TT
|
Tên mỏ
khoáng sản
|
Vị trí điạ lý
|
Toạ độ
|
Chất lượng
(thành phần hoá: %)
|
Trữ lượng mỏ
(triệu tấn)
|
Mức độ thăm dò
|
Ghi chú
|
|
|
1. CAO LANH
|
|
|
Toàn quôc: Tổng số mỏ : 58 mỏ
|
trữ lượng: 466,105 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 5 mỏ
|
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 8 mỏ
|
Trữ lượng 20,285 triệu tấn
|
Chưa khảo sát: 1 mỏ
|
|
|
Hà nôi
|
Tổng số mỏ: 3 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 16,387 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà, H. Sóc Sơn
|
|
SiO2: 63,71; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 0,99
|
P: 2,931
|
|
-
|
|
-
|
Nội Bài
|
Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn
|
|
SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06
|
P: 3,095
|
|
-
|
|
-
|
Phú Nghĩa, Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh, Minh Phú, huyện Sóc Sơn
|
|
Al2O3: 17,79 - 20,07
|
P: 5,862
|
|
-
|
|
-
|
Vệ Linh
|
Xã Vệ Linh, H. Sóc Sơn
|
|
|
P: 4,247
|
|
|
|
|
vĩnh phúc
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 4,15 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Nhân Lý
|
Xã Tam Quan, H. Tam Đảo
|
Kinh độ: 105034'52''
Vĩ độ: 210 26’ 06”;
|
Al2O3 : 20,69; Fe2O3 : 2,1
|
P: 1,3
|
Đoàn ĐC HN tìm kiếm năm 1994.
|
-
|
|
-
|
Xóm Mới
|
Xã Thanh Vân, H. Tam Dương
|
Kinh độ: 105034'15''
Vĩ độ: 210 19’ 10”
|
Al2O3: 20,69; Fe2O3: 2,1. Chất lượng cao lanh không đều
|
Tổng: 1,6; tr. đó: C1: 0,1; P: 1,5.
|
Đoàn ĐC HN khảo sát năm 1994
|
-
|
|
-
|
Trường Thành
|
Xã Bắc Bình, H. Lập Thạch
|
Kinh độ: 1050 30’ 30"
Vĩ độ: 21o 29’ 00”
|
Al2O3: 22,9; Fe2O3: 0,14 - 2,4. Cao lanh màu trắng; chất lượng tốt
|
Chưa xác định
|
Đoàn ĐC HN phổ tra năm 1994
|
-
|
|
-
|
Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân, Định Trung, H. Tam Đảo
|
-
|
Al2O3: 30 – 39; Fe2O3: 0,5 - 2
|
C2: 1,25
|
Đoàn ĐC 39 khảo sát năm 1969
|
-
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 12 mỏ
|
trữ lượng: 149,5 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 3 mỏ
|
|
|
Lào cai
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 7,57 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Làng Bon
|
Xã Minh Tân, H. Bảo Yên
|
Kinh độ: 104025’50”
Vĩ độ: 22014’53’’
|
Al2O3 : 30,54; Fe2O3 : 0,4; SiO2 : 55,48
|
P: 1,069
|
Điều tra lập BĐ Địa chất
1/ 50.000
|
-
|
|
-
|
Tả Phìn
|
H. Sa Pa
|
Kinh độ: 104004’30”
Vĩ độ: 22025’20’’
|
Al2O3: 36 – 38; Fe2O3: 3 - 4
|
P: 1,393
|
Đoàn 204 tìm kiếm năm 1969
|
-
|
|
-
|
Ngòi Xum - Ngòi Ân
|
Xã TháI Niên, H. Bảo Thắng
|
Kinh độ: 104005’00”
Vĩ độ: 22025’00’’
|
SiO2: 50,10; Al2O3: 31,44; Fe2O3: 0,91
|
C2: 3,795
|
LĐĐC Tây Bắc tìm kiếm năm tỉ mỉ năm 1983
|
-
|
|
-
|
Làng Múc
|
TP. Lào Cai
|
Kinh độ:103059’25”
Vĩ độ: 22028’40’’
|
Al2O3: 25 – 30; Fe2O3: 0,7 – 1,57
|
A + B + C1: 1,316
|
|
-
|
|
|
TUYÊN QUANG
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 8,3 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Đồng Gianh
|
Xã Tân Trào, Bình Yên, Lương Thiện, H. Sơn Dương
|
Kinh độ: 105°26’10”
Vĩ độ: 21°44’20”
|
SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16;
Fe2O3: 2
|
C1 + C2: 5,2
|
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983
|
-
|
|
-
|
TháI Sơn
|
Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên
|
Kinh độ: 105°05’15
Vĩ độ : 22°00’07”
|
|
P: 1
| |
Hạn chế HĐKS (ý kiến tỉnh gửi Bộ XD)
|
|
-
|
Lưỡng Vượng
|
H. Yên Sơn
|
Kinh độ: 105°13’56
Vĩ độ : 21°47’37”
|
SiO2: 57,77 ; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96
|
P: 1,4
|
XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000
|
-
|
|
|
Thái nguyên
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ
|
Kinh độ: 105031’15”
Vĩ độ: 21042’20”
|
Al2O3 : 27,69 – 31,07; SiO2 : 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57
|
B + C1+ C2: 1,329
|
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983
|
-
|
|
|
Quảng ninh
|
Tổng số mỏ: 4 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 133 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ
|
|
-
|
Đèo Mây
|
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà
Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu
|
Kinh độ: 107°34’44’’
Vĩ độ: 21° 27’ 55’’
|
Thân 1: Al2O3: 32,65 - 17,66; TiO2: 0,63 - 0,99; Fe2O3: 0,52 - 0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3: 2,34;
|
Điểm khoáng sản có triển vọng
|
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994
|
Đang khai thác
|
|
-
|
Nà Làng
|
Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu
|
Kinh độ: 107°23’20’’
Vĩ độ: 21° 32’35’’
|
Thân 1: Al2O3: 28,58 -17,53; SiO2: 56,80 - 70,16; Fe2O3: 1,31 -1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3: 1,40;
|
P: 133
|
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994
|
-
|
|
-
|
Ping Hồ
|
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà
|
Kinh độ: 107°33’43’’
Vĩ độ: 21° 27’07’’
|
Al2O3: 18,85; SiO2 : 69,19; Fe2O3: 1,39
|
Điểm khoáng sản có triển vọng
|
Lập bản đồ năm 1981
|
-
|
|
-
|
Mộc Pai Tiên
|
Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà
|
Kinh độ: 107°36’10’’
Vĩ độ: 21° 29’ 20’’
|
Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; Thân 4: Al2O3: 23,14 - 35,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47.
|
Điểm khoáng sản có triển vọng
|
Tìm kiếm phổ tra
|
-
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ : 7 mỏ
|
trữ lượng: 20,5 triệu tấn
|
Chưa khảo sát : 1 mỏ
|
|
|
Nghệ an
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 7,237 triệu tấn
|
Số mỏ chưa KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Nghi Văn
|
Xã Nghi Văn, H. Nghi Lộc và Trù Sơn, H. Đô Lương
|
-
|
SiO2: 56,92; Al2O3 : 24,35; Fe2O3: 5
|
7
(5 triệu m3)
|
đã điều tra đánh giá
|
Theo công văn Sở XD Nghệ An
|
|
|
Hà tĩnh
|
Tổng số mỏ: 1 mỏ
|
Tổng tài nguyên: triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ
|
|
-
|
Thượng Tuy
|
H. Hương Sơn
|
-
|
|
Điểm khoáng sản
|
|
Tỉnh bổ sung mỏ
|
|
|
TT - huế
|
Tổng số mỏ: 5 mỏ
|
Tổng tài nguyên: 13,54 triệu tấn
|
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ
|
|
-
|
A Sầu
|
Bản A Sầu, xã Hương Lâm, H. A Lưới
|
Kinh độ : 107020’37’’
Vĩ độ: 16007’22’’
|
Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3 : 0,64 – 4,38;
|
P: 1,4
|
Đoàn ĐC 207 tìm kiếm năm chi tiết năm1991
|
-
|
|
-
|
Đường 12
|
Xã Phú Vinh, huyện A Lưới
|
Kinh độ :107016’41’’
Vĩ độ: 16014’15’’
|
Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3: 0,33 – 0,64. SiO2 : 51,14 – 56,68
|
P: 1,9
|
LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2000
|
-
|
|
-
|
Khánh Mỹ
|
Xã Phong Thu, H. Phong Điền
|
Kinh độ: 107022’37’
Vĩ độ: 16033’43’;
|
Al2O3 : 16,44 - 20,04; Fe2O3 : 0,29 - 1,2
|
P: 1,279
|
|
-
|
|
-
|
Văn Xá
|
Xã Hương Vân, H. Hương Trà
|
Kinh độ : 107027’47”
Vĩ độ: 16030’52”
|
Al2O3 : 17,89; Fe2O3 : 1,5
|
C2: 7,9
|
Đoàn ĐC 406 tìm kiếm năm sơ bộ năm 1976
|
Chất lượng thấp
|
|
-
|
Lai Bằng
|
Xã Hương Văn, H. Hương Trà
|
Kinh độ: 107027’00’’
Vĩ độ: 16029’14’’
|
Al2O3: 17.0 - 24,87; Fe2O3: 1,0 - 4,03
|
C2: 1,066
|
Đoàn ĐC 406 thăm dò 1987
|
-
|
|