Nghi ngờ


Verse - Kệ 313
Aught (n) : Bất cứ việc gì, cái gì.

Promote (v) : Ðẩy mạnh, xúc tiến.

Might (n) : Sức mạnh, năng lực.

Slack (a) : Uể oải, bê trễ, lỏng lẻo.

Asceticism (n) : Công phu tu tập.

Scatter (v) : Tung vãi.


Verse - Kệ 314
Torment (v) : Gây đau khổ, giày vò.

Repent (v) : Ăn năn, hối hận.


Verse - Kệ 315
Border (n) : Bờ, biên giới.

Guard (v) : Canh gác, bảo vệ.

Slip (v) : Trượt, tuột,

Consign (v) : Ủy thác, giao phó.


Verse - Kệ 316
Fearsome (a) : Sợ hãi.

Embrace (v) : Ôm ấp, hàm dưỡng.

False views (n) : Tà kiến.
Verse - Kệ 319
Righ views (n) : Chánh kiến.
--- o0o ---

Phẩm XXIII


NAAGA VAGGA - THE ELEPHANT - PHẨM VOI RỪNG
Aha.m naago-va sa'ngaame caapaato patita.m sara.m

Ativaakya.m titikkhissa.m dussiilo hi bahujjano. -- 320


As an elephant in the battlefield

withstands the arrows shot from a bow,

even so will I endure abuse;

verily most people are undisciplined. -- 320


320. Như voi giữa chiến địa,

Kháng cự mọi cung tên,

Ta chịu đựng hủy báng,

Phá giớiá biết bao người.


Danta.m nayanti samiti.m danta.m raajaa-bhiruuhati

Danto se.t.tho manussesu yo-tivaakya.m titikkhati. -- 321


They lead the trained (horses or elephants) to an assembly.

The king mounts the trained animal.

Best among men are the trained who endure abuse. -- 321
321. Kẻ luyện voi dự hội,

Người luyện ngựa dâng vua,

Bậc tôi luyện thượng thừa,

Chịu đựng mọi hủy báng.


Varamassataraa dantaa aajaaniiyaa ca sindhavaa

Ku~njaraa ca mahaanaagaa attadanto tato vara.m. -- 322


Excellent are trained mules,

so are thoroughbred horses of Sindh

and noble tusked elephants;

but far better is he who has trained himself. -- 322


322. Quí thay lừa thuần thục,

Quí thay giống ngựa Sindh.

Quí thay voi ngà báu,

Tuyệt thay bậc luyện mình.


Na hi etehi yaanehi gaccheyya agata.m disa.m

Yathaattanaa sudantena danto dantena gacchati. -- 323


Surely never by those vehicles

would one go to the untrodden land (Nibbaana),

as does one who is controlled

through his subdued and well-trained self. -- 323


323. Chẳng phải nhờ voi ngựa,

Ðưa ta đến Niết bàn,

Chính bậc tự điều phục,

Ðạt đến bờ thênh thang.


Dhanapaalako naama ku~njaro ka.tukappabhedano dunnivaarayo

Baddho kabala.m na bhu~njati sumarati naagavanassa ku~njaro. -- 324


The uncontrollable, captive tusker named Dhanapaalaka,

with pungent juice flowing, eats no morsel;

the tusker calls to mind the elephant forest. -- 324
324. Voi kia tên Tài hộ,

Phát dục tiết mùi hăng,

Bất trị bị giam giữ,

Bỏ ăn, nhớ rừng xanh.


Middhii yadaa hoti mahagghaso ca niddaayitaa samparivattasaayii

Mahaavaraaho-va nivaapapu.t.tho punappuna.m gabbhamupeti mando. -- 325


The stupid one, when he is torpid,

gluttonous, sleepy,

rolls about lying

like a great hog nourished on pig-wash,

goes to rebirth again and again. -- 325
325. Kẻ ngu si ám độn,

Ham ăn ngủ như heo,

Bạ đâu nằm lăn đó,

Luân hồi mãi cuốn theo.


Ida.m pure cittamacaari caarika.m

Yenicchaka.m yatthakaama.m yathaasukha.m

Tadajjaha.m niggahessaami yoniso

Hatthippabhinna.m viya a'nkusaggaho. -- 326


Formerly this mind went wandering

where it liked,

as it wished and as it listed.

Today with attentiveness

I shall completely hold it in check,

as a mahout (holds in check)

an elephant in must. -- 326
326. Xưa tâm này phóng đãng,

Theo dục lạc đua đòi,

Nay chuyên tâm nhiếp phục,

Như quản trượng điều voi.


Appamaadarataa hotha sacittamanurakkhatha

Duggaa uddharathattaana.m pa'nke sanno-va ku~njaro. -- 327


Take delight in heedfulness.

Guard your mind well.

Draw yourselves out of the evil way

as did the elephant sunk in the mire. -- 327


327. Hãy tinh cần, vui vẻ,

Khéo giữ tâm ý thầy,

Tự thoát khỏi ác đạo,

Như voi vượt sình lầy.


Sace labhetha nipaka.m sahaaya.m

Saddhi.m cara.m saadhuvihaaridhiira.m

Abhibhuyya sabbaani parissayaani

Careyya ten-attamano satiimaa. -- 328


If you get a prudent companion

(who is fit) to live with you,

who behaves well and is wise,

you should live with him joyfully and mindfully,

overcoming all dangers. -- 328
328. Nếu gặp bạn sáng suốt,

Cẩn trọng sống hiền lương,

Hàng phục mọi nguy biến,

Hoan hỷ kết bạn đường.


No ce labhetha nipaka.m sahaaya.m

Saddhi.m cara.m saadhuvihaaridhiira.m

Raajaa-va ra.t.tha.m vijita.m pahaaya

Eko care maata'ng-ara~n~ne-va naago. -- 329


If you do not get a prudent companion

who (is fit) to live with you,

who behaves well and is wise,

then like a king who leaves a conquered kingdom,

you should live alone

as an elephant does in the elephant forest. -- 329


329. Nếu không gặp bạn trí,

Cẩn trọng, sống hiền lành,

Nên như vua từ bỏ,

Vương quốc bị xâm lăng,

Hãy sống đời đơn độc,

Như voi giữa rừng xanh.


Ekassa carita.m seyyo

Natthi baale sahaayataa

Eko care na ca paapaani kayiraa

Appossukko maata'ng-ara~n~ne-va naago. -- 330


Better it is to live alone.

There is no fellowship with the ignorant.

Let one live alone doing no evil, care-free,

like an elephant in the elephant forest. -- 330


330. Thà sống cảnh cô đơn,

Hơn bạn bè kẻ ngốc,

Sống lẻ loi đơn độc,

Không gây nghiệp ác hành,

Như voi giữa rừng xanh,

Thênh thang vô tư lự.


Atthamhi jaatamhi sukhaa sahaayaa

Tu.t.thi sukhaa yaa itariitarena

Pu~n~na.m sukha.m jiivitasa'nkhayamhi

Sabbassa dukkhassa sukha.m pahaa.na.m. -- 331


When need arises, pleasant (is it to have) friends.

Pleasant is it to be content with just this and that.

Pleasant is merit when life is at an end.

Pleasant is the shunning of all ill. -- 331


331. Vui thay được bạn giúp!

Vui thay sống tri túc!

Vui thay chết phước duyên!

Vui thay hết khổ nhục!


Sukhaa matteyyataa loke atho petteyyataa sukhaa

Sukhaa saama~n~nataa loke atho brahma~n~nataa sukhaa. -- 332


Pleasant in this world is ministering to mother.

Ministering to father too is pleasant in this world.

Pleasant is ministering to ascetics.

Pleasant too is ministering to the Noble Ones. -- 332


332. Vui thay hầu mẹ sanh!

Vui thay hầu cha lành!

Vui thay hầu hiền thánh!

Vui thay hầu sa môn!


Sukha.m yaava jaraa siila.m sukhaa saddhaa pati.t.thitaa

Sukho pa~n~naaya pa.tilaabho paapaana.m akara.na.m sukha.m. -- 333


Pleasant is virtue (continued) until old age.

Pleasant is steadfast confidence.

Pleasant is the attainment of wisdom.

Pleasant is it to do no evil. -- 333


333. Vui thay già đức hạnh!

Vui thay tâm tín thành!

Vui thay ác không tạo!

Vui thay tuệ viên thành!



TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT

(a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction;

(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 320
Battlefield (n) : Chiến trường, chiến địa.

Withstand (v) : Kháng cự, chịu đựng.

Endure (v) : Chịu đựng.

Abuse ( n) : Sự gièm pha, sự hủy báng.

Undisciplined (a) : Phá giới.
Verse - Kệ 322
Mule (n) : Con la, con lừa.

Tusker (n) : Voi có ngà lớn.


Verse - Kệ 323
Untrodden (a) : Chưa ai đặt chân đến.
Verse - Kệ 324
Pungent (a) : Mùi hăng hắc.

Rut (n) : Sự phát dục, sự động đực.

Uncontrollable (a) : Khó dạy, bất trị.

Captive (a) : Bị giam cầm.

Morsel (n) : Miếng, mẫu.

To call to mind : Nhớ lại.


Verse - Kệ 325
Topid (a) : Ðần độn, chậm lụt.

Gluttonous (a) : Ham ăn.

Roll (a) : Lăn lóc.

Nourish (v) : Nuôi dưỡng.

Wash (n) : Nước rửa bát, nước vo gạo.

Hog (n) : Heo thịt, theo thiến.


Verse - Kệ 326
Formerly (adv) : Xưa kia.

To go wandering (v) : Ði lang thang, phóng đãng.

List (v) : Thích, muốn.

Attentiveness (n) : Sự chuyên tâm, sự chú ý.

Mahout (n) : Quản tượng.
Verse - Kệ 327
Evil way (n) : Ác đạo.

Mire (n) : Bãi sình lầy.


Verse - Kệ 328
Prudent (a) : Cẩn trọng.

Fit (a) : Thích hợp.

Behave well (v) : Ðối xử tốt.

Mindfully (adv) : Chú ý, lưu tâm.


Verse - Kệ 330
Care-free (a) : Vô tư, thảnh thơi.
Verse - Kệ 332
Minister to (v) : Chăm sóc, hầu hạ.

Ascetic (n) : Sa môn, người tu khổ hạnh.

The noble ones : Các bậc hiền thánh, các bậc tôn đức.
Verse - Kệ 333
Steadfast (a) : Vững chắc, kiên định.

Abstinence (n) : Sự kiêng cữ.


--- o0o ---



tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương