THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152


Phụ lục IV QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG



tải về 2.66 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích2.66 Mb.
#1501
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17



Phụ lục IV

QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

____________

TT

Tên mỏ

khoáng sản

Vị trí điạ lý

Toạ độ

Chất lượng

(thành phần hoá: %)

Trữ lượng mỏ

(triệu tấn)

Mức độ thăm dò

Ghi chú







1. CAO LANH







Toàn quôc: Tổng số mỏ : 58 mỏ

trữ lượng: 466,105 triệu tấn

Chưa khảo sát : 5 mỏ







VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG













Tổng số mỏ : 8 mỏ

Trữ lượng 20,285 triệu tấn

Chưa khảo sát: 1 mỏ







Hà nôi

Tổng số mỏ: 3 mỏ

Tổng tài nguyên: 16,387 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Thanh Hà

Xã Thanh Hà, H. Sóc Sơn




SiO2: 63,71; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 0,99

P: 2,931




-






Nội Bài

Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn




SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06

P: 3,095




-






Phú Nghĩa, Phú Thịnh

Xã Phú Thịnh, Minh Phú, huyện Sóc Sơn




Al2O3: 17,79 - 20,07

P: 5,862




-






Vệ Linh

Xã Vệ Linh, H. Sóc Sơn







P: 4,247













vĩnh phúc

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 4,15 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ






Nhân Lý

Tam Quan, H. Tam Đảo

Kinh độ: 105034'52''

Vĩ độ: 210 2606;



Al2O3 : 20,69; Fe2O3 : 2,1

P: 1,3

Đoàn ĐC HN tìm kiếm năm 1994.

-






Xóm Mới

Xã Thanh Vân, H. Tam Dương

Kinh độ: 105034'15''

Vĩ độ: 210 1910



Al2O3: 20,69; Fe2O3: 2,1. Chất lượng cao lanh không đều

Tổng: 1,6; tr. đó: C1: 0,1; P: 1,5.

Đoàn ĐC HN khảo sát năm 1994

-






Trường Thành

Xã Bắc Bình, H. Lập Thạch

Kinh độ: 1050 3030"

Vĩ độ: 21o 2900



Al2O3: 22,9; Fe2O3: 0,14 - 2,4. Cao lanh màu trắng; chất lượng tốt

Chưa xác định

Đoàn ĐC HN phổ tra năm 1994

-






Thanh Vân

Xã Thanh Vân, Định Trung, H. Tam Đảo

-

Al2O3: 30 – 39; Fe2O3: 0,5 - 2


C2: 1,25

Đoàn ĐC 39 khảo sát năm 1969

-







VÙNG ĐÔNG BẮC













Tổng số mỏ : 12 mỏ

trữ lượng: 149,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 3 mỏ







Lào cai

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 7,57 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Làng Bon

Xã Minh Tân, H. Bảo Yên

Kinh độ: 104025’50”

Vĩ độ: 22014’53’’



Al2O3 : 30,54; Fe2O3 : 0,4; SiO2 : 55,48

P: 1,069

Điều tra lập BĐ Địa chất

1/ 50.000



-






Tả Phìn

H. Sa Pa

Kinh độ: 104004’30”

Vĩ độ: 22025’20’’



Al2O3: 36 – 38; Fe2O3: 3 - 4

P: 1,393

Đoàn 204 tìm kiếm năm 1969

-






Ngòi Xum - Ngòi Ân

Xã TháI Niên, H. Bảo Thắng

Kinh độ: 104005’00”

Vĩ độ: 22025’00’’



SiO2: 50,10; Al2O3: 31,44; Fe2O3: 0,91

C2: 3,795

LĐĐC Tây Bắc tìm kiếm năm tỉ mỉ năm 1983

-






Làng Múc

TP. Lào Cai

Kinh độ:103059’25”

Vĩ độ: 22028’40’’



Al2O3: 25 – 30; Fe2O3: 0,7 – 1,57

A + B + C1: 1,316



-







TUYÊN QUANG

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 8,3 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Đồng Gianh

Xã Tân Trào, Bình Yên, Lương Thiện, H. Sơn Dương

Kinh độ: 105°26’10”

Vĩ độ: 21°44’20”



SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16;

Fe2O3: 2



C1 + C2: 5,2

Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983

-






TháI Sơn

Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên

Kinh độ: 105°05’15

Vĩ độ : 22°00’07”






P: 1

  • -

Hạn chế HĐKS (ý kiến tỉnh gửi Bộ XD)






Lưỡng Vượng

H. Yên Sơn

Kinh độ: 105°13’56

Vĩ độ : 21°47’37”



SiO2: 57,77 ; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96

P: 1,4

XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000

-







Thái nguyên

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






Núi Hồng

Xã Yên Lãng, H. Đại Từ

Kinh độ: 105031’15”

Vĩ độ: 21042’20”



Al2O3 : 27,69 – 31,07; SiO2 : 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57

B + C1+ C2: 1,329

Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983

-







Quảng ninh

Tổng số mỏ: 4 mỏ

Tổng tài nguyên: 133 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ






Đèo Mây

Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu



Kinh độ: 107°34’44’’

Vĩ độ: 21° 27’ 55’’




Thân 1: Al2O3: 32,65 - 17,66; TiO2: 0,63 - 0,99; Fe2O3: 0,52 - 0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3: 2,34;

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994


Đang khai thác







Nà Làng

Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu

Kinh độ: 107°23’20’’

Vĩ độ: 21° 32’35’’




Thân 1: Al2O3: 28,58 -17,53; SiO2: 56,80 - 70,16; Fe2O3: 1,31 -1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3: 1,40;

P: 133

Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994


-







Ping Hồ

Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà

Kinh độ: 107°33’43’’

Vĩ độ: 21° 27’07’’



Al2O3: 18,85; SiO2 : 69,19; Fe2O3: 1,39

Điểm khoáng sản có triển vọng

Lập bản đồ năm 1981

-







Mộc Pai Tiên

Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà

Kinh độ: 107°36’10’’

Vĩ độ: 21° 29’ 20’’




Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; Thân 4: Al2O3: 23,14 - 35,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47.

Điểm khoáng sản có triển vọng

Tìm kiếm phổ tra

-








VÙNG BẮC TRUNG BỘ













Tổng số mỏ : 7 mỏ

trữ lượng: 20,5 triệu tấn

Chưa khảo sát : 1 mỏ







Nghệ an

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: 7,237 triệu tấn

Số mỏ chưa KS: 1 mỏ






Nghi Văn

Xã Nghi Văn, H. Nghi Lộc và Trù Sơn, H. Đô Lương

-

SiO2: 56,92; Al2O3 : 24,35; Fe2O3: 5

7

(5 triệu m3)



đã điều tra đánh giá

Theo công văn Sở XD Nghệ An







Hà tĩnh

Tổng số mỏ: 1 mỏ

Tổng tài nguyên: triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ






Thượng Tuy

H. Hương Sơn

-




Điểm khoáng sản




Tỉnh bổ sung mỏ







TT - huế

Tổng số mỏ: 5 mỏ

Tổng tài nguyên: 13,54 triệu tấn

Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ






A Sầu

Bản A Sầu, xã Hương Lâm, H. A Lưới

Kinh độ : 107020’37’’

Vĩ độ: 16007’22’’



Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3 : 0,64 – 4,38;

P: 1,4

Đoàn ĐC 207 tìm kiếm năm chi tiết năm1991

-






Đường 12

Xã Phú Vinh, huyện A Lưới

Kinh độ :107016’41’’

Vĩ độ: 16014’15’’



Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3: 0,33 – 0,64. SiO2 : 51,14 – 56,68

P: 1,9

LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2000

-






Khánh Mỹ

Phong Thu, H. Phong Điền

Kinh độ: 107022’37’

Vĩ độ: 16033’43’;



Al2O3 : 16,44 - 20,04; Fe2O3 : 0,29 - 1,2

P: 1,279




-






Văn Xá

Xã Hương Vân, H. Hương Trà

Kinh độ : 107027’47”

Vĩ độ: 16030’52”



Al2O3 : 17,89; Fe2O3 : 1,5

C2: 7,9

Đoàn ĐC 406 tìm kiếm năm sơ bộ năm 1976

Chất lượng thấp






Lai Bằng

Xã Hương Văn, H. Hương Trà

Kinh độ: 107027’00’’

Vĩ độ: 16029’14’’



Al2O3: 17.0 - 24,87; Fe2O3: 1,0 - 4,03

C2: 1,066

Đoàn ĐC 406 thăm dò 1987

-




Каталог: Thu tuc hanh chinh
Thu tuc hanh chinh -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
Thu tuc hanh chinh -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Nghị ĐỊnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Thu tuc hanh chinh -> Giám đốc Sở Lao động tb&xh tỉnh, thành phố
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2003/tt- blđtbxh ngày 03/6/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và X hội)
Thu tuc hanh chinh -> 32. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
Thu tuc hanh chinh -> 47. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa a Trình tự thực hiện
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 48/HĐtc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Thu tuc hanh chinh -> Mẫu số 3b: Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-blđtbxh ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề

tải về 2.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương