THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.54 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.54 Mb.
#1827
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

-




-






Cự Nẫm

Xã Phú Định và Cự Nẫm – H. Bố Trạch

Kinh độ: 106o2300”

Vĩ độ: 17o3500”



SiO2: 68,77; K2O: 5,97-9,54; Na2O: 1,99 - 3,13; Fe2O3: 0,18 - 0,38

1,691; tr. đó: C2: 0,511; P:1,18

1,7












Khương Hà

Xã Hướng Trạch – H. Bố Trạch

Kinh độ: 106o2130

Vĩ độ: 17o3636



Đã phát hiện năm 9 mạch pegmatit . Các mẫu bị phong hóa có tổng K2O + Na2O < 6%.

Điểm khoáng sản

0,5













VÙNG NAM TRUNG BỘ

























QUẢNG NAM













-












Đại Lộc

Xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc




Al2O3 : 16,97; FeO : 0,30; SiO2 : 68,04; Na2O : 2; K2O : 19.

1,843; tr.đó: C2: 1,023; P: 0,82

1,843












Lộc Quang

Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc




SiO2 : 54,9 – 65,2; Al2O3 : 17,1 - 17,2; Fe2O3 : 0,13

P: 1,62

1,62












Phú Toản

Xã Thăng Phước – H. Thăng Bình

Kinh độ :108007’35’’

Vĩ độ: 15035’05’’



SiO2: 75,6 ; Al2O3: 15,5; Fe2O3: 1,06; K2O : 3,33; Na2O: 1,45

P: 1

1












Chiagan

Xã Quế Hiệp; H. Quế Sơn

Kinh độ :108009’14’’

Vĩ độ: 15035’42’’



SiO2: 75; Al2O3: 16 Fe2O3: 1,2; K2O : 3,3; Na2O: 1,5

P: 1

1












Bến Kẽm

H. Quế Sơn

Kinh độ: 1070 5930”

Vĩ độ: 150 3203



Fenspat chiếm 70 – 80; thạch anh: 20 – 30

Chưa xác định

2,1












Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Hiệp H. Tiên Phước

-

-

-

83 ha

-

-

C/ty CP dịch vụ và dạy nghề Thái Dương




QUẢNG NGÃI
















-









Cà Đáo

Xã Sơn Thành – H. Sơn Hà

Kinh độ: 108o 4250

Vĩ độ: 15o 1525



phần trên phong hoá cao lanh; dưới là thạch anh- fenspat

P: 3




3









Nước Đang

Xã Ba Bích – H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4240

Vĩ độ: 14o 4208



K2O + Na2O : 5,24 - 10,5; Al2O3: 14,0 - 22,07; Fe2O3 : 0,18 - 0,89

Điểm khoáng sản




0,5









Làng Diều

Xã Ba Bích – H. Ba Tơ

Kinh độ: 108o 4500

Vĩ độ: 14o 4347



Na2O + K2O : 5,89

Điểm khoáng sản




0,5










BÌNH ĐỊNH



























Núi Heo Du

Xã Ân Sơn – H. Hoài Ân

Kinh độ: 108052’44’’

Vĩ độ: 14024’12’’



K2O + Na2O : 9,87; Fe2O3: 0,48

Điểm khoáng sản

1












Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Kiên, H. Vĩnh Thạnh

Kinh độ: 108045’05’’

Vĩ độ: 14016’00’’



Hàm lượng fenspat chiếm 50 – 60%

Điểm khoáng sản

0,5












Vĩnh Thịnh

Xã Vĩnh Thịnh, H. Vính Thạnh

Kinh độ: 108047’50’’

Vĩ độ: 14007’15’’



Hàm lượng fenspat chiếm 80 – 90%

Điểm khoáng sản

0,5













VÙNG TÂY NGUYÊN

























ĐĂK LĂK



























EaKBo

Xã EaKop – H. EaKar

Kinh độ: 108031’28’’

Vĩ độ: 12048’’40”



Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6 - 9,84; Al2O3:14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96

C2: 2,1

2,1












EaKnop

Xã EaKnop – H. EaKar

Kinhđộ: 108031’33’’ - 108032’53’’ ; Vĩ độ: 12040”-12049’33’’

(Na2O + K2O): 8,26 - 10,40; Fe2O3: 0,41 - 0,85

0,46; tr. đó: C2: 0,16; P: 0,3

0,46













VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG

























AN GIANG



























Thới Thuận

Xã Thới Sơn– H. Tịnh BIên

Kinh độ: 1050 00' 10"

Vĩ độ: 100 36' 18"



Al2O3 : 19,1; SiO2: 76,6; Fe2O3 : 0,47; K2O: 5,02; Na2O : 3,25

P: 1,2







1,2






Bà Đội

Núi Bà Đội – Xã An Hảo –

H Tịnh Biên



Kinh độ: 1050 01' 46"

Vĩ độ: 100 29' 50"



SiO2 : 75,88; Al2O3: 12,90; Fe2O3: 1,02; TiO2 : 0,0; Na2O + K2O : 7,90

P: 0,5







0,5







4. CÁT TRẮNG




(thành phần hoá: %)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)

(triệu tấn)







TOÀN QUỐC










25

21

10







VÙNG BẮC TRUNG BỘ

























QUẢNG BÌNH

























1

Ba Đồn

Xã Quảng Long; Quảng Hưng; Quảng Phương – H. Quảng Trạch

Kinh độ: 106o2405

Vĩ độ: 17o4732



SiO2: 98,51; Fe2O3: 0,33

P: 10

5

5

-

-




THỪA THIÊN – HUẾ

























2

Cầu Thiềm

Xã Điền Hoà - H. Phong Điền

Kinh độ: 107023’30’’

Vĩ độ: 16037’30’’.



SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07

P2: 49,1

10

-

10

Còn lại 29,1 tr. tấn

3

Xã Phong Hoà và Phong Bình

Xã Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền

-

-

-

QH thăm dò 89 ha







Công ty CP XNK DV và ĐT Việt Nam (Vicosimex)

4

Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình

Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền

-

-

-

QH thăm dò 3,8 ha







Bộ XD thống nhất TD, CV số 800/BXD-VLXD ngày 8/5/2006

5

Xã Phong Hiền

Huyện Phong Điền

X: 1836793 - 1835383

Y: 758306 - 757642









8,96 Km2







Cụng ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Việt Phương (bản đồ kốm theo cụng văn số 4843/UBND-NĐ)




QUẢNG TRỊ

























6.

Các mỏ thuộc xã: Hải Thiện,

Hải Xuân,

Hải Vĩnh,

Hải Thượng,

Hải Thọ,

Hải Lâm, Hải Ba



Huyện Hải Lăng

X: 1852840; Y: 738430

X: 1852520; Y: 738460

X: 1851550; Y: 738950

X: 1850760; Y: 739270

X: 1850760; Y: 738520

X: 1850430; Y: 738260

X: 1850430; Y: 737890

X: 1850130; Y: 737890

X: 1850130; Y: 738260

X: 1849900; Y: 738260

X: 1849900; Y: 737760

X: 1849620; Y: 737760

X: 1849620; Y: 738880

X: 1850090; Y: 738880

X: 1850090; Y: 739450

X: 1849440; Y: 739640

X: 1850530; Y: 740000

X: 1850900; Y: 741200

X: 1851250; Y: 741200

X: 1851470; Y: 740710

X: 1851390; Y: 739400

X: 1851190; Y: 739000

X: 1852520; Y: 738800

X: 1852840; Y: 738800

X: 1856830; Y: 743130

X: 1855770; Y: 744000

X: 1856730; Y: 745320

X: 1857630; Y: 744500



SiO2:98,51; Fe2O3: 0,33

P: 10

574,41 ha

5

-

Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản VICO thăm dũ 2 khu vực

Khu vực 1 (368,24 ha)

Khu vực 2 (206,17 ha)

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (công văn số 2757/UBND-CN ngày 24 tháng 10 năm 2008)






VÙNG NAM TRUNG BỘ

























QUẢNG NAM

























7.

Kỳ Khương

Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km

Kinh độ: 10803520’’

Vĩ độ: 1502700’’



SiO2: 99,6; Fe2O3: 0,06; Al2O3 : 0,03

P: 47

10

-

-

Còn lại 37 triệu tấn




VÙNG ĐÔNG NAM BỘ


























tải về 2.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương