THƯ MỤc sách văn họC – tháng 2/2011. Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 808. Tu từ VÀ SƯu tập văn họC



tải về 196.41 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích196.41 Kb.
#37173

THƯ MỤC SÁCH VĂN HỌC – THÁNG 2/2011. Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ


808. TU TỪ VÀ SƯU TẬP VĂN HỌC:

1/. Để mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn - Những bức thư đoạt giải cuộc thi viết thư UPU 38 / Dominika Koflerová, Nguyễn Đắc Thảo, Alina Beiner, Dejan Kovac... - H. Thông tin và truyền thông, 2009. - 192 tr.; 21cm

* Môn loại: 808.86 / Đ250M

- Phòng Đọc: DV 41742

- Phòng Mượn: MN 7298-7299
2/. Những bức thư đoạt giải cuộc thi viết thư UPU 37 / Moise Luther Hoza, Roman Shikhlin, Mônica Albino.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 166 tr.; 21cm

* Môn loại: 808.86 / NH556B



- Phòng Đọc: DV 41741

- Phòng Mượn: MN 7296-7297
3/. Những giải vàng, bạc, đồng quốc tế và giải nhất Việt Nam các cuộc thi viết thư UPU 1987 - 1996. - Tái bản. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 180 tr.; 20 cm

* Môn loại: 808.86 / NH556GI



- Phòng Đọc: DV 41739

- Phòng Mượn: MN 7283-7284

4/. Những giải vàng, bạc, đồng quốc tế và giải nhất Việt Nam các cuộc thi viết thư UPU 1997 - 2006 / Bộ Bưu chính, Viễn thông. - H. : Bưu điện, 2007. - 350 tr.; 21 cm

* Môn loại: 808.86 / NH556GI
- Phòng Đọc: DV 41740

- Phòng Mượn: MN 7281-7282
810. VĂN HỌC MỸ:

5/. WALLER, ROBERT JAMES. Những cây cầu ở quận Madison : Tiểu thuyết / Robert James Waller; Thanh Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 2009. - 197 tr.; 20 cm

* Môn loại: 813 / NH556C

- Phòng Đọc: DV 41727-41728

- Phòng Mượn: MN 7275-7276
820. VĂN HỌC ANH:

6/. Những câu chuyện kể từ tác phẩm của Shakespeare / Nhất Ly kể lại. - H. : Văn hoá thông tin, 2008. - 296 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học thiếu nhi)

* Môn loại: 822.3 / NH556C

- Phòng Thiếu nhi: TN 12321-12323
7/. LEBLANC, MAURICE. Arsène Lupin đối đầu với Sherlock Holmes /

Maurice Leblanc; Tâm Huỳnh dịch. - H. : Thời đại, 2009. - 231 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / A100R

- Phòng Đọc: DV 41726

- Phòng Mượn: MN 7271-7273
8/. SAROYAN, WILLIAM. Người có trái tim trên miền cao nguyên : Và những truyện ngắn khác / William Saroyan; Huy Tưởng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 283 tr.; 20 cm

* Môn loại: 823 / NG558C



- Phòng Đọc: DV 41734

- Phòng Mượn: MN 7294-7295
9/. KIPLING, RUDYARD. Người sói Mowgli / Rudyard Kipling; Hạnh Trâm biên dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2008. - 183 tr.; 19 cm

* Môn loại: 823 / NG558S



- Phòng Đọc: DV 41722

- Phòng Mượn: MN 7262-7263
10/. LONDON, JACK. Sói biển : Tiểu thuyết / Jack London ; Nguyễn Xuân Phương dịch. - H. : Văn học, 2008. - 375 tr.; 19 cm

* Môn loại: 823 / S428B



- Phòng Đọc: DV 41732

- Phòng Mượn: MN 7278-7280
11/. DICKENS, CHARLES. Ước vọng lớn lao : Cuộc đời của Pip / Charles Dickens; Clare West kể lại; Nhất Ly dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2006. - 135 tr.; 19 cm

* Môn loại: 823 / Ư 557V



- Phòng Đọc: DV 41723

- Phòng Mượn: MN 7264-7265
840. VĂN HỌC PHÁP:

12/. MARIE. Aladdin và tội ác trong thư viện / Marie, Joseph, Ngô Hữu Long dịch. - H. : Thế giới, 2008. - 70 tr.; 18 cm

* Môn loại: 843 / A100L

- Phòng Đọc: DN 2905

- Phòng Mượn: MN 7254-7255
13/. MOURLEVAT, JEAN-CLAUDE. Cậu bé Đại Dương / Jean-Claude Mourlevat ; Nguyễn Thị Hương dịch. - H. : Thế giới, 2008. - 143 tr.; 18 cm

* Môn loại: 843 / C125B



- Phòng Đọc: DN 2908

- Phòng Mượn: MN 7260-7261
14/. VALLÈS, VAN HAMME. Dòng họ Steenfort, ông tổ nghề bia = Les Maitres de l'orge : Truyện tranh / Van Hamme Vallès; Trần Huy, Trần Hải dịch, hiệu đính. - H. : Văn học, 2010. - 8 tập; 32 cm

T.1 Charles, 1854 dựng nghiệp từ hai bàn tay trắng.- 49 tr.

* Môn loại: 843 / D431H

- Phòng Đọc: DL 10853

- Phòng Mượn: MN 7305-7306
15/. VALLÈS, VAN HAMME. Dòng họ Steenfort, ông tổ nghề bia = Les Maitres de l'orge : Truyện tranh / Van Hamme Vallès, ; Trần Huy, Trần Hải dịch, hiệu đính. - H. : Văn học, 2010. - 8 tập; 32 cm

T.2 : Margrit, 1886 - Hơn cả một người tình tuyệt vời.- 49 tr

* Môn loại: 843 / D431H

- Phòng Đọc: DL 10854

- Phòng Mượn: MN 7307-7308
16/. BICHONNIER, HENRIETTE. Emilie cà cây bút chì thần / Henriette Bichonnier; Vincent Penot minh hoạ; Trần Thị Huế dịch. - H. : Thế giới, 2008. - 122 tr.; 18 cm

* Môn loại: 843 / E200M



- Phòng Đọc: DN 2906

- Phòng Mượn: MN 7256-7257
17/. CHALANDON, SORJ. Một lời hứa / Sorj Chalandon ; Lê Hồng Sâm dịch. - H. : Hội Nhà văn, 2010. - 471 tr.; 19 cm

* Môn loại: 843 / M458L



- Phòng Đọc: DV 41725

- Phòng Mượn: MN 7268-7270
18/. VIGAN, DELPHINE DE. Nâu và tôi / Delphine De Vigan ; Trần Kim Thanh dịch. - H. : Văn học, 2009. - 185 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / N125V



- Phòng Đọc: DV 41736

- Phòng Mượn: MN 7288-7290
19/. WINCH, LARGO. Ngàn cân treo sợi tóc Business Blues / Largo Winch, Philippe Francq, Jean Van Hamme; Trần Huy, Trần Hải dịch. - H. : Văn học, 2010. - 46 tr.; 30 cm

* Môn loại: 843 / NG105C



- Phòng Đọc: DL 10855

- Phòng Mượn: MN 7309-7310
20/. DUMAS, ALEXANDRE. Người thầy dạy đánh kiếm / Alexandre Dumas; Đoàn Doãn dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 220 tr.; 21cm

* Môn loại: 843 / NG558TH



- Phòng Đọc: DV 41731

- Phòng Mượn: MN 7277
21/. KEPFÊLÊC, YAN. Những cuộc hôn thú man dại : Tiểu thuyết / Yan Kepfêlêc ; Trịnh Xuân Hoành dịch ; Vũ Quần Phương giới thiệu. - H. : Thanh niên, 2010. - 375 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / GI119M



- Phòng Đọc: DV 41738

- Phòng Mượn: MN 7291-7292
22/. MARIE. Những cuộc phiêu lưu của ông Cornin Bouchon / Marie, Joseph; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Thế giới, 2008. - 89 tr.; 18 cm

* Môn loại: 843 / NH556C



- Phòng Đọc: DN 2907

- Phòng Mượn: MN 7258-7259
23/. WINCH, LARGO. Tập đoàn W = Le group W : Làm thế nào để sống sót giữa bầy thú dữ ? / Largo Winch, Philippe Francq, Jean Van Hamme; Trần Huy, Trần Hải dịch. - H. : Văn học, 2010. - 45 tr.; 30 cm

* Môn loại: 843 / T123Đ



- Phòng Đọc: DL 10852

- Phòng Mượn: MN 7303-7304
24/. LEBLANC, MAURICE. Tên trộm hào hoa / Maurice Leblanc; Tạ Văn Bảo dịch; Tiến Thăng hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2009. - 275 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / T254TR



- Phòng Đọc: DV 41724

- Phòng Mượn: MN 7266-7267
25/. WINCH, LARGO. Thừa kế tài sản khổng lồ L' Heritier : Hàng tỉ đô la từ trên trời rơi xuống thường mang theo tai vạ chết người / Largo Winch, Philippe Francq, Jean Van Hamme; Dịch, hiệu đính : Trần Huy, Trần Hải. - H. : Văn học, 2010. - 46 tr.; 30 cm

* Môn loại: 843 / TH551K



- Phòng Đọc: DL 10851

- Phòng Mượn: MN 7301-7302
26/. GUDULE. Zoé-nhát-cáy - phù thuỷ trong trường / Gudule ; Minh hoạ: Yann Autret ; Bùi Phương Anh dịch. - H. : Thế giới, 2008. - 125 tr.; 18 cm

* Môn loại: 843 / Z400E



- Phòng Đọc: DN 2904

- Phòng Mượn: MN 7252-7253
27/. HENRY, FRANCOISE. Giấc mơ của Martin / Francoise Henry; Trần Hải dịch. - H. : Văn học, 2008. - 183 tr.; 20 cm

* Môn loại: 847 / GI119M



- Phòng Đọc: DV 41735

- Phòng Mượn: MN 7285-7287
869. VĂN HỌC BỒ ĐÀO NHA:

28/. Bờ thứ ba của dòng sông : Tập truyện ngắn / Joaquim Maria Machado De Assis, João Guimaraes Rosa, Rubem Fonseca... ; Lê Xuân Quỳnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 263 tr.; 20 cm

* Môn loại: 869 / B460TH

- Phòng Đọc: DV 41737

- Phòng Mượn: MN 7293
870. VĂN HỌC LATINH:

29/. AN-CỐT. M. Bốn chị em / M. An-Cốt; Trịnh Xuân Hoành kể lại. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 45 tr.; 15x15 cm. - (Tủ sách hoa hồng)

* Môn loại: 873 / B454CH

- Phòng Thiếu nhi: TN 12336-12337
895. VĂN HỌC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á:

30/. HOÀNG QUẢNG UYÊN. Nhật ký trong tù số phận và lịch sử / Hoàng Quảng Uyên. - In lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 283 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Quá trình tìm kiếm nguyên tác và bản dịch, người dịch đầu tiên từ chữ Hán sang chữ quốc ngữ tác phẩm "Nhật kí trong tù" của Chủ tịch Hồ Chí Minh

* Môn loại: 895.1 / NH124K



- Phòng Đọc: DV 41624

- Phòng Mượn: MB 4507-4509
31/. LÂM MI. Thiên vọng : Tiểu thuyết / Lâm Mi; Ông Văn Tùng dịch. - H. : Văn học, 2008. - 901 tr.; 22 cm

* Môn loại: 895.1 / TH305V



- Phòng Đọc: DL 10842

- Phòng Mượn: MN 7300
895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM:

32/. HÀO VŨ. Xa xăm : Tiểu thuyết / Hào Vũ. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 275 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922 / X100X

- Phòng Đọc: DV 41801

- Phòng Mượn: MV 14946-14947
33/. NGUYỄN THỊ MAI. Những bông hoa của rừng / Nguyễn Thị Mai. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 51 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92203 / NH556B



- Phòng Đọc: DV 41821

- Phòng Mượn: MV 14986-14987

34/. Ngàn năm thương nhớ đất Thăng Long / Lý Thường Kiệt, Trần Thánh Tông, Trần Quang Khải... ; Tuyển chọn, giới thiệu : Nguyễn Hữu Sơn.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 951 tr.; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

* Môn loại: 895.92208 / NG105N

- Phòng Đọc: DL 10843
35/. Tuyển tập Ngô gia văn phái / Tuyển dịch, giới thiệu, chú giải: Trần Trị Băng Thanh chủ trì.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 2 tập; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

T.1 .- 894 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu văn chương của dòng họ Ngô Thì ở Tả Thanh Oai - Một vùng đất phụ cận kinh thành Thăng Long xưa, nay thuộc huyện Thanh Trì Hà Nội, bao gồm các tác gia Ngô Thì Ức, Ngô Thì Sĩ, Ngô Thì Đạo, Ngô Thì Nhậm.

* Môn loại: 895.92208001 / T527T



- Phòng Đọc: DL 10831
36/. Tuyển tập Ngô gia văn phái / Tuyển dịch, giới thiệu, chú giải: Trần Trị Băng Thanh chủ trì.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 2 tập; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

T.2 .- 764 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu văn chương của dòng họ Ngô Thì ở Tả Thanh Oai - Một vùng đất phụ cận kinh thành Thăng Long xưa, nay thuộc huyện Thanh Trì Hà Nội, bao gồm các tác gia Ngô Thì Chí, Ngô Thì Trí, Ngô Thì Hoàng, Ngô Thì Du, Ngô Thì Hương, Ngô Thì Điên, Ngô Thì Lữ, Ngô Giáp Đậu.

* Môn loại: 895.92208001 / T527T



- Phòng Đọc: DL 10832
37/. Thăng Long - Hà Nội tuyển tập công trình nghiên cứu văn học nghệ thuật / Đinh Gia Khánh, Phan Tất Liêm, Hoa Bằng... ; Trần Nho Thìn tuyển chọn, giới thiệu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 2 tập; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

T.1. - 763 tr.

* Tóm tắt: Tập hợp, tuyển chọn những bài viết tiêu biểu tái hiện lại bức tranh văn học nghệ thuật trong suốt gần 1000 năm lịch sử của Thăng Long xưa, của Hà Nội nay trên nhiều phương diện văn học dân gian, văn học viết và nghệ thuật sân khấu của của vùng đất ngàn năm lịch sử

* Môn loại: 895.92209 / TH116L



- Phòng Đọc: DL 10844
38/. NGUYỄN DU. Truyện Kiều : Thơ / Nguyễn Du; Ngân Hà tuyển chọn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 114 tr.; 19 cm. - (Thơ Việt Nam chọn lọc)

* Môn loại: 895.92212 / TR527K



- Phòng Đọc: DV 41779

- Phòng Mượn: MV 14897-14899
39/. HỒ XUÂN HƯƠNG. Thơ Hồ Xuân Hương / Hồ Xuân Hương; Ngân Hà tuyển chọn. - H. : Văn hoá thông tin, 2010. - 114 tr.; 19 cm. - (Thơ Việt Nam chọn lọc)

* Môn loại: 895.92213 / TH460H



- Phòng Đọc: DV 41780

- Phòng Mượn: MV 14900-14902
40/. HÀN MẶC TỬ. Thơ Hàn Mặc Tử / Hàn Mặc Tử; Ngân Hà tuyển chọn. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 156 tr.; 20 cm. - (Thơ Việt Nam chọn lọc)

* Môn loại: 895.922132 / TH460H



- Phòng Đọc: DV 41781

- Phòng Mượn: MV 14903-14905
41/. LÊ THỊ MÂY. Thơ và trường ca / Lê Thị Mây. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 494 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134 / TH460V



- Phòng Đọc: DV 41830

- Phòng Mượn: MV 15003-15004
42/. XUÂN QUỲNH. Thơ Xuân Quỳnh / Xuân Quỳnh; Ngân Hà Tuyển chọn. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 116 tr.; 19 cm. - (Thơ Việt Nam chọn lọc)

* Môn loại: 895.922134 / TH460X



- Phòng Đọc: DV 41802

- Phòng Mượn: MV 14948-14949
43/. TỪ SƠN. Tìm hiểu Hoài Thanh : Cuốn sách này được xuất bản nhân kỷ niệm 100 năm sinh nhà văn Hoài Thanh (1909 - 2009) / Từ Sơn. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 211 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu, tìm hiểu sự nghiệp văn chương Hoài Thanh, về quan điểm nghệ thuật, sáng tạo trong thơ và tình yêu của ông đối với giá trị tinh thần của dân tộc, về lẽ sống và khát vọng cao đẹp của ông trong hành trình vươn tới Chân - Thiện - Mỹ

* Môn loại: 895.922134 / T310H

- Phòng Đọc: DV 41625

- Phòng Mượn: MB 4510-4512
44/. Văn và thơ / Lại Hồng Khánh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 287 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134 / V115V



- Phòng Đọc: DV 41789

- Phòng Mượn: MV 14920-14921
45/. HOÀNG KIM DUNG. Cánh rừng xanh gió thổi : Thơ / Hoàng Kim Dung. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 206 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92214 / C107R



- Phòng Đọc: DV 41820

- Phòng Mượn: MV 14984-14985
46/. BÙI THỊ NGỌC ĐIỆP. Chiếc giày thơm / Bùi Thị Ngọc Điệp chuyển thể thơ. - H. : Lao động, 2009. - 223 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92214 / CH303GI



- Phòng Đọc: DV 41745

- Phòng Mượn: MV 14829-14830
47/. ANH NGỌC. Gửi lại thời gian : Thơ chọn / Anh Ngọc. - H. : Văn học, 2008. - 223 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92214 / G553L



- Phòng Đọc: DV 41822

- Phòng Mượn: MV 14988-14989
48/. HOÀNG CÁT. Hoàng Cát tuyển tập thơ / Hoàng Cát. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 559 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92214 / H407C



- Phòng Đọc: DV 41743

- Phòng Mượn: MV 14826
49/. CHU THỊ PHƯƠNG LAN. Huyền thoại Việt Nam : Trường ca / Chu Thị Phương Lan. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 99 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92214 / H527TH



- Phòng Đọc: DV 41720

- Phòng Mượn: MV 14940-14941
50/. Thơ trẻ 360 độ! / Nguyễn Anh Vũ, Lữ Thị Mai, Huyền Minh... - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 123 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92214 / TH460T



- Phòng Đọc: DN 2574

- Phòng Mượn: MV 15015-15016
51/. BÙI THỊ NGỌC ĐIỆP. Trinh phụ hai chồng / Bùi Thị Ngọc Điệp chuyển thể thơ. - H. : Thế giới, 2009. - 235 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92214 / TR312PH



- Phòng Đọc: DV 41787

- Phòng Mượn: MV 14916-14917
52/. LÊ CAN. Túc tắc : Thơ / Lê Can. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 76 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92214 / T506T



- Phòng Đọc: DV 41777

- Phòng Mượn: MV 14893-14894
53/. Từ Thức gặp Tiên / Bùi Thị Ngọc Diệp chuyển thể thơ. - H. : Lao động, 2009. - 221 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92214 / T550TH



- Phòng Đọc: DV 41808

- Phòng Mượn: MV 14960-14961
54/. THU QUYÊN. Chuyện tuổi chúng mình / Thu Quyên biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 173 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.9223 / CH527T



- Phòng Thiếu nhi: TN 12319-12320
55/. ĐẶNG QUANG TÌNH. Một thời giông bão : Tập truyện / Đặng Quang Tình. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 298 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223 / M458TH



- Phòng Đọc: DV 41806

- Phòng Mượn: MV 14956-14957
56/. THANH NHÀN. Sinh nhật mèo hoa / Thanh Nhàn. - H. : Văn hoá thông tin, 2009. - 34 tr.; 15x21cm. - (Những con vật đáng yêu)

* Môn loại: 895.9223 / S312NH



- Phòng Thiếu nhi: TN 12330-12331
57/. Tạ Duy Anh. Ngẫu hứng sáng trưa chiều tối: Tản văn . - Tái bản, có bổ sung. - H. : Hội Nhà văn, 2008. - 370 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.9223008 / B100M



- Phòng Đọc: DV 41744

- Phòng Mượn: MV 14827-14828
58/. Ngôi nhà vắng giữa bến sông : Tập truyện ngắn / Nguyễn Kiên, Nguyễn Bội Nhiên, Ngô Ngọc Bội.... - H. : Hội nhà văn, 2009. - 187 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223008 / NG452NH



- Phòng Đọc: DV 41763

- Phòng Mượn: MV 14865-14866
59/. Người đàn bà sợ mưa : Tập truyện ngắn / Hữu Ước, Sỹ Hồng, Hoàng Ngọc Hà.... - H. : Hội nhà văn, 2010. - 182 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223008 / NG558Đ



- Phòng Đọc: DV 41776

- Phòng Mượn: MV 14891-14892
60/. Những người mang đôi mắt buồn : Tập truyện ngắn / Đỗ Hoàng Diệu, Nguyễn Xuân Hưng, Thăng Sắc.... - H. : Hội nhà văn, 2010. - 187 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223008 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 41778

- Phòng Mượn: MV 14895-14896
61/. Thương cánh hoa sim : Tập truyện ngắn / Phan Thanh, Nguyễn Đức Thiện, Phạm Văn Thuý.... - H. : Hội nhà văn, 2009. - 203 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223008 / TH561C



- Phòng Đọc: DV 41762

- Phòng Mượn: MV 14863-14864
62/. Trên đỉnh Nhù Xa : Truyện ngắn / Hà Thị Cẩm Anh, Nguyễn Trần Bé, Nguyên Bình... ; Duy Phương tuyển chọn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2010. - 199 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223008 / TR254Đ



- Phòng Đọc: DV 41800

- Phòng Mượn: MV 14944-14945
63/. MAI HẢI OANH. Những cách tân nghệ thuật trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại giai đoạn 1986-2006 : Tiểu luận / Mai Hải Oanh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 315 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Những bài viết nghiên cứu về những đổi mới trong nghệ thuật viết tiểu thuyết của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2006 đặc biệt là về tư duy nghệ thuật và phương cách biểu hiện. Phân tích qua một số tác phẩm nổi bật thời kỳ này

* Môn loại: 895.9223009 / NH556C

- Phòng Đọc: DV 41623

- Phòng Mượn: MB 4505-4506
64/. ĐẶNG THỊ THANH HƯƠNG. Con đã đến trong cuộc đời này : Tập truyện ngắn / Đặng Thị Thanh Hương. - H. : Lao động, 2009. - 220 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.922334 / C430Đ



- Phòng Đọc: DV 41747

- Phòng Mượn: MV 14833-14834
65/. THÀNH THẾ VỸ. Đôi tròng : Tiểu thuyết / Thành Thế Vỹ. - H. : Hội Nhà văn, 2010. - 471 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922334 / Đ452T



- Phòng Đọc: DV 41753

- Phòng Mượn: MV 14845-14846
66/. HOÀNG TRUNG THÔNG. Những người thân, những người bạn : Chân

dung và tiểu luận / Hoàng Trung Thông ; Vương Trí Nhàn giới thiệu. - H. : Hội nhà văn, 2008. - 587 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm những câu chuyện, những bài viết về cuộc sống đời thường, cuộc sống văn, thơ và bút pháp nghệ thuật của Nguyễn Trãi, Nguyễn Đình Chiểu, Đào Tấn, Hồ Chủ Tịch, Xuân Diệu, Nguyễn Công Hoan, Đặng Thai Mai, Tố Hữu...

* Môn loại: 895.922334 / NH556NG



- Phòng Đọc: DV 41621

- Phòng Mượn: MB 4501-4502
67/. THÁI CHÍ THANH. Nữ hoàng đá đỏ : Tập truyện ngắn / Thái Chí Thanh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 271 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922334 / N550H



- Phòng Đọc: DV 41817

- Phòng Mượn: MV 14978-14979
68/. KHÔI VŨ. Ám ảnh đất Bazan : Truyện ngắn / Khôi Vũ. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 211 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / A104A



- Phòng Đọc: DV 41797

- Phòng Mượn: MV 14936-14937
69/. DILI. 7 ngày trên sa mạc : Tập truyện ngắn / DiLi. - H. : Văn học, 2009. - 218 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / B112NG



- Phòng Đọc: DV 41811

- Phòng Mượn: MV 14966-14967
70/. VŨ THẢO NGỌC. Bến đa đoan : Tiểu thuyết / Vũ Thảo Ngọc. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 247 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / B254Đ



- Phòng Đọc: DV 41774

- Phòng Mượn: MV 14887-14888
71/. ĐÌNH KÍNH. Biển trổ hoa vàng : Tiểu thuyết / Đình Kính. - H. : Văn học, 2010. - 163 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / B305TR



- Phòng Đọc: DV 41826

- Phòng Mượn: MV 14995-14996
72/. VŨ THẢO NGỌC. Búp bê gỗ : Tập truyện ngắn / Vũ Thảo Ngọc. - H. : Lao động, 2009. - 289 tr.; 20 cm

Việt Nam


* Môn loại: 895.92234 / B521B

- Phòng Đọc: DV 41827

- Phòng Mượn: MV 14997-14998
73/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Cái vạc vàng có đòn khiêng bằng kim khí : Tập truyện ngắn / Võ Thị Xuân Hà. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 295 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / C103V



- Phòng Đọc: DV 41770

- Phòng Mượn: MV 14879-14880
74/. HOÀNG THU THUỶ. Cánh bướm bạc : Tập truyện ngắn / Hoàng Thu Thuỷ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 211 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / C107B



- Phòng Đọc: DV 41755

- Phòng Mượn: MV 14849-14850
75/. ĐỖ ANH MỸ. Chuyện ở Khe Hu : Truyện ngắn / Đỗ Anh Mỹ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 200 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / CH527QU



- Phòng Đọc: DV 41785

- Phòng Mượn: MV 14912-14913
76/. HOÀNG THẾ SINH. Chuyện ở Mường Văn : Tập truyện / Hoàng Thế Sinh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 206 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / CH527Ơ



- Phòng Đọc: DV 41757

- Phòng Mượn: MV 14853-14854
77/. BÙI ĐÌNH HIỂN. Chuyện quê : Tập truyện / Bùi Đình Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 335 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / CH527QU



- Phòng Đọc: DV 41786

- Phòng Mượn: MV 14914-14915
78/. ĐOÀN LƯ. Cỏ lồng vực : Tập truyện / Đoàn Lư. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 99 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / C400L



- Phòng Đọc: DV 41756

- Phòng Mượn: MV 14851-14852
79/. Cơ hội của Chúa : Tiểu thuyết / Nguyễn Việt Hà. - H. : Hội nhà văn, 2007. - 534 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / C460H



- Phòng Đọc: DV 41823

- Phòng Mượn: MV 14990
80/. CẦM HÙNG. Cơn lốc đen : Tiểu thuyết / Cầm Hùng. - H. : Văn hoá dân tộc,

2009. - 215 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / C464L

- Phòng Đọc: DV 41752

- Phòng Mượn: MV 14843-14844
81/. Dòng sông thao thức : Tập truyện / Nguyễn Ngọc Lợi. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 302 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / D431S



- Phòng Đọc: DV 41769

- Phòng Mượn: MV 14877-14878
82/. NGUYỄN QUỐC HÙNG. Dòng sông trở kiếp : Tiểu thuyết / Nguyễn Quốc Hùng. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 355 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / D431S



- Phòng Đọc: DV 41790

- Phòng Mượn: MV 14922-14923
83/. NGUYỄN THỊ MỸ DUNG. Đào nương : Tập truyện ngắn / Nguyễn Thị Mỹ Dung. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 187 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ108N



- Phòng Đọc: DV 41751

- Phòng Mượn: MV 14841-14842
84/. ĐỖ PHẤN. Đêm tiền sử : Truyện ngắn / Đỗ Phấn. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 255 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ253T



- Phòng Đọc: DV 41799

- Phòng Mượn: MV 14942-14943
85/. TRẦN TRUNG SÁNG. Đêm trắng phập phù : Tập truyện ngắn / Trần Trung Sáng. - H. : Văn học, 2007. - 170 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ253T



- Phòng Đọc: DV 41749

- Phòng Mượn: MV 14837-14838
86/. TRỊNH THANH PHONG. Đồng làng đom đóm : Tiểu thuyết / Trịnh Thanh Phong. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 327 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ455L



- Phòng Đọc: DV 41784

- Phòng Mượn: MV 14910-14911
87/. TRẦN QUANG VINH. Đứa con của thần linh : Tập truyện / Trần Quang Vinh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 231 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ551C



- Phòng Đọc: DV 41771

- Phòng Mượn: MV 14881-14882
88/. HOÀNG DỰ. Đường đời : Tiểu thuyết / Hoàng Dự. - In lần thứ 8. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 419 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / Đ561Đ



- Phòng Đọc: DV 41754

- Phòng Mượn: MV 14847-14848
89/. TRẦN TRÀ MY. Giấc mơ đôi chân thiên thần / Trần Trà My. - H. : Lao động, 2009. - 207 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / GI119M



- Phòng Đọc: DV 41828

- Phòng Mượn: MV 14999-15000
90/. Gió hoang : Tập truyện ngắn / Bùi Thị Như Lan, Trần Kim Trắc, Lê Anh Minh..... - H. : Hội nhà văn, 2010. - 195 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / GI400H



- Phòng Đọc: DV 41815

- Phòng Mượn: MV 14974-14975
91/. NGUYỄN TRƯỜNG THANH. Hoa bất tử : Tiểu thuyết / Nguyễn Trường Thanh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 459 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / H401B



- Phòng Đọc: DV 41798

- Phòng Mượn: MV 14938-14939
92/. XUÂN THU. Hoàng hôn xanh : Tiểu thuyết / Xuân Thu. - H. : Lao động, 2010. - 298 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / H407H



- Phòng Đọc: DV 41796

- Phòng Mượn: MV 14934-14935
93/. HUY CỜ. Luật trời : Tiểu thuyết / Huy Cờ. - H. : Lao động, 2009. - 290 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / L504TR



- Phòng Đọc: DV 41793

- Phòng Mượn: MV 14928-14929
94/. ĐÀO PHONG LƯU. Mã Tóc Xoăn (hay hậu Số đỏ và Giông tố) / Đào Phong Lưu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 251 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / M100T



- Phòng Đọc: DV 41794

- Phòng Mượn: MV 14930-14931
95/. NGUYỄN ĐÌNH LÂM. Mong manh xứ Bạch Dương : Tiểu thuyết / Nguyễn Đình Lâm. - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 287 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / M431M



- Phòng Đọc: DV 41764

- Phòng Mượn: MV 14867-14868
96/. Mới yêu : Truyện ngắn tình yêu / Ngô Ngọc Trang, Đặng Thiều Giang, Phương Huyền.... - H. : Văn học, 2009. - 212 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / M462Y



- Phòng Đọc: DV 41825

- Phòng Mượn: MV 14993-14994
97/. NGUYÊN BÌNH. Nắng trên đỉnh núi / Nguyên Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 108 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / N116TR



- Phòng Đọc: DV 41813

- Phòng Mượn: MV 14970-14971
98/. NGUYỄN VIẾT TẠI. Ngân hà sông chảy về đâu : Tập truyện ngắn / Nguyễn Viết Tại. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 239 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / NG121H



- Phòng Đọc: DV 41818

- Phòng Mượn: MV 14980-14981
99/. CAO DUY SƠN. Ngôi nhà xưa bến suối : Tập truyện / Cao Duy Sơn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2008. - 189 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / NG452N



- Phòng Đọc: DV 41803

- Phòng Mượn: MV 14950-14951
100/. TRẦN CHIỂU. Người cõi âm : Tiểu thuyết / Trần Chiểu. - H. : Văn học, 2009. - 304 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / NG558C



- Phòng Đọc: DV 41758

- Phòng Mượn: MV 14855-14856
101/. ĐẶNG THIỀU QUANG. Phải lòng : Tập truyện ngắn / Đặng Thiều Quang. - H. : Thanh niên, 2009. - 235 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / PH103L



- Phòng Đọc: DV 41804

- Phòng Mượn: MV 14952-14953
102/. NGUYỄN THỊ HOÀ. Phù thuỷ xuất chiêu : Truyện ngắn / Nguyễn Thị Hoà. H. : Hội nhà văn, 2009. - 254 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / PH500TH



- Phòng Đọc: DV 41768

- Phòng Mượn: MV 14875-14876
103/. H'LINH NIÊ. Pơ Thi mênh mang mùa gió : Tập truyện / H'Linh Niê. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 194 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / P460TH



- Phòng Đọc: DV 41772

- Phòng Mượn: MV 14883-14884
104/. ĐỖ NHẬT MINH. Quán trần gian : Truyện ngắn / Đỗ Nhật Minh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 231 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / QU105T



- Phòng Đọc: DV 41766

- Phòng Mượn: MV 14871-14872
105/. MÃ A LỀNH. Rừng hoang : Tập truyện ngắn / Mã A Lềnh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 163 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / R556H



- Phòng Đọc: DV 41805

- Phòng Mượn: MV 14954-14955
106/. TRƯƠNG HỮU LỢI. Suối quên : Tiểu thuyết / Trương Hữu Lợi. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 259 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / S515QU



- Phòng Đọc: DV 41775

- Phòng Mượn: MV 14889-14890
107/. HOÀ VANG. Sự tích những ngày đẹp trời : Tập truyện ngắn / Hoà Vang. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 229 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / S550T



- Phòng Đọc: DV 41773

- Phòng Mượn: MV 14885-14886
108/. Thầy và trò / Nguyễn Duy An, Hà Trang, Dương Thuỵ... ; Thu Hà biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 160 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TH126V



- Phòng Đọc: DV 41750

- Phòng Mượn: MV 14839-14840
109/. NGUYỄN THỊ THAI. Thế giới này đẹp bởi có em / Nguyễn Thị Thai, Nguyễn Phương Trang, Đỗ Khánh Linh biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2007. –

343 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TH250GI

- Phòng Đọc: DV 41791

- Phòng Mượn: MV 14924-14925
110/. VÕ THỊ XUÂN HÀ. Thế giới tối đen : Tiểu thuyết / Võ Thị Xuân Hà. - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 244 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / TH250GI



- Phòng Đọc: DV 41748

- Phòng Mượn: MV 14835-14836
111/. Tiếng lòng con gửi mẹ / Dạ Hoa, Nguyễn Thị Bửu Thư, Thuý Hà... ; Thu Hà biên soạn.. - H. : Lao động, 2010. - 104 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / T306L



- Phòng Đọc: DV 41824

- Phòng Mượn: MV 14991-14992
112/. Tình hoang vắng : Tiểu thuyết / Nguyễn Hữu. - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 307 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / T312H



- Phòng Đọc: DV 41782

- Phòng Mượn: MV 14906-14907
113/. NGUYỄN ĐÌNH LƯƠNG. Tình khúc biển : Tiểu thuyết / Nguyễn Đình Lương. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 203 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / T312KH



- Phòng Đọc: DV 41792

- Phòng Mượn: MV 14926-14927
114/. HOÀNG TRUNG VIỆT. Tình yêu tộc loại : Tiểu thuyết / Hoàng Trung Việt. - H. : Hội Nhà văn, 2009. - 311 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / T312Y



- Phòng Đọc: DV 41783

- Phòng Mượn: MV 14908-14909
115/. Trần gian biến cải : Tập truyện ngắn / Sương Nguyệt Minh, Đào Quang Thép, Phạm Thái Quỳnh..... - H. : Hội nhà văn, 2010. - 183 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR121GI



- Phòng Đọc: DV 41816

- Phòng Mượn: MV 14976-14977
116/. XUÂN DIỆN. Tựu trường / Xuân Diện biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 170 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / T566TR



- Phòng Đọc: DV 41767

- Phòng Mượn: MV 14873-14874
117/. Về nơi bình yên : Truyện ngắn tình yêu. - H. : Văn học, 2009. - 289 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / V250N



- Phòng Đọc: DV 41760

- Phòng Mượn: MV 14859-14860
118/. NGỌC TỰ. Vùng sóng : Tiểu thuyết / Ngọc Tự. - H. : Lao động, 2009. - 285 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / V513S



- Phòng Đọc: DV 41746

- Phòng Mượn: MV 14831-14832
119/. HOÀNG VŨ THUẬT. Văn chương - Tìm và gặp : Tiểu luận - Phê bình / Hoàng Vũ Thuật. - H. : Văn học, 2009. - 311 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài phê bình - tiểu luận của tác giả về các nhà văn và nhà thơ Việt Nam cùng các tác phẩm của họ

* Môn loại: 895.9224 / V105CH

- Phòng Đọc: DV 41619-41620

- Phòng Mượn: MB 4498-4500
120/. KHÚC HÀ LINH. Anh em Nguyễn Tường Tam - Nhất Linh ánh sáng và bóng tối : Khảo cứu về Tự Lực Văn Đoàn / Khúc Hà Linh. - H. : Thanh niên, 2008. - 191 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu về một số tác phẩm tiêu biểu của Tự Lực Văn Đoàn, về vùng đất và các tác giả tự lực văn đoàn .

* Môn loại: 895.922434 / A107E

- Phòng Đọc: DV 41622

- Phòng Mượn: MB 4503-4504
121/. Đừng để chết vì thiếu hiểu biết AIDS : Nhũng bức thư đạt giải Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU lần thứ 39. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92264 / Đ556Đ



- Phòng Đọc: DV 41831

- Phòng Mượn: MV 15005-15006
122/. HỮU THỈNH. Mùa xuân trên tháp pháo : Truyện ký / Hữu Thỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 319 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922801 / M501X



- Phòng Đọc: DV 41765

- Phòng Mượn: MV 14869-14870
123/. Đố mà không cười / Tạ Đoan Hồng sưu tầm và biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2008. - 155 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922802 / CH527Đ



- Phòng Đọc: DV 41809

- Phòng Mượn: MV 14962-14963
124/. LÊ BÁ. 600 truyện cười / Lê Bá Thư sưu tầm và biên dịch. - H. : Văn hoá thông tin, 2007. - 251 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922802 / S111TR



- Phòng Đọc: DV 41812

- Phòng Mượn: MV 14968-14969
125/. NGUYỄN VĂN ĐƯỢC. Còn trong ký ức / Nguyễn Văn Được; Duy Tường thể hiện. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 394 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922803 / C419TR



- Phòng Đọc: DV 41833

- Phòng Mượn: MV 15009-15010
126/. NGÔ QUANG HƯNG. Ngọc càng mài càng sáng / Ngô Quang Hưng, Lê Hồng Khánh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 51 tr.; 20x19 cm

* Tóm tắt: Sưu tầm, tập hợp các tư liệu về tấm gương đạo đức cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, đặc biệt là sự quan tâm của Bác đối với đồng bào các dân tộc thiểu số

* Môn loại: 895.922803 / NG419C

- Phòng Đọc: DV 41721

- Phòng Mượn: MV 15013-15014
127/. PHAN DUY KHA. Trải nghiệm đời người / Phan Duy Kha. - H. : Lao động, 2009. - 223 tr.; 21cm

* Môn loại: 895.922808 / TR103NGH



- Phòng Đọc: DV 41788

- Phòng Mượn: MV 14918-14919
128/. TRƯƠNG VIỆT THƯỜNG. Kỷ niệm về những chuyến đi / Trương Việt Thường. - Tái bản. - H. : Thông tin và truyền thông, 2009. - 188 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922834 / K600N



- Phòng Đọc: DV 41829

- Phòng Mượn: MV 15001-15002
129/. Tỷ phú bụi đời : Tập bút ký / Đỗ Chu, Mai Phương, Nguyễn Gia Nùng.... H. : Hội nhà văn, 2010. - 203 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9228403 / T600PH



- Phòng Đọc: DV 41761

- Phòng Mượn: MV 14861-14862

- -

Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ

tải về 196.41 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương