THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2011 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ



tải về 362.55 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích362.55 Kb.
#1598
1   2   3   4   5

- Phòng Đọc: DV 42451

- Phòng Mượn: MG 5877-5878
162/. TRẦN LÂM BIỀN. Thế giới biểu tượng trong di sản văn hoá Thăng Long - Hà Nội / Trần Lâm Biền, Trịnh Sinh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 571 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu biểu tượng văn hóa nghệ thuật của cư dân Hà Nội thời Tiền sử, Sơ sử và dưới thời quân chủ dân tộc.

* Môn loại: 704.90959731 / TH250GI

- Phòng Đọc: DL 11012
163/. Nghệ thuật chơi tiểu cảnh : Làm đẹp cho ngôi nhà của bạn / Nguyễn Hoàng tổng hợp, biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 155 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khái quát những điều cần biết về tiểu cảnh, phong cách tiểu cảnh vườn, các loại tiểu cảnh và thiết kế tiểu cảnh

* Môn loại: 747 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 42450

- Phòng Mượn: MG 5875-5876
164/. NGUYỄN VĂN THẾ. Về lại chốn xưa / Nguyễn Văn Thế. - Cần Thơ : Sở Văn hoá Thông tin, 2002. - 40 tr.; 19 cm

* Môn loại: 781.62 / V250L



- Phòng Đọc: DV 42457

- Phòng Mượn: MG 5886-5887
165/. TUẤN GIANG. Nguồn gốc ca nhạc tuồng chèo cải lương / Tuấn Giang. - H. : Sân khấu, 2010. - 448 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm của ca nhạc tuồng. Trình bày nguồn gốc, cấu trúc thanh điệu và đặc điểm của làn điệu chèo và ca nhạc cải lương

* Môn loại: 781.62009597 / NG517G

- Phòng Đọc: DV 42454

- Phòng Mượn: MG 5882-5883
166/. Bài tình ca cho em / Y Vân, Nguyễn Vũ, Ngô Thuỵ Miên... - H. : Văn hoá Thông tin, 2007. - 79 tr.; 28 cm. - (Tuyển tập những tình khúc một thời vang bóng)

* Tóm tắt: Giới thiệu những tình khúc một thời vang bóng của Việt Nam như: ảo ảnh, bài thánh ca buồn, bài tình ca cho em, chiều,..

* Môn loại: 782.42 / B103T

- Phòng Đọc: DL 11029

- Phòng Mượn: MG 5866
167/. Tuyển tập 50 tình khúc vượt thời gian / Hoàng Nguyên, Ngọc Bích, Hoàng Trọng... - H. : Văn hoá Thông tin, 2006. - 2 tập; 28 cm

T.2. - 109 tr.

* Môn loại: 782.42 / T527T

- Phòng Đọc: DL 11028

- Phòng Mượn: MG 5864-5865
168/. Tuyển tập 50 tình khúc vượt thời gian / Thông Đạt, Trọng Khương, Dzoãn Mẫn... - H. : Văn hoá Thông tin, 2006. - 2 tập; 28 cm

T.1. - 109 tr.

* Môn loại: 782.42 / T527T

- Phòng Đọc: DL 11027

- Phòng Mượn: MG 5862-5863
169/. NGUYỄN THỊ THÌN. Bí mật chiếc đồng hồ / Nguyễn Thị Thìn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 47 tr.; 27 cm. - (Hướng dẫn những trò chơi sáng tạo)

* Tóm tắt: Giới thiệu nhiều trò chơi thú vị với vật liệu dễ tìm nhằm giúp các em thiếu nhi luyện tập sự khéo léo và tính sáng tạo

* Môn loại: 790.1 / B300M

- Phòng Thiếu nhi: TN 12642-12643
170/. Chiếc chong chóng trong gió / Biên dịch: Nguyễn Thị Thìn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 59 tr.; 27 cm. - (Hướng dẫn những trò chơi sáng tạo)

* Tóm tắt: Giới thiệu một số trò chơi thú vị với những vật liệu dễ tìm nhằm giúp các em thiếu nhi luyện tập sự khéo léo và sáng tạo

* Môn loại: 790.1 / CH303CH

- Phòng Thiếu nhi: TN 12644-12645
171/. NGUYỄN THỊ THÌN. Nước trong mọi trạng thái / Nguyễn Thị Thìn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2004. - 47 tr.; 27 cm. - (Hướng dẫn những trò chơi sáng tạo)

* Tóm tắt: Hướng dẫn những trò chơi sáng tạo từ nước như: nước chảy ngược, làm cho nước dâng lên, áp suất dưới nước, những chiếc bọt thông thái...

* Môn loại: 790.1 / N557TR

- Phòng Thiếu nhi: TN 12638-12639
172/. HẢI NINH. Điện ảnh Việt Nam trên những ngã đường thế giới / Hải Ninh. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 232 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của nền điện ảnh Việt Nam, những thành tựu đạt được trong nước và nước ngoài, những thể loại và đề tài, nghiên cứu và phê bình, những sáng tạo nghệ thuật thứ bảy, những dấu ấn nghệ thuật điện ảnh qua các thế hệ làm phim, về sự hợp tác diễn viên với đạo diễn, biên kịch và đạo diễn... để thể hiện nội dung phim một cách tốt nhất

* Môn loại: 791.4309597 / Đ305A

- Phòng Đọc: DV 42449

- Phòng Mượn: MG 5873-5874
173/. NGUYỄN HUY HỒNG. Nghệ thuật múa rối dân gian / Nguyễn Huy Hồng. - H. : Sân khấu, 2010. - 247 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Rối - Nghệ thuật truyền thống Việt Nam, rối nước - nghệ thuật độc đáo Việt Nam, nghệ thuật rối nước, một số bài giáo rối nước, một số trò hội rối nước dân gian, nghệ thuật dân gian và một số trò của các phường

* Môn loại: 791.5 / NGH250TH

- Phòng Đọc: DV 42453

- Phòng Mượn: MG 5880-5881
174/. TẤT THẮNG. Tìm hiểu sân khấu Thăng Long - Hà Nội / Tất Thắng. - H. : Sân khấu, 2010. - 425 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử sân khấu Thăng Long - Hà Nội từ những năm tháng đầu đến thời kỳ phát triển mạnh mẽ và tiếp tục phát triển đến ngày nay. Nghiên cứu hình tượng người Thăng Long - Hà Nội qua các tác phẩm trình diễn sân khấu từ hình ảnh những con người bế tắc trong thời kỳ bị thực dân Pháp đô hộ đến những con người của thời đại mới và những con người của một thời lịch sử hào hùng

* Môn loại: 792.0959731 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42452

- Phòng Mượn: MG 5879
175/. NGUYỄN THỊ TUYẾT. NSND Dịu Hương : Nghệ sĩ và người thầy / Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Nhung. - H. : Sân khấu, 2010. - 222 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày về thân thế sự nghiệp của nghệ sỹ chèo Dịu Hương cùng một số bài hướng dẫn múa, hát chèo và giới thiệu một số làn điệu chèo mẫu

* Môn loại: 792.502 / N000S

- Phòng Đọc: DV 42446

- Phòng Mượn: MG 5870-5871
176/. NGUYÊN BÌNH. Ảo thuật dành cho thiếu niên nhi đồng / Nguyên Bình. - H. : Thời đại, 2010. - 126 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nhiều trò ảo thuật thú vị với những đạo cụ đơn giản như: bộ bài, đồng tiền, dây hay cái ly...

* Môn loại: 793.8 / ả108TH

- Phòng Đọc: DV 42456
177/. TIẾN DŨNG. Kỹ thuật Karate : Không thủ đạo / Tiến Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 199 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật phòng thân thực dụng Karate không thủ đạo, các kỹ thuật cơ sở và cơ bản của môn võ này, tập giao đấu trong karate, bài quyền, trắc nghiệm công lực - chặt công phá và kỹ thuật phòng thân thực dụng bằng tay không, quá trình rèn luyện tố chất cơ thể trong karate

* Môn loại: 796.815 / K600TH

- Phòng Đọc: DV 42455

- Phòng Mượn: MG 5884-5885
800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ:

178/. 365 đêm mẹ kể bé nghe - Mùa đông / Thúy Minh sưu tầm, biên dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 111 tr.; 16x18 cm

* Môn loại: 808.83 / B100TR

- Phòng Thiếu nhi: TN 12570-12571
179/. 365 đêm mẹ kể bé nghe - Mùa thu / Thuý Minh sưu tầm, biên dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 111 tr.; 16x18 cm

* Môn loại: 808.83 / B100TR



- Phòng Thiếu nhi: TN 12574-12575
180/. 365 đêm mẹ kể bé nghe - Mùa xuân / Thuý Minh sưu tầm , biên dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 111 tr.; 16x18 cm

* Môn loại: 808.83 / B100TR



- Phòng Thiếu nhi: TN 12572-12573
181/. Đoạn tuyệt kiểu Rome / E. Ranpo, H. Dresner, F, Sagan...; Vũ Đình Bình chọn dịch. - H. : Văn học, 2009. - 358 tr.; 21 cm

* Môn loại: 808.83 / Đ406T



- Phòng Đọc: DV 42476
810. VĂN HỌC MỸ:

182/. ROLLINS, JAMES. Địa đồ di cốt : Tiểu thuyết / James Rollins ; Đinh Thế Lộc dịch. - H. : Văn học, 2009. - 533 tr.; 23 cm

* Môn loại: 813 / Đ301Đ

- Phòng Đọc: DV 42470
183/. STEEL, DANIELLE. Muôn nẻo đường tình / Danielle Steel, Văn Hòa-Kim Thùy

dịch. - H. : Văn học, 2010. - 295 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / M517N

- Phòng Đọc: DV 42469

- Phòng Mượn: MN 7385-7386
184/. TAN, AMY. Những linh cảm bí ẩn = The hundred secret senses / Amy Tan, Thanh Vân dịch. - H. : Văn học, 2011. - 534 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NH556L



- Phòng Đọc: DV 42474

- Phòng Mượn: MN 7393-7394
895. VĂN HỌC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á:

185/. Di sản văn chương Văn Miếu-Quốc Tử Giám / Phan Văn Các, Trần Ngọc Vương đồng chủ trì; Phạm Văn ánh, Trần Trọng Dương, Lê Tùng Lâm.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 1163 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

* Môn loại: 895.1 / D300S

- Phòng Đọc: DL 11002
186/. MAI TỬ HÀM. Đới Tiểu Kiều và các bạn : Chú ngựa con chạy trốn / Mai Tử Hàm; Như Lê dịch; Thẩm Uyển Uyển minh hoạ. - H. : Kim Đồng, 2010. - 187 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / Đ462T



- Phòng Thiếu nhi: TN 12634-12635
187/. MAI TỬ HÀM. Đới Tiểu Kiều và các bạn : Trận đấu bóng của mật vụ / Mai Tử Hàm, minh họa: Thẩm Uyển Uyển, người dịch: Như Lê. - H. : Kim Đồng, 2010. - 213 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / Đ462T



- Phòng Thiếu nhi: TN 12632-12633
188/. LÝ DỰC VÂN. Ngàn năm thiện nguyện : Truyện ngắn / Lý Dực Vân ; Thanh Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 265 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / NG105N



- Phòng Đọc: DV 42527

- Phòng Mượn: MN 7396-7397
189/. DƯƠNG HỒNG ANH. Người cha phi thường / Dương Hồng Anh. - H. : Thời đại, 2009. - 160 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.1 / NG558CH



- Phòng Thiếu nhi: TN 12631
190/. MÂN GIANG. Những vụ án kỳ lạ thời Khang Hy : Thi Công kỳ án / Mân Giang. - H. : Văn học, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.1. - 560 tr.

* Môn loại: 895.1 / NH556V

- Phòng Đọc: DV 42471

- Phòng Mượn: MN 7387-7388
191/. MÂN GIANG. Những vụ án kỳ lạ thời Khang Hy : Thi Công kỳ án / Mân Giang. - H. : Văn học, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2. - 483 tr.

* Môn loại: 895.1 / NH556V

- Phòng Đọc: DV 42472

- Phòng Mượn: MN 7389-7390
192/. CAO BÁ QUÁT. Thơ văn Cao Bá Quát / Tuyển dịch, giới thiệu: Vũ Khiêu chủ trì...Nguyễn Hữu Sơn, Nguyễn Tiến Thịnh, La Phương thảo. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 1055 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

* Môn loại: 895.1 / TH460V



- Phòng Đọc: DL 11001
193/. LƯ TÂN HOA. Tử cấm nữ : Tiểu thuyết / Lư Tân Hoa; Đào Lưu dịch. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 375 tr.; 24 cm

* Môn loại: 895.1 / T550C



- Phòng Đọc: DL 11041

- Phòng Mượn: MN 7395
194/. TRIỆU NGƯNG. Vương quốc phấn son : Tiểu thuyết / Triệu Ngưng ; Minh Thu dịch. - H. : Công an nhân dân, 2009. - 370 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.1 / V561QU



- Phòng Đọc: DV 42475
195/. Ý NHI. Ý Nhi tuyển tập / Ý Nhi. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 515 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.9221 / Y600NH



- Phòng Đọc: DV 42493

- Phòng Mượn: MV 15236
196/. ĐỖ LAI THUÝ. Hồ Xuân Hương hoài niệm phồn thực / Đỗ Lai Thuý. - H. : Văn học, 2010. - 359 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích những nét độc đáo của thơ Hồ Xuân Hương

* Môn loại: 895.92211 / H450X

- Phòng Đọc: DV 42526

- Phòng Mượn: MB 4569-4570
197/. PHAN NGỌC. Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều / Phan Ngọc. - H. : Văn học, 2010. - 350 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Một số vấn đề về tư tưởng, nội dung của truyện Kiều. Phân tích phong cách sáng tác truyện Kiều Nguyễn Du từ cách bố cục, ngôn ngữ, ngữ pháp, phương pháp tự sự, đến nghệ thuật xây dựng tâm lí nhân vật..

* Môn loại: 895.92212 / T310H

- Phòng Đọc: DV 42395

- Phòng Mượn: MB 4562-4563
198/. Tuyển tập văn thơ Phương Đình- Nguyễn Văn Siêu / Trần Lê Sáng chủ trì; Phạm

Đức Duật, Phạm Vân Dung, Phạm Kỳ Nam. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 4 tập; 24 cm

T.3. - 795 tr.

* Môn loại: 895.92212 / T527T



- Phòng Đọc: DL 10998
199/. Những con vật ngộ nghĩnh : Những vần thơ của bé / Trần Đăng Khoa, Phạm Hổ, Định Hải.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 24 tr.; 18x18 cm

* Môn loại: 895.922134 / NH556C



- Phòng Thiếu nhi: TN 12584-12585
200/. LƯU TRÙNG DƯƠNG. Thơ Lưu Trùng Dương : Thơ - Trường ca - Truyện thơ - Kịch thơ / Lưu Trùng Dương. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 515 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 140 bài thơ, 1 trường ca, 2 truyện thơ và 2 vở kịch thơ của nhà thơ Lưu Trùng Dương

* Môn loại: 895.922134 / L566TR

- Phòng Đọc: DV 42491

- Phòng Mượn: MV 15234
201/. THÁI GIANG. Thơ Thái Giang / Thái Giang. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 247 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134 / TH460TH



- Phòng Đọc: DV 42516

- Phòng Mượn: MV 15262
202/. NGUYỄN BÙI VỢI. Tuyển tập thơ / Nguyễn Bùi Vợi. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 527 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134 / T527T



- Phòng Đọc: DV 42502

- Phòng Mượn: MV 15251
203/. HỒ CHÍ MINH. Tuyển tập văn học / Hồ Chí Minh. - H. : Văn học, 2010. - 2 tập; 21 cm

T.2 : Thơ ca. - 539 tr.

* Môn loại: 895.922134 / T527T

- Phòng Đọc: DV 42489

- Phòng Mượn: MV 15230-15231
204/. THI HOÀNG. Tuyển trường ca và thơ : Tuyển chọn lần thứ nhất / Thi Hoàng. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 463 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134 / T527TR



- Phòng Đọc: DV 42505

- Phòng Mượn: MV 15254
205/. Tuyển thơ Thăng Long - Hà Nội mười thế kỷ / Tuyển chọn, giới thiệu: Bằng Việt , Nguyễn huệ Chi đồng chủ trì. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 2 tập; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)

T.2. - 1211 tr.

* Môn loại: 895.92213408 / T527TH

- Phòng Đọc: DL 11007
206/. ĐÔNG MAI. Xuân Quỳnh một nửa cuộc đời tôi : Hồi ký / Đông Mai. - H. : Lao động, 2008. - 210 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922134092 / X502QU



- Phòng Đọc: DV 42394

- Phòng Mượn: MB 4560-4561
207/. TRẦN QUANG QUÝ. Thơ mười năm đầu thế kỷ XXI / Trần Quang Quý, Nguyễn Quang Thiều, Quang Hoài biên soạn, tuyển chọn. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 2 tập; 24 cm. - (Bộ sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)

T.1. - 495 tr.

* Môn loại: 895.92214 / TH460M

- Phòng Đọc: DL 11044

- Phòng Mượn: MV 15260
208/. TRẦN QUANG QUÝ. Thơ mười năm đầu thế kỷ XXI / Trần Quang Quý, Nguyễn Quang Thiều, Quang Hoài biên soạn, tuyển chọn. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 2 tập; 24 cm. - (Bộ sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)

T.2. - 459 tr.

* Môn loại: 895.92214 / TH460M

- Phòng Đọc: DL 11045

- Phòng Mượn: MV 15261
209/. TRẦN NINH HỒ. Trần Ninh Hồ - Thơ tuyển / Trần Ninh Hồ. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 685 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92214 / TR121N



- Phòng Đọc: DV 42492

- Phòng Mượn: MV 15235
210/. Tuyển tập văn thơ Phương Đình- Nguyễn Văn Siêu / Trần Lê Sáng chủ trì, Phạm Đức Duật, Phạm Vân Dung.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 4 tập; 24 cm

T.4. - 821 tr.

* Môn loại: 895.92214 / T527T

- Phòng Đọc: DL 10999
211/. HÀ ĐÌNH CẨN. Vầng trăng Thăng Long / Hà Đình Cẩn. - H. : Sân khấu, 2010. - 439 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.9222 / V122TR



- Phòng Đọc: DV 42483

- Phòng Mượn: MV 15221-15222
212/. Kịch chọn lọc về Hồ Chủ Tịch / Hoài Giao, Lưu Quang Hà, Ngọc Thụ..... - H. : Sân khấu, 2010. - 561 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.9222008 / K302CH



- Phòng Đọc: DV 42490

- Phòng Mượn: MV 15232-15233
213/. Tập kịch bản 1000 năm Thăng Long - Hà Nội / Lê Tiến Thọ, Phạm Văn Quý, Bùi Vũ Minh..... - H. : Sân khấu, 2010. - 781 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.9222008 / T123K



- Phòng Đọc: DV 42484

- Phòng Mượn: MV 15223-15224
214/. NGUYỄN KHẮC PHỤC. Kịch chọn lọc / Nguyễn Khắc Phục. - H. : Sân khấu, 2010. - 409 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922234 / K302CH



- Phòng Đọc: DV 42448
215/. NGUYỄN ANH BIÊN. Huyền thoại Hà Nội : Tập kịch / Nguyễn Anh Biên. - H. : Sân khấu, 2010. - 403 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92224 / H527TH



- Phòng Đọc: DV 42487

- Phòng Mượn: MV 15226-15227
216/. DUY KHÁN. Duy Khán tuyển văn xuôi và thơ / Ngô Vĩnh Bình chọn, giới thiệu. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 259 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223 / D523KH



- Phòng Đọc: DV 42507

- Phòng Mượn: MV 15256
217/. NGUYỄN THÀNH LONG. Tuyển truyện ngắn Nguyễn Thành Long / Nguyễn Thành Long. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 471 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9223 / T527TR



- Phòng Đọc: DV 42508

- Phòng Mượn: MV 15257
218/. HOÀNG QUỐC HẢI. Bão táp cung đình : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 383 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.1)

* Môn loại: 895.922334 / B108T



- Phòng Đọc: DV 42477

- Phòng Mượn: MV 15215
219/. CHU VĂN. Chu Văn toàn tập / Chu Văn. - H. : Văn học, 2010. - 3 tập; 21 cm

T.1 : Truyện ngắn. - 861 tr.

* Môn loại: 895.922334 / CH500V

- Phòng Đọc: DV 42498

- Phòng Mượn: MV 15244-15245
220/. CHU VĂN. Chu Văn toàn tập / Chu Văn. - H. : Văn học, 2010. - 3 tập; 21 cm

T.2 : Tiểu thuyết - Truyện ngắn. - 1157 tr.

* Môn loại: 895.922334 / CH500V

- Phòng Đọc: DV 42499

- Phòng Mượn: MV 15246-15247
221/. CHU VĂN. Chu Văn toàn tập / Chu Văn. - H. : Văn học, 2010. - 3 tập; 21 cm

T.3 : Tiểu thuyết - Thơ - Kịch chèo - Bút ký. - 1078 tr.

* Môn loại: 895.922334 / CH500V

- Phòng Đọc: DV 42500

- Phòng Mượn: MV 15248-15249
222/. HOÀNG QUỐC HẢI. Huyền Trân công chúa : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 351 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.5)

* Môn loại: 895.922334 / H527TR



- Phòng Đọc: DV 42481

- Phòng Mượn: MV 15219
223/. HOÀNG QUỐC HẢI. Thăng Long nổi giận : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 623 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.3)

* Môn loại: 895.922334 / TH116L



- Phòng Đọc: DV 42479

- Phòng Mượn: MV 15217
224/. HỒ PHƯƠNG. Tuyển truyện ngắn / Hồ Phương. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 527 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.922334 / T527TR



- Phòng Đọc: DV 42503

- Phòng Mượn: MV 15252
225/. HOÀNG QUỐC HẢI. Vương Triều sụp đổ : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 575 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.6)

* Môn loại: 895.922334 / V561TR



- Phòng Đọc: DV 42482

- Phòng Mượn: MV 15220
226/. HOÀNG QUỐC HẢI. Đuổi quân Mông Thát : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 399 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.2)

* Môn loại: 895.92234 / Đ452QU



- Phòng Đọc: DV 42478

- Phòng Mượn: MV 15216
227/. VĂN LÂM. Gặp lại : Tiểu thuyết / Văn Lâm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 307 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / G117L



- Phòng Đọc: DV 42485
228/. HOÀNG QUỐC HẢI. Huyết chiến Bạch Đằng : Tiểu thuyết lịch sử / Hoàng Quốc Hải. - H. : Phụ nữ, 2011. - 591 tr.; 21 cm. - (Bão táp Triều Trần; T.4)

* Môn loại: 895.92234 / H528C



- Phòng Đọc: DV 42480

- Phòng Mượn: MV 15218
229/. TRẦN HỒNG TRANG. Miền quê thời xa vắng : Tập truyện ký ức tuổi thơ về miệt quê Nam Bộ / Trần Hồng Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2008. - 160 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / M305QU



- Phòng Đọc: DV 42523

- Phòng Mượn: MV 15275-15276
230/. BẢO ANH. Những đứa trẻ cô đơn ... Họ yêu ... / Bảo Anh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 143 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / NH556Đ



- Phòng Đọc: DV 42509
231/. Truyện ngắn mười năm đầu thế kỷ XXI. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 2 tập; 24 cm. - (Bộ sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)

T.2. - 524 tr.

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG

- Phòng Đọc: DL 11043

- Phòng Mượn: MV 15259
232/. TẠ DUY ANH. Truyện ngắn mười năm đầu thế kỷ XXI / Tạ Duy Anh, Nguyễn Thị Anh Thư, Đào Bá Đoàn biên soạn. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 2 tập; 24 cm. - (Bộ sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)

T.1. - 542 tr.

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG

- Phòng Đọc: DL 11042

- Phòng Mượn: MV 15258
233/. Nhị ca - Tiểu luận, phê bình văn học / Ngô Thảo tuyển chọn. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 527 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Tuyển tập tập hợp một số bài chọn lọc từ hai tác phẩm phê bình văn học của nhà phê bình Nhị Ca đã được giải thưởng Nhà nước năm 2002: Từ cuộc đời vào tác phẩm (1972) và Dọc đường văn học (1977)

* Môn loại: 895.922434 / NH300C

- Phòng Đọc: DV 42506

- Phòng Mượn: MV 15255
234/. VŨ NGỌC PHAN. Vũ Ngọc Phan - Toàn tập / Vũ Ngọc Phan; Hồng Diệu sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2010. - 5 tập; 21 cm

T.1. - 794 tr.

* Tóm tắt: Gồm các tác phẩm: Thi sĩ Trung Nam, trên đường nghệ thuật, qua những trang văn, văn học truyền miệng, Lý Văn Phức

* Môn loại: 895.922434 / V500NG



- Phòng Đọc: DV 42495

- Phòng Mượn: MV 15238-15239
235/. VŨ NGỌC PHAN. Vũ Ngọc Phan - Toàn tập / Vũ Ngọc Phan; Hồng Diệu sưu tầm,

tuyển chọn và giới thiệu. - H. : Văn học, 2010. - 5 tập; 21 cm

T.2. - 1019 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm "Nhà văn hiện đại" gồm 4 quyển

* Môn loại: 895.922434 / V500NG

- Phòng Đọc: DV 42496

- Phòng Mượn: MV 15240-15241
236/. NGÔ THẢO. Tiểu luận - Phê bình văn học : Tuyển / Ngô Thảo. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 565 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92244 / T309L



- Phòng Đọc: DV 42486

- Phòng Mượn: MV 15225
237/. NGUYỄN HUY TƯỞNG. Hà Nội dấu xưa : Tuyển truyện & ký / Nguyễn Huy Tưởng. - H. : Hội nhà văn, 2010. - 643 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.9228 / H100N



- Phòng Đọc: DV 42501

- Phòng Mượn: MV 15250
238/. Trần Vũ Mai : Thơ - Trường ca - Văn xuôi - ghi chép / Sưu tầm, biên soạn.: Vũ Ngân, Nguyễn Công Khế, Đoàn Tử Diễn... ; Nguyễn Thế Khoa chủ biên. - H. : Hội nhà văn, 2007. - 615 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài thơ, trường ca, văn xuôi, ghi chép của tác giả Trần Vũ Mai về cuộc đời, về chiến tranh, về cuộc sống, về con người

* Môn loại: 895.9228 / TR121V

- Phòng Đọc: DV 42494

- Phòng Mượn: MV 15237
239/. NGUYỄN XUÂN QUÝ. Chuyện vui học đường / Nguyễn Xuân Quý. - H. : Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 135 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.922802 / CH527V



- Phòng Đọc: DV 42524

- Phòng Mượn: MV 15277-15278
240/. NGUYỄN NGỌC KÝ. 111 câu đố vui ? : Dành cho tuổi học trò / Nguyễn Ngọc Ký. - H. : Thông tấn, 2010. - 19 cm

T.5. - 39 tr.

* Môn loại: 895.922802 / M458TR

- Phòng Thiếu nhi: TN 12615-12616
241/. Bác Hồ với các chiến sĩ quân đội nhân dân Việt Nam / Đỗ Hoàng Linh, Văn Thanh Mai biên soạn. - H. : Thanh niên, 2009. - 303 tr.; 21 cm. - (Tủ sách danh nhân Hồ Chí Minh)

* Môn loại: 895.922803 / B101H



Каталог: DataLibrary -> Images
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> CHƯƠng trình phát thanh thư viện tp. CẦn thơ Tuần 189 (01/08 – 07/08/2011) I. Khoa học và cuộc sốNG
Images -> Thư MỤc sách quỹ châU Á NĂM 2013 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách quỹ châU Á – NĂM 2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2012 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 5/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 6/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 7/2015 (2) Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 8/2015 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ
Images -> THƯ MỤc sách mớI – tháng 08/2014 Phòng Nghiệp vụ Thư viện Tp. Cần Thơ 300. Khoa học xã HỘI

tải về 362.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương