THỎa thuận hợp tác thanh toán liên ngân hàng qua bidv



tải về 52.05 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích52.05 Kb.
#18331

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập-Tự do- Hạnh phúc



THỎA THUẬN HỢP TÁC

THANH TOÁN LIÊN NGÂN HÀNG QUA BIDV


Căn cứ:

  • Bộ Luật Dân sự Việt Nam năm 2005;

  • Nghị định 64/2001/NĐ-CP ngày 20/09/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;

  • Quyết định số 44/2002/QĐ-TTG ngày 21/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;

  • Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;

  • Nhu cầu hợp tác giữa các bên trong lĩnh vực dịch vụ thanh toán tại Việt Nam,

Hôm nay, ngày / /2009, tại..............................................................

Chúng tôi gồm:



  1. CHI NHÁNH NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN………..

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

  • Địa chỉ trụ sở :………………………………………………………..

  • Điện thoại :…………………. Fax: ………………………………

  • Mã số thuế : ……………………………………………………….

  • Đại diện bởi Ông/ Bà: ……………………………………………………

  • Chức vụ :……………………………………………………….

(Theo ủy quyền số: ……………..ký bởi ………………..ngày..../.../........)

  1. NGÂN HÀNG ………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

  • Địa chỉ trụ sở :……………………………………………………….

  • Điện thoại :……………………….Fax:………………………….

  • Mã số thuế :……………………………………………………….

  • Đại diện bởi Ông/ Bà: ……………………………………………………

  • Chức vụ :……………………………………………………….

(Theo ủy quyền số:…………..ký bởi…………………… ngày…./…../….)

Với mục đích tăng cường hợp tác giữa hai Bên trong lĩnh vực thanh toán trong nước, trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi, hai Bên đồng ý ký kết Thoả thuận hợp tác thanh toán liên ngân hàng qua BIDV với các điều khoản sau đây:



Điều 1. Giải thích từ ngữ

  1. Dịch vụ thanh toán liên ngân hàng qua BIDV”: là dịch vụ theo quy định tại Điều 3 của Thoả thuận này.

  2. BIDV” là Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, bao gồm: Hội sở chính và các Chi nhánh/Sở Giao dịch.

  3. BIDV Homebanking”: là chương trình ngân hàng điện tử cho phép khách hàng có thể kết nối và thực hiện các giao dịch ngân hàng với BIDV từ xa.

  4. Tài khoản tiền gửi thanh toán”(TKTGTT): là tài khoản tiền gửi thanh toán bằng VNĐ của Bên B mở tại Bên A.

  5. Ghi Có/Nợ tài khoản”(TK): là việc Bên A ghi tăng/giảm số tiền trên TK của Bên B mở tại BIDV.

  6. Lệnh thanh toán”: là lệnh do Bên B gửi tới Bên A yêu cầu Bên A thanh toán cho Người thụ hưởng bằng Ủy nhiệm chi hoặc qua chương trình BIDV Homebanking.

  7. Ngân hàng có Thanh toán song phương (TTSP) với BIDV”: là (các) ngân hàng đã ký kết và triển khai hợp tác về thanh toán điện tử song phương với BIDV, theo danh sách đính kèm tại Phụ lục 02 của Thoả thuận này.

  8. Người thụ hưởng: là người được hưởng cuối cùng các khoản ghi Có.

  9. Ngân hàng hưởng”: là Ngân hàng hoặc tổ chức giữ tài khoản của Người thụ hưởng.

  10. Thời gian thực hiện lệnh”: là thời gian Bên A thực hiện hạch toán lệnh thanh toán do Bên B gửi tới.

  11. Ngày làm việc”: là một ngày làm việc bình thường của Bên A và Bên B, từ thứ hai đến thứ sáu, trừ những ngày nghỉ lễ theo quy định của pháp luật và gồm cả ngày thứ bảy khi một số Chi nhánh/Sở giao dịch/Phòng giao dịch của Bên A có mở cửa giao dịch.

Điều 2. Đồng tiền và tài khoản sử dụng

  1. Đồng tiền được sử dụng trong các dịch vụ theo Thỏa thuận này là VNĐ.

  2. TKTGTT của Bên B mở tại Bên A để phục vụ cho việc sử dụng các dịch vụ theo Thoả thuận này bao gồm:

  1. Tài khoản số:

  2. Tài khoản số:

(hoặc tất cả các TKTGTT VNĐ của Bên B mở tại Bên A)

  1. Bên B đảm bảo duy trì trên các TKTGTT một mức số dư đủ để thực hiện các lệnh chuyển tiền của Bên B; đủ để thực hiện các thỏa thuận khác liên quan việc duy trì số dư trên tài khoản theo thỏa thuận giữa hai Bên tại từng thời điểm.

  2. Số dư trên TKTGTT được hưởng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn do Bên A công bố tại từng thời điểm trừ trường hợp có thỏa thuận khác giữa hai Bên bằng văn bản.

Điều 3. Dịch vụ thanh toán liên ngân hàng qua BIDV

  1. Căn cứ vào Lệnh thanh toán do Bên B gửi tới Bên A, Bên A ghi Nợ TKTGTT của Bên B và thực hiện một trong các dịch vụ sau:

  1. Thanh toán trong hệ thống BIDV: Bên A ghi có TK Người thụ hưởng, nếu Người thụ hưởng có tài khoản tại BIDV

  2. Chuyển tiếp điện tới Ngân hàng có TTSP với BIDV: Bên A thực hiện chuyển lệnh qua kênh thanh toán song phương, nếu Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng có TTSP với BIDV.

  3. Chuyển bù trừ tới Ngân hàng khác: Bên A thực hiện chuyển bù trừ cùng địa bàn hoặc chuyển bù trừ khác địa bàn qua chi nhánh khác của BIDV nếu Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng hưởng khác.

  1. Nếu Lệnh thanh toán của Bên B hợp lệ và đầy đủ các thông tin thanh toán, BIDV thực hiện lệnh chuyển tiền trong khung thời gian như sau:

Dịch vụ

Thời gian hoàn tất

Lệnh chuyển tiền


(Bên B)

Thời gian thực hiện

Lệnh chuyển tiền


(Bên A)

Thanh toán trong hệ thống BIDV

Trước 15h00

Trong ngày

Sau 15h00

Trước 10h00 ngày làm việc tiếp theo

Chuyển tiếp điện tới Ngân hàng có TTSP với BIDV

Trước 14h00

Trong ngày

Sau 14h00

Trước 10h00 ngày làm việc tiếp theo

Chuyển bù trừ tới Ngân hàng khác

Trước 13h00




Trong ngày (tại các địa bàn có phiên bù trừ chiều)

Phiên sáng ngày làm việc tiếp theo (tại các địa bàn không có phiên bù trừ chiều)

Sau 13h00

Phiên sáng ngày làm việc tiếp theo


Điều 4. Phí dịch vụ và việc thanh toán

  1. Phí của các dịch vụ thanh toán liên ngân hàng được nêu tại Phụ lục 01 đính kèm. Tất cả các giao dịch khác không nằm trong các dịch vụ được quy định trong Thoả thuận này sẽ được tính phí theo Biểu phí hiện hành của Bên A hoặc theo thỏa thuận giữa hai Bên (nếu có).

  2. Bên A thu phí dịch vụ bằng cách ghi Nợ TKTGTT của Bên B mở tại Bên A ngay sau khi thực hiện mỗi giao dịch hoặc thu tổng phí dịch vụ phát sinh trong mỗi tháng trong vòng 10 ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.

  3. Bên A có trách nhiệm gửi cho Bên B bảng liệt kê các lệnh thanh toán trong vòng mười lăm (15) ngày làm việc của tháng tiếp theo. Bên B thực hiện kiểm tra và thông báo cho Bên A biết về bất cứ khác biệt nào về khoản phí dịch vụ đã thu (nếu có) để Bên A kiểm tra lại. Khoản phí dịch vụ thừa/thiếu được hai Bên thống nhất sẽ được thanh toán bằng cách Bên A ghi Có/Nợ vào TKTGTT của Bên B trong vòng 01 ngày làm việc tiếp theo.

Điều 5. Dịch vụ BIDV Homebanking

Bên A đồng ý cung cấp và Bên B đồng ý sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện từ BIDV Homebanking. Các điều khoản và điều kiện cụ thể sẽ được quy định tại “Hợp đồng dịch vụ ngân hàng điện tử qua BIDV Homebanking”. Trong trường hợp có sự không nhất quán giữa Thoả thuận này và “Hợp đồng dịch vụ ngân hàng điện tử qua BIDV Homebanking”, “Hợp đồng dịch vụ ngân hàng điện tử qua BIDV Homebanking” sẽ được ưu tiên áp dụng.



Điều 6. Trách nhiệm của các bên

  1. Trách nhiệm của A

  1. Thực hiện đúng Lệnh thanh toán của Bên B, có trách nhiệm thông báo đến Bên B bằng điện tra soát hoặc các phương tiện liên lạc khác nếu phát hiện sai sót trong Lệnh thanh toán và quá trình thanh toán.

  2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời cho Bên B sao kê tài khoản, sổ phụ, các chứng từ giao dịch liên quan theo yêu cầu của Bên B.

  3. Phối hợp với Bên B trong việc khắc phục các trường hợp Bên B ra lệnh chuyển tiền nhầm vào tài khoản thụ hưởng tại BIDV hoặc tại ngân hàng khác, với điều kiện mọi chi phí liên quan đến bên thứ ba do Bên B chịu.

  4. Thực hiện đúng quy trình bảo mật trong quá trình thực hiện các dịch vụ thanh toán liên ngân hàng theo thoả thuận này.

  1. Trách nhiệm của Bên B

  1. Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lệ của nội dung thông tin và các yếu tố trên Lệnh thanh toán và các giao dịch khác chuyển sang BIDV bằng Ủy nhiệm chi hoặc qua chương trình BIDV Homebanking.

  2. Thanh toán phí dịch vụ cho BIDV theo đúng các quy định tại Điều 4 của thoả thuận này.

  3. Thực hiện đúng quy trình bảo mật trong quá trình thực hiện các dịch vụ thanh toán liên ngân hàng theo thỏa thuận này.

Điều 7. Bất khả kháng

  1. Bất kỳ bên nào (“Bên Bị Ảnh Hưởng”) cũng không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ sự chậm trễ hoặc không thực hiện nếu việc chậm trễ hoặc không thực hiện đó phát sinh do các nguyên nhân ngoài sự kiểm soát của bên đó và bên đó không thể ngăn chặn, tránh hoặc thay đổi. Các nguyên nhân bao gồm, nhưng không giới hạn đến, thiên tai, địch họa, chiến tranh, nổi loạn, hoạt động quân sự, cháy nổ, lụt lội, động đất.

  2. Ngay khi xảy ra Sự kiện Bất khả kháng, Bên Bị Ảnh Hưởng sẽ thông báo cho Bên còn lại về sự kiện và ngay lập tức cung cấp các thông tin chi tiết của sự kiện đó, hậu quả của sự kiện và các biện pháp khắc phục hậu quả.

Điều 8. Hiệu lực của thoả thuận

  1. Thoả thuận này có hiệu lực kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của các Bên ký, đóng dấu và có hiệu lực vô thời hạn, trừ các trường hợp chấm dứt theo quy định tại khoản 2 dưới đây.

  2. Thoả thuận này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Có một sự kiện bất khả kháng xảy ra làm cho Hợp đồng này không thể thực hiện được.

  2. Một trong hai bên có thể chấm dứt Hợp đồng này vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã có thông báo bằng văn bản trước ba mươi (30) ngày cho bên kia. Tuy nhiên, tất cả quyền và nghĩa vụ phát sinh trước đó vẫn có giá trị thi hành và các bên sẽ hỗ trợ để việc chấm dứt đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi của các bên.

  3. Bất kỳ Bên nào cũng có quyền chấm dứt Hợp đồng này ngay lập tức nếu Bên còn lại vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này mà không thể sửa chữa trong thời hạn hợp lý mà Bên không vi phạm đã yêu cầu bằng văn bản.

  4. Hợp đồng bị chấm dứt theo yêu cầu bằng văn bản của một Cơ quan có thẩm quyền.

  1. Việc sửa đổi, bổ sung Thoả thuận này đều phải được thực hiện bằng văn bản và do đại diện có thẩm quỳen của hai bên ký kết, đóng dấu.

Điều 9. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp

  1. Thoả thuận này sẽ được điều chỉnh, giải thích và thực thi tuân thủ theo pháp luật Việt Nam.

  2. Mọi tranh chấp diễn ra trong quá trình thực hiện Thoả thuận này sẽ được ưu tiên giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải. Trong trường hợp sau ba mươi (30) ngày kể từ ngày yêu cầu giải quyết tranh chấp bằng thương lượng, hòa giải mà tranh chấp vẫn không giải quyết được thì các Bên có quyền yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

  3. Thoả thuận này được lập thành bốn (04) bản gốc giá trị như nhau. Mỗi bên sẽ giữ hai (02) bản gốc mỗi loại.



ĐẠI DIỆN BÊN A


ĐẠI DIỆN BÊN B

PHỤ LỤC 01

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN LIÊN NGÂN HÀNG QUA BIDV

(chưa bao gồm VAT)



  1. Phí chuyển tiền giá trị cao cùng địa bàn trong hệ thống BIDV và các ngân hàng có TTSP với BIDV:

  2. Phí chuyển tiền giá trị cao khác địa bàn trong hệ thống BIDV và các ngân hàng có TTSP với BIDV:

  3. Phí chuyển tiền giá trị thấp trong hệ thống BIDV:

  4. Phí chuyển tiền giá trị thấp tới các ngân hàng có TTSP với BIDV:

  5. Phí chuyển bù trừ giá trị cao tới các ngân hàng khác:

  6. Phí chuyển bù trừ giá trị thấp tới các ngân hàng khác:


PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG CÓ THANH TOÁN SONG PHƯƠNG VỚI BIDV

  1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

  2. Ngân hàng Công thương Việt Nam

  3. Ngân hàng Citibank N.A.

  4. Kho bạc nhà nước.




Каталог: Download -> %7BpZuxB7fkTpsv0
Download -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download -> Nội dung I. Nhiệt liệt chào mừng tại Berlin
Download -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download -> Môn: Hoá học Đề chính thức Thời gian
Download -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download -> Wedding album prices menu of jessica
Download -> Cách thêm Album hình cho website hình ảnh
Download -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
%7BpZuxB7fkTpsv0 -> Mẫu bm01 -b/ Phụ lục 04 thđk cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 52.05 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương