ĐỀ DẪN
Thực hiện Chương trình công tác năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến sẽ ban hành “Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”.
Để việc ban hành Thông tư có chất lượng và đảm bảo quy trình xây dựng văn bản pháp luật theo đúng quy định, Bộ Giáo dục và Đào tạo đăng tải Dự thảo Thông tư trên mạng Internet để thu nhận thêm những ý kiến góp ý nhằm tiếp tục hoàn thiện văn bản.
Các ý kiến góp ý xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ :
Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em - Bộ Giáo dục và Đào tạo - 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
Trân trọng cám ơn ./.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số : … ./2013/TT-BGDĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
T
Dự thảo
HÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục
Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09/1/2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị :
a) Thiết bị “Bút sáp, phấn vẽ, bút chì” (Mã số MN122047) thành “Bút sáp, phấn vẽ” tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi;
b) Thiết bị “Bút sáp, phấn vẽ, bút chì” (mã số MN232079) thành “Bút sáp, phấn vẽ” tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi (20 trẻ).
2. Bãi bỏ một số thiết bị sau :
a) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi.
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN013043
|
Thơ ở Nhà trẻ
|
2
|
MN013044
|
Truyện kể ở Nhà trẻ
|
3
|
MN013045
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
4
|
MN013046
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi)
|
5
|
MN013047
|
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
6
|
MN013048
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
b) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi.
-
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN123061
|
Thơ ở Nhà trẻ
|
2
|
MN123062
|
Truyện kể ở Nhà trẻ
|
3
|
MN123063
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
4
|
MN123064
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi)
|
5
|
MN123065
|
Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
6
|
MN123066
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
c) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi.
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN233082
|
Thơ ở Nhà trẻ
|
2
|
MN233083
|
Truyện kể ở Nhà trẻ
|
3
|
MN233084
|
Vở tập tạo hình
|
4
|
MN233085
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
5
|
MN233086
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi)
|
6
|
MN233087
|
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
7
|
MN233088
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
d) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 4 tuổi.
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN343091
|
Truyện tranh các loại
|
2
|
MN343092
|
Vở tập tạo hình
|
3
|
MN343093
|
Vở làm quen với toán
|
4
|
MN343094
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
5
|
MN343095
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
|
6
|
MN343096
|
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
7
|
MN343097
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
8
|
MN343098
|
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
|
9
|
MN343099
|
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
|
e) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 4 - 5 tuổi.
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN453113
|
Truyện tranh các loại
|
2
|
MN453114
|
Vở tập tạo hình
|
3
|
MN453115
|
Vở làm quen với toán
|
4
|
MN453116
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
5
|
MN453117
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
|
6
|
MN453118
|
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
7
|
MN453119
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
8
|
MN453120
|
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
|
9
|
MN453121
|
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
|
f) Bãi bỏ một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 5 - 6 tuổi.
-
SỐ TT
|
MÃ SỐ
|
TÊN THIẾT BỊ
|
1
|
MN563109
|
Truyện tranh các loại
|
2
|
MN563110
|
Vở tập tạo hình
|
3
|
MN563111
|
Vở làm quen với toán
|
4
|
MN563112
|
Tập tô chữ cái
|
5
|
MN563113
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
6
|
MN563114
|
Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn)
|
7
|
MN563115
|
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
|
8
|
MN563116
|
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
|
9
|
MN563117
|
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
|
10
|
MN563118
|
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
|
Điều 2. Căn cứ vào danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày …. tháng …. năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ; (để b/c)
- Ban TGTW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ,
HĐND,UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |