THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152



tải về 2.66 Mb.
trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.66 Mb.
#1501
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17

Thừa Thiên Huế



























Bát Sơn

Xã Lộc ĐIền, H. Phúc Lộc




Đá gabro

Chưa xác định




65,5 ha



C/ty CP Vạn Xuân xin TD 65,5 ha




Quảng nam



























Đá Tịnh

Xã Quế Thuận – H. Quế Sơn

Kinh độ: 1080 15’ 03” Vĩ độ: 150 41’ 44”

Granit màu hồng xám phớt xanh; màu hồng đốm đen; xanh lục sặc sỡ. Rnén: 1,635 – 2,244 KG/cm2

Tổng: 20,53; tr.đó: C2: 7,43; P: 13,1

1,5







Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.



Chu Lai

Xã Tam Nghĩa – H. Núi Thành

Kinh độ: 1080 42’ 54” Vĩ độ: 150 22’ 38”

Granit màu loang lổ da báo; và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2.

Tổng: 48,95; tr.đó: C2: 11,47; P: 37,48







1,5

Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.



Núi Ong

xã Đại Nghĩa & Đại Hiệp, H. Đại Lộc

-

-

-




128 ha




Công ty CP Quảng Cường xin thăm dò 128 ha




Bình định



























An Trường

Xã An Nhơn – H. An Nhơn

Kinh độ:108048’-109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’

Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37%

C1+ C2: 0,34

1,5







Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003



Phú Hà

Xã Mỹ Đức – H. Phù Mỹ

Kinh độ: 109006’10’’

Vĩ độ: 14022’40’



Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn

P: 936







1,5

Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000



Núi Dung và Núi Ông Dâu

Xã Nhơn Tân – H. An Nhơn

Kinh độ:109001’-109013’; Vĩ độ: 13047’ - 13050’’

Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô.

Điểm khoáng sản




1,5




C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. Cty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha



Canh Vinh

Xã Canh Vinh – H. Vân Canh; Xã Phước Thành –

H. Tuy Phước



Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ -13046’12’’

Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. V: 40 - 45. Rnén: 802 KG/cm2

Tổng: 83.3; tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4

22,19 ha

1,5




Công ty TNHH XD Thuận Đức




Phú yên



























Núi Hương

Xã Hoà Định Tây – H. Tuy Hoà

Kinh độ: 109010’30

Vĩ độ: 13001’30”;



Đá Granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2.

P: 180




1,5




LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994



Lãnh Tú

Xã Xuân lãnh – H. Đồng Xuân

Kinh độ: 10900338

Vĩ độ: 1302818;



Đá Diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3. Độ rỗng: 1

P: 53







1,5

Điều tra năm 1999. đang khai thác.



Xuân Lâm

Xã Xuân Lâm, H.Sông Cầu




Đá granit

Chưa xác định

10,5 ha







DNTN Thành ý xin TD 10,5 ha





Khánh hoà



























Tân Dân I

Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh

Kinh độ: 10904435”

Vĩ độ: 1204435”



Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30

P: 50

13,21 ha




1,5

C/ty Cổ phần VLXD Khánh Hòa đã thăm dò một phần mỏ (C1+ C2: 4,037 triệu m3), đang xin CP khai thác 13,21 ha



Tân Dân II

Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh

Kinh độ: 109016’48”

Vĩ độ: 12044’50”



Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2

P: 15

1,5




1,5

- Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994



Cây Tra

Chân núi phía Bắc Đèo Cả

Kinh độ: 109021’15”

Vĩ độ: 12056’00’’



Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; ít bị nứt nẻ; V ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2

P: 30




1,5




Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980



Hảo Sơn

Phía Bắc Đèo Că

Kinh độ: 109022’30”

Vĩ độ: 12054’20’’



Đá granit hocblen có màu xám trắng hơi phớt hồng; xám xanh trắng; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30%

P > 1.000




1,5




Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980



Núi Đạn

Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh

Kinh độ: 109008’54””

Vĩ độ: 12040’43”



Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 - 1730 KG/cm2

28,124 (C1: 0,424; C2: 3,74; P1: 23,96)

1,5




1,5

Cty TNHH Sao Biển – Khánh Hoà thăm dò năm 2000



Suối Tiên

Xã Suối Tiên, H. Diên Khánh

X: 1351284;Y: 284975

X: 1351358;Y: 285099

X: 1351232;Y: 285371

X: 1351068;Y: 285327



Đá granit

Chưa xác định

5,46 ha







Cty CP chế biến gỗ Việt Đức

GPTD số: 2336/BTNMT - ĐCKS ngày16/9/2007





Thôn Cây Sung

xã Diên Tân, H. Diên Khánh

X: 1352638; Y: 582001

X: 1352579; Y: 582302

X: 1352110; Y: 582545

X: 1351995; Y: 582315

X: 1352256; Y: 582163

X: 1352354; Y: 581925



Đá granit

Chưa xác định

20 ha







C/ty TNHH Bách Việt thăm dò 20 ha.




