quảng bình
|
|
|
|
-
|
|
-
|
| -
|
Cự Nẫm
|
Xã Phú Định và Cự Nẫm – H. Bố Trạch
|
Kinh độ: 106o23’00”
Vĩ độ: 17o35’00”
|
SiO2: 68,77; K2O: 5,97-9,54; Na2O: 1,99 - 3,13; Fe2O3: 0,18 - 0,38
|
1,691; tr. đó: C2: 0,511; P:1,18
|
1,7
|
|
|
|
-
|
Khương Hà
|
Xã Hướng Trạch – H. Bố Trạch
|
Kinh độ: 106o21’30
Vĩ độ: 17o36’36”
|
Đã phát hiện năm 9 mạch pegmatit . Các mẫu bị phong hóa có tổng K2O + Na2O < 6%.
|
Điểm khoáng sản
|
0,5
|
|
|
|
|
Vùng Nam Trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
quảng nam
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Đại Lộc
|
Xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc
|
|
Al2O3 : 16,97; FeO : 0,30; SiO2 : 68,04; Na2O : 2; K2O : 19.
|
1,843; tr.đó: C2: 1,023; P: 0,82
|
1,843
|
|
|
|
-
|
Lộc Quang
|
Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc
|
|
SiO2 : 54,9 – 65,2; Al2O3 : 17,1 - 17,2; Fe2O3 : 0,13
|
P: 1,62
|
1,62
|
|
|
|
-
|
Phú Toản
|
Xã Thăng Phước – H. Thăng Bình
|
Kinh độ :108007’35’’
Vĩ độ: 15035’05’’
|
SiO2: 75,6 ; Al2O3: 15,5; Fe2O3: 1,06; K2O : 3,33; Na2O: 1,45
|
P: 1
|
1
|
|
|
|
-
|
Chiagan
|
Xã Quế Hiệp; H. Quế Sơn
|
Kinh độ :108009’14’’
Vĩ độ: 15035’42’’
|
SiO2: 75; Al2O3: 16 Fe2O3: 1,2; K2O : 3,3; Na2O: 1,5
|
P: 1
|
1
|
|
|
|
-
|
Bến Kẽm
|
H. Quế Sơn
|
Kinh độ: 1070 59’ 30”
Vĩ độ: 150 32’ 03”
|
Fenspat chiếm 70 – 80; thạch anh: 20 – 30
|
Chưa xác định
|
2,1
|
|
|
|
-
|
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp
|
Xã Tiên Hiệp H. Tiên Phước
|
-
|
-
|
-
|
83 ha
|
-
|
-
|
C/ty CP dịch vụ và dạy nghề Thái Dương
|
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Cà Đáo
|
Xã Sơn Thành – H. Sơn Hà
|
Kinh độ: 108o 42’ 50”
Vĩ độ: 15o 15’ 25”
|
phần trên phong hoá cao lanh; dưới là thạch anh- fenspat
|
P: 3
|
|
3
|
|
|
-
|
Nước Đang
|
Xã Ba Bích – H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108o 42’ 40”
Vĩ độ: 14o 42’ 08”
|
K2O + Na2O : 5,24 - 10,5; Al2O3: 14,0 - 22,07; Fe2O3 : 0,18 - 0,89
|
Điểm khoáng sản
|
|
0,5
|
|
|
-
|
Làng Diều
|
Xã Ba Bích – H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108o 45’ 00”
Vĩ độ: 14o 43’ 47”
|
Na2O + K2O : 5,89
|
Điểm khoáng sản
|
|
0,5
|
|
|
|
bình định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Núi Heo Du
|
Xã Ân Sơn – H. Hoài Ân
|
Kinh độ: 108052’44’’
Vĩ độ: 14024’12’’
|
K2O + Na2O : 9,87; Fe2O3: 0,48
|
Điểm khoáng sản
|
1
|
|
|
|
-
|
Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Kiên, H. Vĩnh Thạnh
|
Kinh độ: 108045’05’’
Vĩ độ: 14016’00’’
|
Hàm lượng fenspat chiếm 50 – 60%
|
Điểm khoáng sản
|
0,5
|
|
|
|
-
|
Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh Thịnh, H. Vính Thạnh
|
Kinh độ: 108047’50’’
Vĩ độ: 14007’15’’
|
Hàm lượng fenspat chiếm 80 – 90%
|
Điểm khoáng sản
|
0,5
|
|
|
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đăk lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
EaKBo
|
Xã EaKop – H. EaKar
|
Kinh độ: 108031’28’’
Vĩ độ: 12048’’40”
|
Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6 - 9,84; Al2O3:14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96
|
C2: 2,1
|
2,1
|
|
|
|
-
|
EaKnop
|
Xã EaKnop – H. EaKar
|
Kinhđộ: 108031’33’’ - 108032’53’’ ; Vĩ độ: 12040”-12049’33’’
|
(Na2O + K2O): 8,26 - 10,40; Fe2O3: 0,41 - 0,85
|
0,46; tr. đó: C2: 0,16; P: 0,3
|
0,46
|
|
|
|
|
Vùng ĐB sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
an Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thới Thuận
|
Xã Thới Sơn– H. Tịnh BIên
|
Kinh độ: 1050 00' 10"
Vĩ độ: 100 36' 18"
|
Al2O3 : 19,1; SiO2: 76,6; Fe2O3 : 0,47; K2O: 5,02; Na2O : 3,25
|
P: 1,2
|
|
|
1,2
|
|
-
|
Bà Đội
|
Núi Bà Đội – Xã An Hảo –
H Tịnh Biên
|
Kinh độ: 1050 01' 46"
Vĩ độ: 100 29' 50"
|
SiO2 : 75,88; Al2O3: 12,90; Fe2O3: 1,02; TiO2 : 0,0; Na2O + K2O : 7,90
|
P: 0,5
|
|
|
0,5
|
|
|
4. cáT TRắNG
|
|
(thành phần hoá: %)
|
(triệu tấn)
|
(triệu tấn)
|
(triệu tấn)
|
(triệu tấn)
|
|
|
toàn quốc
|
|
|
|
25
|
21
|
10
|
|
|
Vùng Bắc Trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ba Đồn
|
Xã Quảng Long; Quảng Hưng; Quảng Phương – H. Quảng Trạch
|
Kinh độ: 106o24’05”
Vĩ độ: 17o47’32’
|
SiO2: 98,51; Fe2O3: 0,33
|
P: 10
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
Thừa Thiên – huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Thiềm
|
Xã Điền Hoà - H. Phong Điền
|
Kinh độ: 107023’30’’
Vĩ độ: 16037’30’’.
|
SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07
|
P2: 49,1
|
10
|
-
|
10
|
Còn lại 29,1 tr. tấn
|
3
|
Xã Phong Hoà và Phong Bình
|
Xã Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền
|
-
|
-
|
-
|
QH thăm dò 89 ha
|
|
|
Công ty CP XNK DV và ĐT Việt Nam (Vicosimex)
|
4
|
Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình
|
Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền
|
-
|
-
|
-
|
QH thăm dò 3,8 ha
|
|
|
Bộ XD thống nhất TD, CV số 800/BXD-VLXD ngày 8/5/2006
|
5
|
Xó Phong Hiền
|
Huyện Phong Điền
|
X: 1836793 - 1835383
Y: 758306 - 757642
|
|
|
8,96 Km2
|
|
|
Cụng ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Việt Phương (bản đồ kốm theo cụng văn số 4843/UBND-NĐ)
|
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Cỏc mỏ thuộc xó: Hải Thiện,
Hải Xuõn,
Hải Vĩnh,
Hải Thượng,
Hải Thọ,
Hải Lõm, Hải Ba
|
Huyện Hải Lăng
|
X: 1852840; Y: 738430
X: 1852520; Y: 738460
X: 1851550; Y: 738950
X: 1850760; Y: 739270
X: 1850760; Y: 738520
X: 1850430; Y: 738260
X: 1850430; Y: 737890
X: 1850130; Y: 737890
X: 1850130; Y: 738260
X: 1849900; Y: 738260
X: 1849900; Y: 737760
X: 1849620; Y: 737760
X: 1849620; Y: 738880
X: 1850090; Y: 738880
X: 1850090; Y: 739450
X: 1849440; Y: 739640
X: 1850530; Y: 740000
X: 1850900; Y: 741200
X: 1851250; Y: 741200
X: 1851470; Y: 740710
X: 1851390; Y: 739400
X: 1851190; Y: 739000
X: 1852520; Y: 738800
X: 1852840; Y: 738800
X: 1856830; Y: 743130
X: 1855770; Y: 744000
X: 1856730; Y: 745320
X: 1857630; Y: 744500
|
SiO2:98,51; Fe2O3: 0,33
|
P: 10
|
574,41 ha
|
5
|
-
|
Cụng ty Cổ phần Đầu tư và Khoỏng sản VICO thăm dũ 2 khu vực
Khu vực 1 (368,24 ha)
Khu vực 2 (206,17 ha)
Theo đề nghị của Ủy ban nhõn dõn tỉnh Quảng Trị (cụng văn số 2757/UBND-CN ngày 24 thỏng 10 năm 2008)
|
|
Vùng nam Trung bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Kỳ Khương
|
Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km
|
Kinh độ: 108035’20’’
Vĩ độ: 15027’00’’
|
SiO2: 99,6; Fe2O3: 0,06; Al2O3 : 0,03
|
P: 47
|
10
|
-
|
-
|
Còn lại 37 triệu tấn
|
|
|