VÙNG TÂY BẮC
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 4 mỏ
|
trữ lượng: 925,74 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
-
|
Sơn la
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 87 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Noọng Mận Chi
|
Xã Chiềng Bang, H. Mai Sơn
|
Kinh độ :103058’52’’
Vĩ độ : 21015’40 ằ
|
MgO: 20,05; SiO2 : 0,4; Al2O3 : 0,2; Fe2O3: 0,32
|
P: 12
|
-
|
-
|
|
-
|
Ten ư
|
Xã Chiềng Sơ, H. Sông Mã
|
Kinh độ :103041’26’’
Vĩ độ : 21008’30’’
|
MgO: 20,15; SiO2 : 0,68 – 0,78; Al2O3: 0,41; Fe2O3: 1,56
|
P: 75
|
-
|
-
|
|
|
Hoà bình
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 838,74 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Bản Chanh
|
Xã Đồng Chum, H. Đà Bắc
|
Kinh độ: 105o55’51” Vĩ độ: 20o58’44”
|
MgO: 22 – 28; CaO: 18 – 12; Fe2O3: 0,5 – 1,5
|
801,245; tr. đó: C1 + C2: 1,245; P: 800
|
Đoàn 20B tìm kiếm năm1960
|
-
|
|
-
|
Tân Lý
|
Xã Hào Lý, H. Đà Bắc
|
Kinh độ: 105o17’14”
Vĩ độ: 20o55’34”
|
MgO: 21,83; Al2O3 : 0,17 – 0,34; Fe2O3: 0,32
|
P: 37,5
|
-
|
-
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ
|
trữ lượng: 324,4 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Nghệ an
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 107 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Bản Trường Sơn
|
Xã Nậm Kắn, huyện Kỳ Sơn
|
Kinh độ: 104o 06’04’’
Vĩ độ: 19o27’13’’
|
Thân 1 dài 50 m; rộng 50 m;cao 25 m.
Thân 2 kéo dài 7,3 km; rộng 90 – 300 m; dày khoảng 100 m. MgO: 20,42 – 20,28; CaO: 31,04 – 31,34.
|
P: 107
|
Liên đoàn BĐĐC
Lập BĐĐC (2002)
|
|
|
|
Quảng bình
|
Tổng số mỏ: 3 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 207,4 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ
|
|
-
|
Tân ấp
|
Xã Hương Hoá, H. Tuyên Hoá
|
Kinh độ: 105o50’45’’
Vĩ độ: 18o03’15’’
|
Phát hiện 4 thân đôlômit dài 150 – 400 m; rộng 40 – 200 m; dày 21 – 91 m. MgO: 19,12 – 20,53; CaO: 32,14 – 33,57; SiO2: 0,21
|
13,4
|
-
|
-
|
|
-
|
Cổ Liêm; Yên Đức
|
Xã Liêm Hoá, huyện Minh Hoá
|
Kinh độ: 105o59’52”
Vĩ độ: 17o46’37’ -
|
đôlômit màu trắng xám; dài trên 1 km; dày 200 m. MgO: 18,8 – 21,36; CaO: 31,34 - 29,8; Na2O + K2O: 0,54.
|
108
|
Điều tra khi lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000
|
-
|
|
-
|
Lèn Giang
|
Xã Trung Hoá, huyện Minh Hóa
|
Kinh độ: 105o57’52”
Vĩ độ: 17o44’37’
|
đôlômit màu xám; xám tro. MgO: 20,26 - 21,34; CaO: 32,43 - 29,44
|
86
|
nhóm tờ Minh Hoá
|
-
|
|
|
Quảng trị
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 9,9 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ
|
|
-
|
Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lâm; Tân Lâm, huyện Cam Lộ.
|
Kinh độ :106052’30”
Vĩ độ: 16047’00’’
|
Đá lộ thành một khối cao hơn 100m; phân lớp; màu xám đen; xám. CaO: 29,71 – 30,44; MgO: 19,59 – 20,11.
|
4,7
|
-
|
-
|
|
-
|
Ba Ngơ
|
Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ
|
Kinh độ: 106o51’04”
Vĩ độ: 16o48’54”
|
Các lớp đôlômit dày từ 20 – 30 m.
CaO: 33,09; MgO: 19,15
|
5,2 (2 tr. m3)
|
bản đồ, nhóm tờ Hướng Hoá
|
-
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ
|
trữ lượng: 22 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Quảng nam
|
Tổng số mỏ: 2 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 22 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Tắc Pỏ
|
Xã Trà Mai, huyện Trà My
|
Kinh độ: 108 06’ 43”
Vĩ độ: 15 08’ 34”
|
Xác định 11 thân khoáng dài 500 – 1200 m; rộng 6 – 50 m. MgO : 18,87 - 22,18; SiO2 : 1,58 – 8,74.
|
P: 17
|
Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004
|
-
|
|
-
|
Thôn 7 – Trà Cang
|
Xã Trà Cang, huyện Trà My
|
Kinh độ: 1080 01’ 37”
Vĩ độ: 150 06’ 20” ;
|
Các thân khoáng dài 2 km; dày 4 – 35 m. MgO : 18,10 - 19,83; SiO2 : 2,86 – 4,28; Al2O3 : 0,30 – 0,32
|
P: 5
|
Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004
|
-
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ
|
trữ lượng: 6 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 0 mỏ
|
|
|
Gia lai
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 6 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Đăk tơ man
|
Xã Sró, huyện Krông Chro
|
Kinh độ: 108044’15”
Vĩ độ: 13045’00”
|
Đôlômit ở dạng dảI kéo dài 1,3 km; dày 17 – 35 m. CaO: 24,64 – 36,93; MgO 15,47 – 21,5.
|
P: 6
|
Liên đoàn Vật lý địa chất
|
|
|
6. ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3)
|
|
|
Toàn quốc
|
Tổng số mỏ: 27
|
Tổng trữ lượng: 2092,015 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 6
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 4
|
Tổng trữ lượng: 311.7 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 1
|
|
|
Yên bái
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đá hoa Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên
|
Kinh độ: 104o 46’ 54”
Vĩ độ: 22o 05’ 31”;
|
Đá sạch; độ gương bóng. Rnén: 729 KG/cm2; tỷ trọng: 2,69.
|
P: 221
|
-
|
-
|
|
-
|
Đá hoa Vĩnh Lạc
|
Xã Vỹnh Lạc, H. Lục Yên
|
Kinh độ: 104o 50’ 17”
Vĩ độ: 22o 06’ 20”;
|
Mằu trắng, trắng đục. Rnén: 800 KG/cm2; độ rỗng: 0,001
|
P: 57,2
|
-
|
-
|
|
|
TháI nguyên
|
|
|
|
|
-
|
La Hiên
Quang Sơn
|
Xã La Hiên, H. Võ Nhai.
H. Đồng Hỷ
|
Kinh độ: 105052’40”
Vĩ độ: 21043’00”
|
Đá vôi ốp lát màu xám hồng; cấu tạo khối. Rnén: 1043 - 2590 KG/cm2. Độ nguyên khối : 0,23 - 0,71 m3.
|
C2 + P : 33,5
|
-
|
-
|
|
-
|
Núi Chúa
|
H. Phú Lương
|
Kinh độ : 105040’52”
Vĩ độ: 21042’2”
|
Đá gabro; Rn : 1700 KG/cm2
Hệ số mài mòn : 18 – 19
|
Điểm quặng
|
-
|
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 5
|
Tổng trữ lượng: 317,864 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0
|
|
|
Thanh hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nậm Kiệt
|
Xã Nam Động, H. Quan Hoá
|
Kinh độ: 104o55’30”
Vĩ độ: 20o23’20”
|
Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày.
|
P: 296
|
-
|
-
|
|
-
|
Núi Vức
|
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn
|
Kinh độ:105°44’32”
Vĩ độ: 19°45’42”
|
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng
|
C1+ C2+ P: 7,842
|
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá ; 1987
|
|
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phu Loi
|
Huyện Tân Kỳ
|
X: 2117150; Y: 504650
X: 2117200; Y: 506000
X: 2113050; Y: 506000
X: 2114750; Y: 504650
|
Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián
|
P: 5 (đã QH thăm dò 1,5; còn lại 3,5 tr. m3)
|
|
|
|
-
|
Làng Mực
|
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ
|
Kinh độ: 105o06’28”
Vĩ độ: 20o18’42”
|
Đá hoa. Màu trắng. Mật độ nứt nẻ : 2 – 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2.
|
P: 4,6
|
Điều tra năm 1989
|
-
|
|
-
|
Núi Bền
|
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc
|
Kinh độ:105°45’30”
Vĩ độ: 20°01’09”
|
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây
|
P: 5,922
|
Viện QH KS TK XD Thanh Hoá ; 1987
|
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 15
|
Tổng trữ lượng: 1.426,904 triệu m3
|
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 5
|
|
|
Quảng nam
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đá Tịnh
|
Xã Quế Thuận, H. Quế Sơn
|
Kinh độ: 108015’ 03”
Vĩ độ: 15041’44”
|
Đá có màu hồng xám, phớt xanh lục, màu hồng đốm đen, đốm trắng xanh lục sặc sỡ. Trên nền xám nổi lên những hoa văn màu hồng, màu trắng,
|
Tổng: 20,53; tr. đó: C2: 7,43; P: 13,1
|
Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996.
|
|
|
|
|
|
|
các khoáng vật màu bao quanh dạng dải tạo vẽ đẹp lộng lẫy. Độ bóng sản phẩm: 84 - 88,8%; Rnén: 1.635 - 2.144 KG/cm2; độ nguyên khối tốt.
|
|
|
|
|
-
|
Chu Lai
|
Xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành
|
Kinh độ: 1080 42’ 54”
Vĩ độ: 150 22’ 38”
|
Granit màu loang lổ da báo và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2.
|
47,45
|
-
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn đến 2015 -CV tỉnh
|
|
|
Bình định
|
|
|
|
|
-
|
An Trường
|
Xã An Nhơn, H. An Nhơn
|
Kinh độ:108048’- 109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’
|
Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37%
|
Mỏ lớn, chưa đánh giá trữ lượng (khu trung tâm: C1+ C2: 0,34)
|
Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003
|
Đang khai thác. -
|
|
-
|
Núi Dung và Núi Ông Dâu
|
Xã Nhơn Tân, H. An Nhơn
|
Kinh độ: 109001’- 109013’ Vĩ độ: 13047’ - 13050’’
|
Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô.
|
Điểm khoáng sản
|
C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. C/ty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha
|
Đang khai thác.
|
|
-
|
Phú Hà
|
Xã Mỹ Đức, H. Phù Mỹ
|
Kinh độ: 109006’10’’
Vĩ độ: 14022’40’
|
Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn
|
P: 934,5
|
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000
|
-
|
|
-
|
Canh Vinh
|
Xã Canh Vinh, H. Vân Canh; xã Phước Thành, H. Tuy Phước
|
Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ – 13046’12’’
|
Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. Rnén: 802 KG/cm2
|
81,8
|
C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993
|
Đang khai thác.
|
|
|
Phú yên
|
|
|
|
|
-
|
Núi Hương
|
Xã Hoà Định Tây, H. Tuy Hoà
|
Kinh độ: 109010’30
Vĩ độ: 13001’30”;
|
Đá granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27
|
P: 178,5
|
LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994
|
-
|
|
-
|
Lãnh Tú
|
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân
|
Kinh độ: 109003’38
Vĩ độ: 13028’18”;
|
Đá diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3.
|
P: 51,5
|
Điều tra năm 1999
|
Đang khai thác.
|
|
|
Khánh hoà
|
|
|
|
|
-
|
Tân Dân I
|
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 10904435”
Vĩ độ: 1204435”
|
Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 -1 m3; độ thu hồi: 25 - 30
|
P: 47
|
C/ty đá Khánh Hòa
(131 ha)
|
-
|
|
-
|
Tân Dân II
|
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 109016’48”
Vĩ độ: 12044’50”
|
Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2
|
P: 12
|
Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994
|
-
|
|
-
|
Cây Tra
|
Chân núi phía Bắc Đèo Cả
|
Kinh độ: 109021’15”
Vĩ độ: 12056’00’’
|
Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; độ nguyên khối ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2
|
P: 28,5
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
-
|
|
-
|
Núi Đạn
|
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh
|
Kinh độ: 109008’54””
Vĩ độ: 12040’43”
|
Granit; dung trọng: 2,65 - 2,68 g/cm3; độ rỗng: 0,4 -1,2; Rnén: 1400 -1730 KG/cm2.
|
25,124
|
Cty TNHH Sao Biển Khánh Hoà thăm dò năm 2000
|
QH TD, KT giai đoạn đến 2020 - CVăn tỉnh
|
|
-
|
Hòn Thẻ
|
Xã Cam Hoà, H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 10900730”
Vĩ độ: 1204435”
|
Đá granit màu trắng xám tới trắng; độ nguyên khối: > 0,5 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1350 KG/cm2
|
Vài chục triệu m3
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
|
|
-
|
Cam Lộc
|
H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 109008’00”
Vĩ độ: 1105430”
|
Đá granit hạt vừa; cấu tạo khối; ít nứt nẻ; nhiều ban tinh màu hồng khá đẹp; Rnén: 2886 KG/cm2
|
Mỏ lớn
|
-
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
|
|
-
|
Hòn Rồng
|
TT Ba Ngòi, H. Cam Ranh
|
Kinh độ: 109007’40”
Vĩ độ: 1105615”
|
Đá granit màu trắng; cấu tạo khối ; độ nguyên khối: 0,5 m3; độ thu hồi: 20 – 25; Rnén: 1400 KG/cm2
|
Hàng tỷ m3
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980
|
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh
|
|
|
|