đăklắk



























Chư Phốt

Xã EaSol - H. Ea Hleo

X: 1.472.884;Y:475.706

X:1.472.884;Y: 476.006

X:1.471.994;Y:476.006

X:1.471.994;Y:476.556

X:1.471.694;Y476.556

X:1.471.694;Y:475.706



Đá granit

Chưa xác định

TD 51 ha







C/ ty cổ phần Sông Đà Ban Mê



Chư Phốt

Xã EaSol - H. Ea Hleo

X: 1471000 - 1473000

Y: 0204000 - 0206000



Đá granit

Chưa xác định

35,4 ha







Lâm trường EaHLeon thăm dò



Chư Phốt


Xã EaSol - H. Ea Hleo


X: 1475150; Y:204563

X:1475150; Y:205418

X:1474550; Y:205639

X:1474550; Y: 204932



Đá granit

Chưa xác định


46,9 ha








Công ty CP xây dựng Trung Nam




Buôn Rơ kai B

Xã Krông Nô - H. Lăk

X: 1350725; Y: 188450

X: 1351195; Y: 189425

X:1350725; Y: 190170

X:1350280; Y: 190170

X: 1350280; Y:188450


117 ha










Lâm đồng



























Đạ R’ Sal

Xã Đạ R’ Sal, H. Đam Rông

X: 1347253; Y:0543007

X:1347253; Y:0544007

X:1345456; Y:0544007

X:1345456; Y:0543007



đá granit

Chưa xác định

180 ha







Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và KT mỏ Nam Hà




Bình Thuận



























Suối Kiết và Tân Lập (Núi Đen)

Xã Suối Kiết, H.Tánh Linh; xã Tân Lập, H. Hàm Thuận Nam










88,2 ha







Công ty Cổ phần Rạng Đông xin thăm dò 88,2 ha



Núi Kên Kên

Xã Phong Phú – H. Tuy Phong

X: 1249651; Y: 244303

X: 1249438; Y: 244845

X: 1249438; Y: 245242

X: 1249096; Y: 245242

X: 1249286; Y: 244845

X: 1248864; Y: 244845

X: 1248864; Y: 243992


Đá granit

Chưa xác định

59 ha







Công ty TNHH đầu tư phát triển thương hiệu Đất Việt



Đa Giai

Xã Bình Tân, Sông Lũy huyện Bắc Bình










TD 30 ha







Công ty TNHH Kim Tài Phát




Ninh thuận



























Giếng Nắp

Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải

Kinh độ: 109°09'29"

Vĩ độ: 11°37'26"



Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2.

12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7







1,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002



Quảng Sơn

TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn

Kinh độ: 108°49'13"

Vĩ độ: 11°47'19"



Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 - 1790 KG/cm2.

2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014)




1,5




LĐ ĐC Trung Trung Bộ khảo sát năm 2002



Bàu Ngữ

Xã Phước Dinh – H. Ninh Phước

Kinh độ: 108°56'13"

Vĩ độ: 11°27'05"



Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200-1900 KG/cm2.

5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35







1,5

LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002



Hòn Giồ

Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải

X: 1285725; Y: 292425

X: 1285900; Y: 292540

X: 1285500; Y: 292770

X: 1285145; Y: 293125

X: 1285050; Y: 292920


Đá granit

Chưa xác định

1,5







Cty TNHH Tân Sơn Hoa Cương (20ha)



Tân Mai

Xã Vỹnh Hải – h. Ninh Hải

-

-

-

Thăm dò







-



Chà Bang

Xã Phước Nam, H. Ninh Phước




Đá granit

Chưa xác định










  • Số 1182/BXD-VLXD – 5/06/2007

  • Số 584/BXD-VLXD – 3/04/2008 (1 mỏ 10 ha của Cty CP XD Ninh Thuận)



Núi Mavieck

Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước




Đá granit

Chưa xác định
















Каталог: Thu tuc hanh chinh
Thu tuc hanh chinh -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
Thu tuc hanh chinh -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Nghị ĐỊnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Thu tuc hanh chinh -> Giám đốc Sở Lao động tb&xh tỉnh, thành phố
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/tt- blđtbxh ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và X hội)
Thu tuc hanh chinh -> 32. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Thu tuc hanh chinh -> 47. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa a Trình tự thực hiện
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 48/HĐtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3b: Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-blđtbxh ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương