1. Tổng giám đốc là người thực hiện các quy định của pháp luật và Điều lệ VINALINES về công khai thông tin và chịu trách nhiệm về việc thực hiện các quy định này. Bộ phận lưu giữ hồ sơ, tài liệu của VINALINES chỉ được cung cấp thông tin ra bên ngoài theo quyết định của Tổng giám đốc hoặc người được Tổng giám đốc ủy quyền.
2. Biểu mẫu, nội dung và nơi gửi thông tin thực hiện theo các quy định của pháp luật.
1. Việc giải quyết tranh chấp nội bộ VINALINES hoặc tranh chấp liên quan đến quan hệ giữa đại diện chủ sở hữu và VINALINES, giữa đại diện chủ sở hữu và Hội đồng quản trị, giữa Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc, bộ máy giúp việc được căn cứ theo Điều lệ này.
2. Trường hợp giải quyết tranh chấp theo Điều lệ này không được các bên chấp thuận, thì bất kỳ bên nào cũng có thể đưa ra các cơ quan có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp để giải quyết.
Điều 58. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ
1. Mọi sửa đổi, bổ sung Điều lệ này do Thủ tướng Chính phủ quyết định.
2. Hội đồng quản trị VINALINES có quyền kiến nghị Thủ tướng Chính phủ về phương án sửa đổi, bổ sung Điều lệ.
Chương X
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 59. Hiệu lực thi hành
1. Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Tất cả các đơn vị và cá nhân thuộc VINALINES có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Điều lệ này.
Điều lệ này được ban hành tại thành phố Hà Nội./.
A
|
CÁC CÔNG TY CON
|
I.
|
Công ty thành viên hạch toán độc lập
|
1.
|
Công ty Thương mại và Dịch vụ Cảng Sài Gòn;
|
2.
|
Công ty Xuất nhập khẩu vật tư đường biển.
|
II.
|
Công ty TNHH một thành viên
|
1.
|
Công ty TNHH một thành viên Cảng Sài Gòn;
|
2.
|
Công ty TNHH một thành viên Cảng Hải Phòng;
|
3.
|
Công ty TNHH một thành viên Cảng Đà Nẵng;
|
4.
|
Công ty TNHH một thành viên Cảng Quảng Ninh.
|
III.
|
Công ty cổ phần
|
1.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam;
|
2.
|
Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu biển Việt Nam;
|
3.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Vinaship;
|
4.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Bắc;
|
5.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển và Hợp tác lao động quốc tế;
|
6.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Falcon;
|
7.
|
Công ty cổ phần Hàng hải Đông Đô;
|
8.
|
Công ty cổ phần Đại lý hàng hải Việt Nam;
|
9.
|
Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá;
|
10.
|
Công ty cổ phần Phát triển hàng hải;
|
11.
|
Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng công trình hàng hải;
|
12.
|
Công ty cổ phần VINALINES Logistics - Việt Nam;
|
13
|
Công ty cổ phần Bất động sản VINALINES Vĩnh Phúc.
|
B.
|
CÔNG TY LIÊN KẾT
|
1.
|
Công ty cổ phần Đại lý liên hiệp vận chuyển;
|
2.
|
Công ty cổ phần Đại lý vận tải;
|
3.
|
Công ty cổ phần Hợp tác lao động với nước ngoài;
|
4.
|
Công ty cổ phần Container phía Nam;
|
5.
|
Công ty cổ phần Dịch vụ vận tải và Thương mại;
|
6.
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Hải Âu;
|
7.
|
Công ty cổ phần Hàng hải Hà Nội;
|
8.
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu cung ứng vận tải hàng hải;
|
9.
|
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ cảng Hải Phòng;
|
10.
|
Công ty cổ phần Tin học và Công nghệ hàng hải;
|
11.
|
Công ty cổ phần Container Việt Nam;
|
12.
|
Công ty cổ phần Vận tải và Cung ứng xăng dầu;
|
13.
|
Công ty cổ phần Hàng hải Sài Gòn;
|
14.
|
Công ty cổ phần Cảng Vật Cách;
|
15.
|
Công ty cổ phần Dịch vụ tổng hợp cảng Đà Nẵng;
|
16.
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Dịch vụ cảng Sài Gòn;
|
17.
|
Công ty cổ phần Cung ứng và Dịch vụ kỹ thuật Hàng hải;
|
18.
|
Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật cảng Hải Phòng;
|
19.
|
Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật hàng hải;
|
20.
|
Công ty cổ phần Dịch vụ công nghiệp hàng hải;
|
21.
|
Công ty cổ phần Chứng khoán Thủ Đô;
|
22.
|
Công ty cổ phần Đầu tư dầu khí Sao Mai - Bến Đình;
|
23.
|
Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước;
|
24.
|
Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam;
|
25.
|
Công ty liên doanh Vận tải quốc tế Nhật - Việt;
|
26.
|
Công ty liên doanh Container WV - Waterfront Vietnam;
|
27.
|
Công ty liên doanh Dịch vụ container quốc tế SP - PSA;
|
28.
|
Công ty TNHH Cảng quốc tế SP - PSA;
|
29.
|
Công ty TNHH Cảng quốc tế Cái Mép;
|
30.
|
Trung tâm Nhân lực hàng hải Đông Nam Á;
|
31.
|
Công ty cổ phần Bất động sản VINALINES.
|
C.
|
ĐƠN VỊ HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
|
1.
|
Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh;
|
2.
|
Chi nhánh tại thành phố Hải Phòng;
|
3.
|
Công ty Vận tải biển VINALINES;
|
4.
|
Công ty Hàng hải VINALINES Nha Trang;
|
5.
|
Công ty Hàng hải VINALINES Cần Thơ;
|
6.
|
Công ty Tư vấn hàng hải;
|
7.
|
Công ty Xuất khẩu lao động hàng hải;
|
8.
|
Công ty Thương mại xăng dầu đường biển;
|
9.
|
Cảng Khuyến Lương;
|
10.
|
Cảng Cần Thơ;
|
11.
|
Trung tâm Nghiên cứu chiến lược phát triển.
|